Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tiết 40. Đồ dùng điện - nhiệt. Bàn là điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Em hãy cho biết những đồ dùng điện nào sau


đây thuộc nhóm điện nhiệt? Vì sao?



Em hãy cho biết những đồ dùng điện nào sau


đây thuộc nhóm điện nhiệt? Vì sao?



<b>- Nồi cơm điện, bếp điện, Máy tắm nước nóng, ấm điện, bàn là điện, </b>
<b>bình thủy điện, mỏ hàn điện là những đồ dùng thuộc nhóm điện </b>
<b>nhiệt vì chúng biến đổi điện năng thành nhiệt năng.</b>


1 2 3 4 5


6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em hãy kể tên một số loại đồ dùng điện gia đình loại
điện - nhiệt mà em biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

K


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

K


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN-NHIỆT:</b>


<b>1. Nguyên lí làm việc</b>


Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt


dựa vào tác dụng nhiệt của dịng điện chạy trong dây
đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.





Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng
điện-nhiệt là gì?


Năng lượng đầu vào: Điện năng; Đầu ra: Nhiệt năng


Tiết 40:

đồ dùng loại điện – nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dây đốt nóng được làm bằng dây gì ?


Dây điện trở làm bằng hợp kim chịu nhiệt.
NikenCrom (Ni-Cr); PheroCrom (Fe-Cr)


- Cơng thức tính điện trở của dây đốt nóng?


- Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là gì? Dây đốt
nóng của bàn là điện, bếp điện… dùng loại dây nào?


Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao, thường làm bằng
Niken-Crom.


<i>S</i>


<i>l</i>



<i>R</i>



Tiết 40:

đồ dùng loại điện – nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>1. Ngun lí làm việc:</b>



<b>2. Dây đốt nóng:</b>


<b>a. Điện trở của dây đốt nóng:</b>


Cơng thức:


Trong đó: R là điện trở của dây đốt nóng. Đơn vị :  (Ôm)
 là điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây <sub>đốt nóng.</sub>
S là tiết diện của dây đốt nóng.


l là chiều dài của dây đốt nóng
<i>S</i>


<i>l</i>
<i>R</i> 


Tiết 40:

đồ dùng loại điện – nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>


<b>1.Nguyên lí làm việc:</b>
<b>2. Dây đốt nóng:</b>


<b>a. Điện trở của dây đốt nóng</b>


<b>b. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng:</b>


iện trở suất cao, chịu được nhiệt độ cao.
Đ



Tiết 40:

đồ dùng loại điện – nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nắp


Núm điều
chỉnh nhiệt


độ


Đế Dây đốt nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: </b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):</b>


<b>1. Cấu tạo</b>:


Có hai bộ phận chính là dây đốt nóng
và vỏ bàn là.


Dây đốt nóng:


Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim Niken-Crơm
chịu được nhiệt độ cao.


Nhiệt độ làm việc của dây đốt nóng Niken-Crơm
vào khoảng bao nhiêu?


1000oC – 1100oC



Vỏ bàn là gồm các bộ phận nào?


Tiết 40:

đồ dùng loại điện – nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: </b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


a. Dây đốt nóng:
b. Vỏ bàn là


Gồm: đế và nắp


Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhơm, được đánh
bóng hoặc mạ Crơm.


Nắp được làm bằng đồng, thép mạ Crơm hoặc nhựa chịu
nhiệt, trên có gắn tay cầm bằng nhựa cứng chịu nhiệt.


Đế


Naép


Tiết 40:

đồ dùng loại điện – nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: </b>
<b>II. BAØN LAØ ĐIỆN (BAØN ỦI ĐIỆN):</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>



<b>2. Nguyên lí làm việc:</b>


Dựa vào nguyên lí làm việc chung của đồ dùng loại
điện-nhiệt, nguyên lí làm việc của bàn là điện là khi


đóng điện, dịng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt,
nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là.


<b>3. Các số liệu kĩ thuật: SGK</b>
<b>4. Sử dụng: SGK</b>


•Nêu nguyên lý làm việc của
bàn là điện? Ý nghĩa các số
liệu kỹ thuật? Cách sử dụng?


