Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bạn đang chuyển đến trang download file PDF tài liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -1-


<b>Trung Tâm Luyện Thi Đại Học </b>



<b>THĂNG LONG </b>



B7 – Lê Thị Hà – Hóc Mơn

********



Họ và Tên HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -2-


<b>ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA </b>




































<sub> </sub>


<b>O </b>







<b>VTC</b>



<b>B </b>



<b>Chuyển động theo chiều </b>
<b>âm v<0 </b>


<b>Chuyển động theo chiều </b>
<b>dương v>0 </b>


 xmin = -A
 amax =
Aω2


 xmax = A
 amin =
-Aω2


<b>T/12 </b> <b>T/12 </b>
<b>T/8 </b>
<b>T/8 </b>


<b>T/6 </b> <b>T/6 </b>


<b>T/4 </b>
<b>T/4 </b>


Wđ=0


Wtmax


<b>O </b> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>








Wt=3W


Wt=3W


Wt=Wđ Wt=Wđ


Wđ=3W


Wđ=3W


Wđmax


Wt=0


Wđ=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -3-


CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG CƠ



<b>I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ </b>



<b> Phương trình dao động </b>


x = Acos(t+ )


<b> Phương trình vận tốc </b>


v = x’=  Asin(t+)


= Acos(t +  + /2 )
<b> Phương trình gia tốc </b>


a = v’ = 2Acos(t +  )
= 2<sub>x </sub>


= 2Acos(t+ +  )
<i><b>* Liên hệ về pha dao động của </b></i>
<i><b> x, v, a </b></i>


<i>+ v nhanh pha hơn x một góc π/2 </i>
(v vng pha với x)


<i>+ a nhanh pha hơn v một góc π/2 </i>
<i>(a vuông pha với v) </i>


<i>+ a nhanh pha hơn x một góc  </i>
<i>(a ngược pha với x) </i>


<b> Các giá trị cực đại </b>


xmax = A (tại biên dương)



vmax = A (qua vị trí cân bằng)


amax = 2A (tại biên)


<b> Bảng phân bố thời gian: </b>


<b> Chiều dài quỹ đạo L = 2A </b>
<b> Quãng đường đi được </b>


+ Trong nửa chu kỳ luôn bằng 2A
+ Trong một chu kỳ ln bằng 4A


<b> Tốc độ trung bình </b>


<i>t</i>
<i>S</i>
<i>v<sub>tb</sub></i>





<b> Vận tốc trung bình </b>

<i><sub>t</sub></i>



<i>x</i>


<i>v</i>

<i><sub>tb</sub></i>







<b> Độ lệch pha dao động giữa </b>


<b> hai thời điểm </b>
<b>*</b> (<i>t </i><sub>2</sub> <i>t</i><sub>1</sub>)


<i><b>* Cùng pha </b></i>
















2
1
2
1
2
1
1
2


2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>kT</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i> 


<i><b>* Ngược pha </b></i>























2
1
2
1
2
1
1
2
2
)
1
2
(
)
1
2
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>k</i>

<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i> 


<i><b>* Vuông pha </b></i>






























2
max
2
2
2
1
1
2
2
1
2
max
2
2
2
1
1
2
2
1
2
2
2
2
1
1

2
;
;
4
)
1
2
(
2
)
1
2
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>T</i>
<i>k</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i>







<b> Công thức độc lập thời gian </b>


1
2
max
2















<i>v</i>
<i>v</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
1
2
max
2
max














<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -4-


<b> Năng lượng của con lắc lò xo </b>


2


)
(


2


2
2
2
2


<i>x</i>
<i>A</i>
<i>m</i>


<i>mv</i>


<i>W<sub>đ</sub></i>  



2


2



2


2
2


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>kx</i>



<i>W</i>

<i><sub>t</sub></i>



2
2


2
2


2


<i>kA</i>
<i>A</i>


<i>m</i>
<i>W</i>


<i>W</i>


<i>W</i>  <i><sub>đ</sub></i>  <i><sub>t</sub></i> 



<i><b>Chú ý </b></i>


+ W = Wđmax = Wtmax



+ m (kg); k (N/m );


x, A (m); v (m/s);  (rad/s);
W, Wt , Wđ (J)


