Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 7. Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.98 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIĨM TRA BµI Cị:</b>



<b>Hãy nêu quy trình lp t mch in bng in?</b>


<b>Vạch </b>
<b>dấu</b>


<b>Khoan lỗ </b>
<b>bảng </b>
<b>điện, lỗ </b>


<b>vít</b>


<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện </b>
<b>của bảng </b>


<b>điện</b>


<b>Nối dây </b>
<b>mạch </b>


<b>điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIểM TRA BàI Cũ:</b>



<b> v s lắp đặt mạch điện cần thực hiện những b ớc no?</b>


<b>Thực hiện 4 b ớc:</b>


<b>-Vẽ đ ờng dây nguồn.</b>



<b>- Xỏc định vị trí để bảng điện, bóng đèn.</b>


<b>- Xác định các thiết bị điện trên bảng điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mục tiêu bàI thực hành


<b>1/ Hiểu nguyên lý làm việc của mạch điện đèn ống huỳnh </b>


<b>1/ Hiểu nguyên lý làm việc của mạch điện đèn ống huỳnh </b>


<b>quang</b>


<b>quang</b>


<b>2/ Vẽ đ ợc sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang</b>


<b>2/ Vẽ đ ợc sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang</b>


<b>3/ Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang đúng quy trình </b>


<b>3/ Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang ỳng quy trỡnh </b>


<b>và yêu cầu kỹ thuật</b>


<b>và yêu cầu kỹ thuật</b>


<b>4/ Đảm bảo an toàn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1. Dụng cụ: </b>




<b>Kìm điện, kìm tuốt dây, dao nhỏ, tuavít, bút thử </b>


<b>điện, th ớc kẻ, bút chì.</b>



<b> 2. Vật liệu và thiÕt bÞ:</b>



<b>Bóng đèn ống huỳnh quang, tắc te, chấn l u, máng </b>


<b>đèn, cơng tắc 2 cực, cầu chì, bảng điện, dây dẫn, </b>


<b>băng cách điện, giấy giáp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Nội dung và trình tự thực hành:</b>


<b>1/ V s đồ lắp đặt:</b>


<b>a) Tìm hiểu sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống </b>
<b>huỳnh quang:</b>


Mạch điện gồm bao nhiêu phần tử, gọi tên và
chức năng của các phần tử ú?


CL


A
O


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b> 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mạch điện gồm 5 phần tử chính</b>



<i><b>Tên gọi</b></i>

<i><b>Chức năng</b></i>



<b>Cầu chì</b>



<b>Cầu chì</b>



<b>Công tắc</b>



<b>Công tắc</b>



<b>Chấn l u</b>



<b>ChÊn l u</b>



<b>T¾c te</b>



<b>T¾c te</b>



<b>Bóng đèn</b>



<b>Bóng đèn</b>



<b>Là thiết bị bảo vệ đối với hiện t ợng </b>


<b>đoản mạch</b>



<b>Dùng để đóng hoặc cắt nguồn điện với </b>



<b>mạch điện</b>



<b>Tạo sự tăng thế lúc ban đầu để đèn làm </b>


<b>việc và giới hạn dòng điện qua đèn khi </b>


<b>đèn quá sáng</b>



<b>Tự động nối mạch khi điện áp cao ở hai </b>


<b>điện cực và ngắt mạch khi điện áp giảm, </b>


<b>mồi đèn sáng lúc ban đầu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- <b><sub>Tắc te đ ợc mắc song song với bóng đèn</sub><sub>Tắc te đ ợc mắc song song vi búng ốn</sub></b>


<b>- Cầu chì, công tắc, chấn l u đ ợc mắc ở dây pha </b>


<b>- Cầu chì, công tắc, chấn l u đ ợc mắc ở dây pha </b>


<b>và mắc nối tiếp với bóng đèn</b>


<b>và mắc nối tiếp với bóng đèn</b>


<b>- Hai đầu dây của bộ đèn nối với nguồn</b>


<b>- Hai đầu dây của bộ đèn nối vi ngun</b>


<b>II/ Nội dung và trình tự thực hành</b>



<b>1/ V sơ đồ lắp đặt</b>


<b>a) Tìm hiểu sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống </b>
<b>huỳnh quang</b>



CL


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*C¸c b ớc tiến hành vẽ:</b>


<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>


<b>B2: Xỏc nh v trớ bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>*Các b ớc tiến hành v:</b>


<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B1: Vẽ ® êng d©y ngn</b>



<b>B2: Xác định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>


<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>*Các b ớc tiến hành v:</b>


<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


A
O


<b>b) V s lp mch in</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>


<b>B2: Xác định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>


<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


<b>*C¸c b íc tiÕn hµnh vÏ:</b>


A
O


CL
<b>b) Vẽ sơ đồ lắp mạch điện</b>


Bấm vào
đây để


kiểm tra


m¹ch


<b>+ Nối dây bộ đèn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>


<b>B2: Xỏc nh v trớ để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>


<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>*Các b ớc tin hnh v:</b>


<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


A
O


CL
<b>b) V s đồ lắp mạch điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B1: VÏ ® êng d©y ngn</b>


