Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.76 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 24 - Bµi 20: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bài tập 1: Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái </b>


<b>đất</b>



<b>Bằng kiến thức đã </b>


<b>học hãy cho biết </b>


<b>các chí tuyến và </b>


<b>vịng cực là ranh </b>


<b>giới của các vành </b>


<b>đai nhiệt nào?</b>



<b>660<sub>33’</sub></b>


<b>660<sub>33’</sub></b>


<b>230<sub>27’</sub></b>


<b>230<sub>27’</sub></b>


<b>00</b>
<b>Cực Bắc</b>
<b>Cực Nam</b>
<b>Hàn đới</b>
<b>Ôn đới</b>
<b>Nhiệt đới</b>
<b>Ơn đới</b>
<b>Hàn đới</b>


<b>Trên Trái đất có </b>


<b>những đới khí hậu </b>



<b>nào?</b>



<b>Nguyên nhân xuất </b>


<b>hiện các đới khí </b>


<b>hậu khác nhau </b>


<b>trên bề mặt Trái </b>


<b>đất?</b>



<b>1. Khí hậu trên Trái t</b>



<b>660<sub>33B</sub></b>
<b>Vũng cc Bc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Châu Mĩ</b> <b><sub>Châu Âu</sub></b>


<b>Châu Phi</b>


<b>Châu á</b>


<b>Châu Đại </b>
<b>D ơng</b>


<b>Dựa vào</b>



<b> H 20.1 nhn </b>


<b>bit cỏc đới </b>


<b>khí hậu ở </b>


<b>từng châu </b>


<b>lục?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ch©u Mĩ</b> <b><sub>Châu Âu</sub></b>
<b>Châu </b>
<b>Phi</b>
<b>Châu á</b>
<b>Châu </b>
<b>Đại D </b>
<b>ơng</b>


<b>Chõu lc</b> <b>Cỏc i khớ hu</b>


<b>Châu á</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Mĩ</b>
<b>Châu Đại </b>
<b>D ơng</b>


<b>Hn đới, ôn đới, nhiệt đới ( cận cực, cận nhiệt....)</b>


<b>Hàn đới, ôn đới ( cận cực, cận nhiệt....)</b>


<b>Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới (xích đạo, cận cực, cận </b>
<b>nhiệt....)</b>


<b>Nhiệt đới ( xích đạo, cận xích đạo, cận chí tuyến, cận nhiệt....)</b>


<b>Nhiệt đới ( cận nhiệt....)</b>


<b>Ch©u Nam Cùc</b>



<b>Ch©u Nam </b>


<b>Cực</b> <b>Hàn đới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các đới khí hậu trên Trái </b>


<b>Đất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BT2. Đặc điểm các đới khí hậu</b>



<b>D íi 500mm</b>


<b>500mm 1000mm</b>


<b>1000mm 2000mm</b>


<b>L ợng m a </b>
<b>(TB /Năm)</b>


<b>Nhit </b>


<b>thấp,quanh năm </b>
<b>giá lạnh</b>


<b>Nhit TB</b>


<b> Cao , Núng quanh </b>
<b>năm</b>
<b>Nhiệt độ</b>

<b>Đặc </b>


<b>điểm </b>



<b>khí </b>


<b>hậu</b>



<b>- Tõ 66033 B </b>’ <b> </b>


<b>Cùc B¾c</b>


<b>- Tõ 66033 N </b>’ <b> </b>


<b>Cùc Nam</b>


<b>- Tõ 23027 B </b>’ <b> </b>


<b>66033 B</b><sub>’</sub>


<b>- Tõ 23027 N </b>’ <b> </b>


<b>66033 N</b>’


<b>- Tõ 23027 B </b>’ <b> </b>


<b>23027 N</b>’


<b>VÞ trÝ</b>



<b>Hai đới lạnh</b>
<b>(Hàn đới)</b>
<b>Hai đới ơn hồ</b>


<b>(Ơn đới)</b>


<b>Đới nóng</b>


<b>(Nhiệt đới)</b>
<b> Tên đới khí hậu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vì sao thủ đô Oen-lin-tơn (41</b>

<b>0</b>

<b><sub>N, 175</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>Đ của Niu Di-lân </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhãm 2



Nhãm 2



Biểu đồ b



Biểu đồ b



Nhãm 3



Nhãm 3



Biểu đồ c



Biểu đồ c



Nhãm 4



Nhãm 4



Biểu đồ d



Biểu đồ d




<b>Phân tích nhiệt độ l ợng m a của các </b>


<b> biểu đồ hình 20.2 , cho biết biểu </b>


<b>đồ đó thuộc kiểu khí hậu gì ? đới </b>


<b>khí hậu nào?</b>



Th¶o


luËn


nhãm


Nhãm 1



Nhãm 1



Biểu đồ a



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 3: Quan sát các biểu đồ, trả lời các nội dung sau: </b>
<b> - Nhiệt độ: Tháng cao nhất</b>


<b> Th¸ng thÊp nhÊt</b>


<b> Biờn nhit</b>


b)


a) c)


d)