+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hồn


với chu kì T/2 và tần số là 2f


<b>II. CON LẮC LÒ XO </b>


<b> Chu kỳ </b>


<i>N</i>


<i>t</i>


<i>g</i>



<i>l</i>


<i>k</i>



<i>m</i>



<i>T</i>

2

2

<i>cb</i>



<b> Tần số </b>


<i>t</i>


<i>N</i>


<i>l</i>




<i>g</i>


<i>m</i>



<i>k</i>


<i>f</i>



<i>cb</i>










2



1


2



1



<b> Tần số góc </b>


<i>cb</i>


<i>l</i>


<i>g</i>


<i>m</i>




<i>k</i>









<b> Chiều dài của con lắc lò xo </b>


<b> trong quá trình dao động </b>


<b>Độ biến dạng của lò xo khi vật </b>
ở VTCB O


0


<i>l</i>


<i>l</i>



<i>l</i>

<i><sub>cb</sub></i>

<i><sub>cb</sub></i>




















<i>A</i>


<i>l</i>



<i>l</i>



<i>A</i>


<i>l</i>



<i>l</i>


<i>x</i>



<i>l</i>


<i>l</i>



<i>cb</i>
<i>cb</i>
<i>cb</i>


min
max



<i><b>Chú ý </b></i>


+ Khi lò xo nằm ngang
lcb = 0 hay lcb = l0


l0: chiều dài tự nhiên của lò xo


<b> Độ lớn lực đàn hồi của lò xo </b>
*

<i>F</i>

<i>đh</i>

<i>k</i>

(

<i>l</i>

<i>cb</i>

<i>x</i>

)



*

<i>F</i>

<i>đh</i>max

<i>k</i>

(

<i>l</i>

<i>cb</i>

<i>A</i>

)



*

<i>F</i>

<i>đh</i>min

<i>k</i>

(

<i>l</i>

<i>cb</i>

<i>A</i>

)

;


khi

<i>l</i>

<i>cb</i>

<i>A</i>



*

<i>F</i>

<i>đh</i>min

0

;


khi

<i>l</i>

<i>cb</i>

<i>A</i>



<b> Độ lớn lực hồi phục </b>


<b> </b> <b> (lực kéo về) </b>
















0



min
max


<i>kv</i>
<i>kv</i>


<i>kv</i>


<i>F</i>



<i>kA</i>


<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -5-
<b>III. CON LẮC ĐƠN </b>


<b> Phương trình dao động </b>
+ Li độ cong (dài) :


s = S0cos(t + )



+ Li độ góc :


α = α0cos(t + )


s = αl, S0 = α0l


<i><b>Chú ý </b></i>


+ , 0 (rad) ;


0  /18 (rad) = 100


<b> Chu kỳ, tần số, tần số góc </b>


<i><sub>g</sub></i>


<i>l</i>
<i>T</i>  2

<sub> </sub>




<i>l</i>
<i>g</i>
<i>f</i>



2


1



 <sub> </sub>


<i><sub>l</sub></i>



<i>g</i>






<b> Năng lượng của con lắc đơn </b>


2


2


<i>mv</i>



<i>W</i>

<i><sub>đ</sub></i>



Wt = mgl(1  cos)


W = Wđ + Wt


W = mgl(1  cos0)


<i><b>Chú ý </b></i>


+ W = Wđmax = W<i><b>tmax </b></i>


+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hồn



<b>với chu kì T/2 và tần số là 2f </b>
<b> Cộng hưởng cơ: ω</b>r = ωlcb


<b>IV.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG </b>


<b>+ Dao động thành phần </b>
x1 = A1cos(t + 1)


x2 = A2cos(t + 2)


<b>+ Dao động tổng hợp </b>
x= Acos(t + )


















2


2


1
1


2
2


1
1


1
2
2


1
2


2
2
1


cos
cos


sin
sin


tan



)
cos(


2













<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<b>+ Độ lệch pha giữa </b>



<b> hai dao động thành phần </b>


*  = 2 - 1


<i><b>* Cùng pha  = 2k </b></i>
 Amax = A1+A2.