Tiết 40:

đồ dùng loại điện – nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thân bếp Dây đốt nóng


Đèn báo <sub>Cơng tắc điều </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

???



- Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim gì?


 Thường được làm bằng: hợp kim Niken-Crơm (Ni-Cr),


PhêroCrôm (Fe-Cr), dây May-so (Cu-Ni-Zn)
- Bếp điện có mấy kiểu:



Bếp điện có hai kiểu: Bếp điện kiểu kín; Bếp điện


kiểu hở


Bếp điện gồm mấy bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BAØN LAØ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):</b>


<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>


<b>1.Cấu tạo</b>:


Bếp điện có hai bộ phận chính:
- Dây đốt nóng


- Thân bếp


a. Bếp điện kiểu hở:


Dây đốt nóng của bếp điện kiểu hở
được quấn thành lò xo,đặt vào rãnh
của thân bếp (đế) làm bằng đất


chịu nhiệt. Hai đầu dây đốt nóng
được luồn trong chuỗi sứ hạt cườm


Thân bếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>


<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>


a. Bếp điện kiểu hở:


b. Bếp điện kiểu kín:


Dây đốt nóng được
đúc kín trong ống đặt
trên thân bếp làm bằng
nhơm, gang hoặc sắt


Thân bếp Dây đốt nóng


Đèn báo


Công tắc điều
chỉnh nhiệt độ


c đi m c a b p đi n


Đặ ể ủ ế ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

So sánh hai loại bếp điện trên ,theo em sử dụng bếp
điện nào an toàn hơn:


Giống nhau: Trên thân bếp của bếp điện có đèn


báo hiệu, cơng tắc điều khiển nhiệt độ theo yêu cầu
sử dụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BAØN LAØ ĐIỆN:</b>


<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>


<b>2. Các số liệu kỹ thuật: </b>


-Điện áp định mức :127V ; 220V


-Công suất định mức : từ 500W đến 2000W
<b>3. Sử dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Vỏ nồi</b> Soong


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>


<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>


<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>


Nồi cơm điện có ba bộ phận
chính :


-Vỏ nồi


-Soong


-Dây đốt nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>


<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>


<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>


a.Vỏ nồi :


Có hai lớp, giữa hai lớp có
bông thủy tinh cách nhiệt


b.Soong :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>


<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>


<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>


<b>1.Cấu tạo</b>:


a.Vỏ nồi :



b.Soong :


c.Dây đốt nóng :


Được làm bằng hợp kim Niken –
Crôm, gồm dây đốt nóng chính và dây
đốt nóng phụ


Đặc điểm của dây đốt nóng
trong nồi cơm điện? Có gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

So sánh dây đốt nóng chính
và dây đốt nóng phụ?


-Dây đốt nóng chính cơng suất lớn được đúc kín


trong ống sắt hoặc mâm nhơm (có hai chất chịu



nhiệt và cách điện bao quanh dây) đặt sát đáy nồi,


dùng ở chế độ nấu cơm



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BAØN LÀ ĐIỆN:</b>


<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>


<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>


<b>2. Các số liệu kỹ thuật:</b>



- Điện áp định mức: 127V; 220V


- Cơng suất định mức: từ 400W đến 1000W


- Dung tích soong: 0.75L ; 1L ; 1.5L ; 1.8L ; 2.5L
<b>3. Sử dụng:</b>


- Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm
điện và bảo quản nơi khô ráo


Khi sử dụng nồi cơm điện
cần chú ý điều gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đ I EÄ N N AÊ N G
B AØ N UÛ I


B EÁ P Ñ I EÄ N


R Ô L E N H I EÄ T


7 B Ú T T H Ử Đ I Ệ N 


T
1 
Ñ
2 
I


N H I EÄ T N AÊ N G



6 
H

5 
N

4 
N

3 

8 
EÄ 


N Ồ I C Ơ M Đ I Ệ N 
D Â Y Đ I Ệ N T R Ở


9


N I K E N C R OÂ M


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Đọc trước bài 43: Thực hành Bàn ủi – Bếp điện – Nồi cơm </b>
<b>điện.</b>


<b>2. Mỗi nhóm chuẩn bị: </b>


</div>

<!--links-->

×