<b>B2: Xác định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>


<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>


<b>*C¸c b ớc tiến hành vẽ:</b>



A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2) Lập bảng dự trù dụng cụ, vật liệu và thiết bị:</b>
<b>STT</b> <b>Tên dụng cụ vật liệu và thiết bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2) Lập bảng dự trù dụng cụ, vật liệu và thiết bị:</b>
<b>STT</b> <b>Tên dụng cụ vật liệu và thiết bị </b>


<b>điện</b> <b>Số l ợng</b> <b>Yêu cầu kĩ thuật</b>


<b>1</b> <b>Kìm tuốt dây</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>2</b> <b>Kìm điện</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>3</b> <b>Bút thử điện</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>4</b> <b>Tuốc nơ vít(to, nhỏ)</b> <b>2 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>5</b> <b>Công tắc hai cực</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>6</b> <b>Cầu chì</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>7</b> <b>Bảng điện 80 50 1 cm</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>8</b> <b>Dây điện </b> <b>2m</b> <b>Không bị hở cách điện</b>


<b>9</b> <b>Chấn l u 220V- 40W</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>


<b>10</b> <b>State FS4</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>



<b>11</b> <b> ốn</b> <b>1 b</b> <b>Cũn tốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3/ Lắp đặt mạch điện huỳnh quang</b>
<b>Vạch </b>
<b>dấu</b>
<b>Khoan lỗ </b>
<b>bảng </b>
<b>điện, lỗ </b>
<b>vít</b>
<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện </b>
<b>của bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Nối </b>
<b>dây bộ </b>
<b>đèn</b>
<b>Nối dây </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra</b>


<b>H·y so sánh quy trình trên với quy trình lắp </b>



<b>HÃy so sánh quy trình trên với quy trình lắp </b>



<b>t mạch điện bảng điện ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3/ Lắp đặt mch in hunh quang</b>



<b>Vạch </b>
<b>dấu</b>


<b>Khoan </b>
<b>lỗ bảng </b>
<b>điện, lỗ </b>


<b>vít</b>


<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện </b>
<b>của bảng </b>


<b>điện</b>


<b>Nối </b>
<b>dây bộ </b>


<b>ốn</b>


<b>Nối dây </b>
<b>mạch </b>


<b>điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Các công đoạn</b>


<b>Các công đoạn</b> <b>Néi dung c«ng viƯcNéi dung c«ng viƯc</b> <b>Dơng cơDơng cơ</b> <b>Yêu cầu kĩ thuậtYêu cầu kĩ thuật</b>