<i><b>* Ngược pha  = (2k+1) </b></i>
 Amin = |A1  A2|


<i><b>* Vuông pha φ = (2k + 1)π/2 </b></i>


22


2


1

<i>A</i>



<i>A</i>



<i>A</i>





<b>* Tổng quát: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -6-



CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ



<b>I. SÓNG TRUYỀN TRỤC Ox </b>


<b> Phương trình sóng </b>
+ Tại nguồn O


uO = U0.cos(t + φ)


+ Tại điểm M


uM = U0.cos(t + φ 



<i>d</i>


2



)


<i><b>d: khoảng cách từ O tới M, </b></i>
<i><b>nếu thuận chiều truyền sóng </b></i>
<b> Các đại lượng cơ bản </b>


+ Bước sóng:


<i>vT</i>


<i>f</i>



<i>v </i>








+ Tốc độ truyền sóng:


<i>t</i>
<i>S</i>
<i>f</i>
<i>T</i>
<i>v</i>






  


<b> Độ lệch pha dao động giữa 2 </b>


<b>phần tử (điểm) trên phương </b>
<b>truyền sóng </b>




2

<i>d</i>



<b><sub> </sub></b>


<i><b>d: khoảng cách giữa hai điểm </b></i>


<i><b>trên phương truyền sóng </b></i>


<i><b>* Cùng pha </b></i>
<b> = k.2 </b>
 d = k.
 dmin<b> =  </b>


<i><b>* Ngược pha </b></i>


 = (2k+1)
 d = (k + 0,5).
 dmin = /2


<i><b>* Vuông pha </b></i>


 = (2k+1)π/2
 d = (k + 0,5)λ/2
 dmin = /4


<b>II. SÓNG DỪNG </b>


<b> Hai đầu cố định </b>


<i>f</i>


<i>v</i>


<i>k</i>


<i>k</i>



<i>l</i>




2


2





<b>Số nút = k + 1; số bụng = k </b>
<b> Một đầu cố định, đầu tự do </b>


<i>f</i>
<i>v</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>l</i>


4
)
1
2
(
4
)
1
2


(   




Số nút = số bụng = k + 1


<i><b>Chú ý </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -7-
<b>III. GIAO THOA SÓNG VỚI 2 </b>


<b>NGUỒN CÙNG (PHA, BIÊN ĐỘ) </b>


<b> Ph. trình sóng tổng hợp tại M </b>


uM = AM.cos(ωt -



2


1 <i>d</i>


<i>d </i>


)


<b> Biên độ dao động tại M: </b>


)
cos(


2 <sub>0</sub> 2 1



<i>d</i> <i>d</i>


<i>U</i>


<i>A<sub>M</sub></i>   <b><sub> </sub></b>


<b> Tại M dao động biên độ cực đại </b>
AM = 2U0 ; d2 – d1 = k


<b>Tại M dao động biên độ cực tiểu </b>


AM = 0 ; d2  d1 = (k + 0,5)


<b> Số (đường, điểm) dao động </b>


<b>biên độ cực đại, cực tiểu trên MN </b>
<b>bất kỳ </b>


+ Đặt :


<i>N</i>
<i>N</i>


<i>N</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i>


1
2


1
2












+ Giả sử : dM < dN


<b>* Cực đại :</b><i>dM</i> <i>k</i>

 <i>dN</i>


<b>* Cực tiểu:</b><i>dM</i> (<i>k</i> 0,5) <i>dN</i>



+ Số giá trị <i>k Z</i> là giá trị cần tìm


<b>IV. SĨNG ÂM </b>


<b> Cường độ âm tại điểm M </b>


2


4 <i><sub>M</sub></i>


<i>M</i>


<i>r</i>
<i>P</i>
<i>S</i>


<i>P</i>
<i>tS</i>
<i>W</i>
<i>I</i>







 <sub> </sub>


<b> Mức cường độ âm tại điểm M </b>



0
log


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>L<sub>M</sub></i>  <i>M</i>


<i><b> * Cường độ âm chuẩn </b></i>
I0 = 10-12(W/m2)


<b> Độ lệch mức cường độ âm </b>


2
1


2
2


2
1
2


1 log log


<i>r</i>
<i>r</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


<i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -8-


CHƯƠNG 3.