<b>- L ợng m a: Tháng cao nhÊt</b>



<b> Th¸ng thÊp nhÊt</b>


<b> Mïa m a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Biểu đồ a) Nhiệt độ cao quanh


năm, chênh lệch nhiệt khơng



nhiều giữa các tháng có nhiệt độ


cao nhất là tháng 4, tháng 11 và


thấp nhất là các tháng 12, tháng 1


(khoảng 27

o

C)



Mưa không đều có tháng khơng


mưa, từ tháng 5  tháng 10 mưa


nhiều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Biểu đồ b)



Nhiệt độ trong


năm ít thay đổi,


khá nóng. Mưa


quanh năm,



mưa nhiều về


tháng 4, tháng


10



<b>KL  hình b là </b>


<b>biểu đồ khí </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Biểu đồ c) nhiệt độ chênh lệch khá </b>
<b>lớn, đến gần 30oC, mùa đông xuống </b>


<b>tới - 100C, mùa hạ 16oC, lượng mưa </b>


<b>trải đều quanh năm, mưa nhiều từ </b>
<b>tháng 5  tháng 10.</b>


<b>KL  Hình c là biểu đồ của khí hậu </b>
<b>ôn đới lục địa</b>


<b>Biểu đồ d) nhiệt độ thấp là 5oC vào </b>


<b>tháng 1,2; nhiệt độ cao khoảng 25oC </b>


<b>vào các tháng 6,7,8, chênh lệch giữa </b>
<b>hai mùa khoảng 15oC.</b>


<b>Lượng mưa phân bố không đều </b>
<b>trong năm, mưa nhiều phân bố </b>
<b>tháng 10,11,12. </b>


<b>KL  Hình d là biểu đồ khÝ hËu Đị a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Biểu đồ a



Biểu đồ b



Biểu đồ c




Biểu đồ d



Khí hậu xích đạo



Khí hu nhit i giú mựa



Khí hậu Địa Trung Hải



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hình 20.3. Sơ đồ các vành đai gió trờn Trỏi t</b>


<b>BT4 . Các loại gió trên Trái Đất</b>



<b>Tõy ụn i</b>


<b>ông cực</b>
<b></b>


<b>Tõy ụn i</b>


<b>ông cực</b>
<b></b>


<b>Tín phong</b>


<b>Quan sát </b>


<b>H 20.3 nêu </b>


<b>tên và giải </b>


<b>thích sự hình </b>


<b>thành các </b>




<b>loại gió </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nguyên nhân </b>
<b>hình thành hoang </b>


<b>mạc </b>
<b>Xa ha ra ?</b>


<b>BT5 . Sự hình thành </b>


<b>hoang mạc Xahara</b>



<b>Tây ơn đới</b>
<b>ơng cực</b>
<b>Đ</b>


<b>Tây ơn đới</b>


<b>«ng cùc</b>
<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Các cảnh quan trên Trái Đất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H20.4 Một </b>


<b>số cảnh </b>


<b>quan trên </b>


<b>Trái Đất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Các cảnh quan trên Trái Đất</b>



<b>H20.4 Một </b>



<b>số cảnh </b>


<b>quan trên </b>


<b>Trái Đất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hình b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hình c) </b>


<b>cảnh </b>



<b>quan ở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hình d) </b>


<b>cảnh </b>



<b>quan ở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hình đ) </b>


<b>cảnh </b>



<b>quan ở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

t



Đấ

<sub></sub>

<sub>a hỡnh</sub>


Nc



Sinh v t



Không khớ




<b>ã BT2. Mối quan hệ giữa các thành phần tự </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Da vo </b>


<b>sơ đồ trình </b>



<b>bày mối </b>


<b>quan hệ </b>


<b>tác động </b>



<b>qua lại </b>


<b>giữa các </b>



<b>thành </b>


<b>phần tạo </b>



<b>nên các </b>


<b>cảnh quan </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TæNG KÕT</b>



<b><sub>Do vị trí địa lý, kích th ớc lãnh thổ, </sub></b>



<b>mỗi châu lục có các đới, kiểu khí hậu cụ </b>



<b>thể.Từ đó mỗi châu lục có các c</b>

<b>ả</b>

<b>nh quan t ơng </b>



<b>øng.</b>



<b> Các thành phần cảnh quan tự nhiên có </b>


<b>mối quan hệ mật thiết, tác động qua lại lẫn </b>



<b>nhau.Một yếu tố thay đổi sẽ kéo theo sự thay </b>


<b>đổi của các yếu tố khác dẫn đến sự thay đổi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bắc Mỹ</b>


<b>Đại Tây Dương </b>


<b>Nam Mỹ</b>


<b>Châu Phi</b>


<b>Châu Âu</b>


<b>Bắc Băng Dương</b>


<b>Châu Á</b>


<b>Châu Đại Dương</b>


<b>Ấn Độ Dương</b>


Hãy quan sát l ợc


đồ và điền tên các



lục địa, châu lục,


đại d ơng theo thứ



tù I,II,III,IV…



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>




<b>ã Xem lại bài học và ôn lại những kiến thức </b>



<b>ó hc.</b>



<b>ã Làm bài tập 1a,1b,1c, Bt 2 </b>



<b>ã Chuẩn bị bài mới Con ng ời và môi tr ờng </b>



</div>

<!--links-->

×