<b>1.Vạch dấu </b>


<b>1.Vạch dấu </b>


<b>2. Khoan lỗ </b>


<b>2. Khoan lỗ </b>


<b>bảngđiện</b>


<b>bảngđiện</b>


<b>- Vch du v trí lắp đặt các thiết </b>


<b>- Vạch dấu vị trí lp t cỏc thit </b>


<b>bị điện</b>


<b>bị điện</b>


<b>- Th ớc </b>


<b>- Th ớc </b>


<b>- Mũi vạch</b>


<b>- Mũi vạch</b>


<b>- Bút chì</b>



<b>- Bút chì</b>


<b>- Bố trí thiết bị hợp lý</b>


<b>- Bố trí thiết bị hợp lý</b>


<b>- Vạch dấu chính xác</b>


<b>- Vạch dấu chính xác</b>


<b>3. Lắp thiết bị </b>


<b>3. Lắp thiết bị </b>


<b>điện vào bảng </b>


<b>điện vào bảng </b>


<b>điện</b>


<b>điện</b>


<b>- Ni dõy cỏc thit b đóng cắt, </b>


<b>- Nối dây các thiết bị đóng cắt, </b>


<b>bảo vệ trên bảng điện</b>


<b>bảo vệ trên bảng điện</b>



<b>- Lp đặt các thiết bị điện vào </b>


<b>- Lắp đặt các thit b in vo </b>


<b>bảng điện</b>


<b>bảng điện</b>


<b>- Kìm tuốt </b>


<b>- Kìm tuốt </b>


<b>dây</b>


<b>dây</b>


<b>- Kìm điện</b>


<b>- Kìm điện</b>


<b>- Băng dính</b>


<b>- Băng dÝnh</b>


<b>- Tuèc n¬ vÝt</b>


<b>- Tuèc n¬ vÝt</b>


<b>- Mối nối đúng yêu cầu kỹ </b>



<b>- Mối nối đúng yêu cầu kỹ </b>


<b>thuËt</b>


<b>thuËt</b>


<b>- Lắp thiết bị đúng vị trí</b>


<b>- Lắp thiết bị ỳng v trớ</b>


<b>- Các thiết bị đ ợc lắp chắc, </b>


<b>- Các thiết bị đ ợc lắp chắc, </b>


<b>p</b>


<b>p</b>


<b>4. Nối d©y bé </b>


<b>4. Nèi d©y bé </b>


<b>đèn huỳnh </b>


<b>đèn huỳnh </b>


<b>quang</b>


<b>quang</b>



<b>- Nối dây dẫn của bộ đèn huỳnh </b>


<b>- Nối dây dẫn của bộ đèn huỳnh </b>


<b>quang theo sơ đồ lắp đặt</b>


<b>quang theo sơ đồ lắp đặt</b>


<b>- Lắp đặt các phần tử của bộ đèn </b>


<b>- Lắp đặt các phần tử của bộ đèn </b>


<b>vào máng đèn</b>


<b>vào máng đèn</b>


<b>- K×m điện</b>


<b>- Kìm điện</b>


<b>- Tuốc nơ vít</b>


<b>- Tuốc nơ vít</b>


<b>- Ni dây đúng sơ đồ</b>


<b>- Nối dây đúng sơ đồ</b>


<b>- Lắp các phần tử bộ đèn </b>



<b>- Lắp các phần tử bộ đèn </b>


<b>đúng vị trí</b>


<b>đúng vị trí</b>


<b>- Các phần tử bộ đèn đ ợc </b>


<b>- Các phần tử bộ đèn đ ợc </b>


<b>lắp chắc, đẹp</b>


<b>lắp chắc, đẹp</b>


<b>5. Nèi d©y </b>


<b>5. Nối dây </b>


<b>mạch điện</b>


<b>mch in</b> <b>- i dõy t bng điện ra đèn- Đi dây từ bảng điện ra đèn</b>


<b>- Kìm điện</b>


<b>- Kìm điện</b>


<b>- Tuốc nơ vít</b>


<b>- Tuốc nơ vít</b>



<b>- Nối dây đúng sơ đồ mạch </b>


<b>- Nối dây đúng sơ đồ mạch </b>


<b>®iƯn</b>


<b>®iƯn</b>


<b>6. KiĨm tra</b>


<b>6. KiĨm tra</b>


<b>- Lắp đặt các thiết bị và đi dây </b>


<b>- Lắp đặt các thiết bị và đi dây </b>


<b>đúng sơ đồ mạch điện</b>


<b>đúng sơ đồ mạch điện</b>


<b>- Nèi nguån</b>


<b>- Nèi nguån</b> <b>- Bót thư </b>
<b>- Bót thư </b>


<b>®iƯn</b>


<b>®iƯn</b>


<b>- Mạch điện đúng sơ đồ, </b>



<b>- Mạch điện đúng sơ đồ, </b>


<b>chắc, đẹp</b>


<b>chắc, đẹp</b>


<b>- M¹ch điện làm việc tốt, </b>


<b>- Mạch điện làm việc tốt, </b>


<b>đúng yêu cầu kỹ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hãy chỉ ra chỗ sai trong sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn huỳnh quang </b>
<b>sau? Giải thích?</b>


<b>Dây pha của dịng điện đ ợc nối trực tiếp với 1 đầu đui đèn</b>


<b> Đèn vẫn sáng bình th ờng, nh ng khi tắt cơng tc, ốn vn </b>


<b>không tắt hẳn mà có một đầu nháy sáng</b>
CL


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chấn l u, tắc te mắc sai vÞ trÝ</b>


<b> Mạch điện khơng hoạt động đ ợc</b>


<b>Hãy chỉ ra chỗ sai trong sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn huỳnh quang </b>
<b>sau? Giải thích?</b>



A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Vì sao ng ời ta th ờng dùng đèn huỳnh quang để </b>


<b>Vì sao ng ời ta th ờng dùng đèn hunh quang </b>


<b>chiếu sáng nhà ở, lớp học, công sở, nhà máy ...?</b>


<b>chiếu sáng nhà ở, lớp học, công sở, nhà máy ...?</b>


<i><b>Vỡ so vi ốn si t, ốn huỳnh quang có:</b></i>


<i><b>Vì so với đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang cú:</b></i>


- Hiệu suất phát quang cao (tiết kiệm điện)
- Hiệu suất phát quang cao (tiết kiệm điện)


-


- áánh sáng dịu, mát, diện tích phát quang lớn<sub>nh sáng dịu, m¸t, diƯn tÝch ph¸t quang lín</sub>


-


- ÝÝt ph¸t nhiƯt ra môi tr ờng<sub>t phát nhiệt ra môi tr ờng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Nắm vững nguyên lí làm việc của mạch đèn ống huỳnh </b>


<b>quang.</b>



<b>2. Nghiên cứu kĩ sơ đồ lắp đặt của mạch đèn ống huỳnh quang.</b>




<b>3. ChuÈn bÞ dụng cụ; thiết bị. </b>



<b>TT</b> <b>Tên dụng cụ thiết bị</b> <b>SL</b> <b>Yêu cầu KT</b>


<b>1</b> <b>Tua vít ; bút thử điện</b> <b>2</b> <b>Tốt</b>


<b>2</b> <b>Kìm điện</b> <b>2</b> <b>Tốt</b>


<b>3</b> <b>Kéo </b> <b>1</b> <b>Tốt</b>


<b>4</b> <b>Bút chì, th ớc kẻ</b> <b>2</b> <b>Tốt</b>


<b>5</b> <b>Bộ mạch ống huúnh quang</b> <b>1</b> <b>Tèt</b>


</div>

<!--links-->

×