Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.29 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN)
<b>Câu 1.</b> Tính các giới hạn sau:
a. lim
x→+∞3x
√
x2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>−</sub><sub>x</sub><sub>.</sub>
b. lim
x→1
x15−2x+1
x10<sub>−</sub><sub>3x</sub><sub>+</sub><sub>2</sub>.
c. lim
x→0
e2x−e3x
sin 7x−sin 8x.
d. lim
x→0
sin x
x
<sub>2x</sub>3 sin x<sub>−</sub><sub>sin 2x</sub>
.
e. lim
x→0
√
3x+1.√3 5x+1−1
2x
f. lim
x→0
x2
√
1+x sin 2x−1.
g. lim
x→0
ln cos 2x
ln cos 3x.
h. lim
x→∞
3+x
5+x
4−3x
.
k. lim
x→+∞
p<sub>3</sub>
x3+2x2−1−x.
<b>Câu 2.</b> Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a. f(x) =
|x| +sin 3x
2x nếu x 6= 0
a nếu x =0
b. f(x) =
√
7x+1−1
e7x <sub>−</sub><sub>1</sub> nếu x < 0
1
2 nếu 0≤ x ≤2
x2−4x+1 nếu x > 2
<b>Câu 3.</b> Xét sự liên tục của hàm số sau tại x= 5 :
f(x) = 1
1+ex−15
<b>Câu 4.</b> Xét sự liên tục của hàm số sau tại x= 2 :
f(x) =
√
3x−2−2
x2<sub>−</sub><sub>4</sub> nếu x 6= 2
a nếu x =2
.
<b>Câu 5.</b> Xét sự liên tục của hàm số sau tại x= 0:
f(x) =
√
5x+1−√3 <sub>3x</sub><sub>+</sub><sub>1</sub>
x , x 6= 0
a , x =0
<b>Câu 6.</b> Tìm m, n để hàm số sau liên tục trên miền xác định
f(x) =
f(x) =
√
2ax+1−√2bx+1
x nếu x 6= 0
b nếu x = 0
(ĐẠO HÀM, VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN)
<b>Câu 1.</b> Tính đạo hàm cấp n của các hàm số:
a. y = 5x
2<sub>−</sub><sub>1</sub>
2x+1.
b. y = (5x2−3x)e2x.
c. y = 7x
2 <sub>−</sub><sub>5</sub>
x+3 với n ≥2.
<b>Câu 2.</b> Tính đạo hàm của hàm số:
a. f(x) = 2x|x|.
b. y = a
b
x b
x
a
x
a
b
, a >0, b > 0, x >0.
<b>Câu 3.</b> Tìm vi phân của các hàm số:
a. y = 3x+2
x
5x
. b. y =p4+2x2x.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số f(x) = x(x−1)(x−2)...(x−2020). Tính f0(0).
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số f(x) = (x2+3x−1)sin 2x. Tính f0(x).
<b>Câu 6.</b> Tính đạo hàm cấp 10 của hàm số : y =e−5x(3x2 +5x+1).
<b>Câu 7.</b> Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số y= (5x−1)sin 5x.
<b>Câu 8.</b> Dùng vi phân tính gần đúng giá trị biểu thức:
• A =arctan 1, 03. • B = √3 <sub>1, 04.</sub>
<b>Câu 9.</b> Khai triển Taylor hàm số
a. f(x) = x4 −3x3−5x2+3x+1 trong lân cận điểm x0 = 2.
b. f(x) =3+2x−7x2+e−nx, n ∈ <b>N theo lũy thừa nguyên dương của</b>(x−1),
đến (x−1)4.
c. f(x) = 1
x2<sub>−</sub><sub>5x</sub><sub>+</sub><sub>6</sub>, tại x0 = 1 đến cấp n.
<b>Câu 10.</b> Tìm khai triển Macloranh đến cấp 5 của hàm số
f(x) = 1+x−3x2+2
3x
(TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN)
<b>Câu 1.</b> Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng
• I =
+∞
Z
3
dx
3
√
x4<sub>−</sub><sub>1</sub>.
• J =
+∞
Z
2
dx
√
1+x.√3 1+x2.
• K =
+∞
Z
3
dx
e−x √<sub>x</sub><sub>−</sub><sub>1</sub> .
• L =
+∞
Z
2
dx
x3<sub>−</sub><sub>8</sub>.
• M =
+∞
Z
0
arctanx
x(2x+3)dx.
• N =
3
Z
2
dx
x2<sub>+</sub><sub>x</sub><sub>−</sub><sub>6</sub>.
• P =
2
Z
1
dx
x√x2−1.
• Q =
1
Z
e
√
x <sub>−</sub><sub>1</sub>
x(x+1)dx.
• R =
+∞
Z
3
dx
x2<sub>+</sub><sub>x</sub><sub>−</sub><sub>6</sub>.
• S =
2
Z
1
dx
3
√
x4<sub>−</sub><sub>1</sub>.
• T =
+∞
Z
0
dx
√
x(1+x2<sub>)</sub>.
• H =
+∞
Z
1
dx
x√1+x2.
<b>Câu 2.</b> Tính tích phân suy rộng
• I =
<i>π</i>/2
Z
0
dx
cos x.
• J =
+∞
Z
2
dx
x2<sub>−</sub><sub>1</sub>.
• K =
∞
Z
1
dx
5x2+1.
(CHUỖI SỐ, CHUỖI HÀM)
<b>Câu 1.</b> Xét sự hội tụ của chuỗi số
a.
∞
n=1
e1/n−1ln
√
n+2
√
n .
b.
∞
n=1
3n+4n
7n .
c.
∞
n=1
nn
n!.
d.
∞
n=1
3n+2
3n−1
n2
.
e.
∞
n=1
2.4.6....(2n)
nn .
f.
∞
n=1
3n+2
5n−1
n2
.
g.
∞
n=1
2n−sin 5n+1
3n+1+√n
n
.
h.
∞
n=1
21/n−1
√
n .
k.
∞
n=1
n−1
2n+1
n+1
.
l.
∞
n=1
(n+2)
53n+4
2
.
<b>Câu 2.</b> Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
a.
∞
n=1
(x−3)n
n×2n .
b.
∞
n=3
2n
2n−2
n
(x+5)n.
c.
∞
n=1
(x−1)n
d.
∞
n=1
n−1
n+1
n+1
x2n.
e.
∞
n=3
n+1
2n+1
n