ĐIỆN XOAY CHIỀU



<b>I. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>


<b> Biểu thức điện áp, cường độ </b>


<b>dòng điện </b>


u = U0cos(t + u)


i = I0cos(t + i)


<b> Độ lệch pha giữa u và i </b>
*  = u  i


*  > 0 hay u > i


<i><b> u nhanh pha hơn i </b></i>
*  < 0 hay u < i


<i><b> u chậm pha hơn i </b></i>
*  = 0 hay u = i



<i><b> u và i cùng pha </b></i>
<b> Tổng trở của mạch </b>




0
0
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>U</i>
<i>Z</i>  


<b> Giá trị hiệu dụng (số chỉ của </b>


<b>vôn kế, ampe kế) </b>


2


0


<i>I</i>



<i>I </i>

<sub>; </sub>


2
0
<i>U</i>
<i>U </i>



<b> Mạch chỉ có R </b>
* u = i


 uR<i><b> và i cùng pha </b></i>


<i>i</i>


<i>u</i>


<i>I</i>



<i>U</i>


<i>I</i>



<i>U</i>



<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>


0
0


<b> Mạch chỉ có L </b>
* u = i + π/2


 uL<i><b> nhanh pha /2 so với i </b></i>


<i>i</i>
<i>u</i>
<i>I</i>


<i>U</i>
<i>I</i>



<i>U</i>
<i>L</i>


<i>Z<sub>L</sub></i>   <i>L</i>  <i>L</i>  <i>L</i>
0


0




<b> Mạch chỉ có C </b>
* u = i  π/2


 uC<i><b> chậm pha /2 so với i </b></i>


<i>i</i>
<i>u</i>
<i>I</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>U</i>
<i>C</i>


<i>Z<sub>C</sub></i>   <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>
0


0


1




<b> Mạch có R,L,C mắc nối tiếp </b>


<b>+ Tổng trở </b>


2
2


)
(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>c</sub></i>
<i>R</i>


<i>Z</i>   


<b>+ Điện áp hai đầu mạch </b>


2
2


)



(

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>R</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>




<i>U</i>



<b>+ Độ lệch pha giữa u và i: </b>


*


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i> 









tan



*  > 0 hay ZL > ZC


<i><b> u nhanh pha hơn i </b></i>


<i>(mạch có tính cảm kháng) </i>


*  < 0 hay ZL < ZC


<i><b> u chậm pha hơn i </b></i>


<i>(mạch có tính dung kháng) </i>


*  = 0 hay ZL = ZC


<i><b> u cùng pha i </b></i>


<i>(mạch có tính thuần trở) </i>


<b> Cơng suất, hệ số công suất </b>


<b> mạch RLC nối tiếp </b>


<b>+ Công suất </b>


2
2
2


cos




<i>Z</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>R</i>


<i>I</i>


<i>UI</i>



<i>P</i>



<b>+ Hệ số công suất </b>


<i>U</i>


<i>U</i>


<i>Z</i>



<i>R</i>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -9-


<b> Hiện tượng cộng hưởng </b>


<i>Thay đổi L hoặc C hoặc </i>

<i> sao cho: </i>
<i>ZL = ZC </i>

























0


1



2
max
max



max
min





<i>LC</i>


<i>R</i>


<i>I</i>


<i>P</i>



<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



<i>R</i>


<i>z</i>



<b>II. SẢN XUẤT VÀ </b>


<b>TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG </b>


<b> Máy phát điện xoay chiều </b>
<b>+ Từ thông </b>


 = 0cos(t + )


0 = N.B.S:từ thông cực đại



<b>+ Suất điện động </b>


e = E0cos(t +   π/2)


E0 = 0. :suất điện động cực đại


<b>+ Tần số dòng điện xoay chiều </b>


60


<i>np</i>


<i>f </i> <sub> ( n : vòng/phút) </sub>


<i>np</i>


<i>f </i> <sub> ( n : vòng/s) </sub>


B (T); S (m2<sub>);  (Wb); </sub>


<i>E (V); p: số cặp cực </i>


<b> Máy phát điện XC 3 pha </b>























)
3
2
cos(


)
3
2
cos(


cos


0
3


0


2


0
1










<i>t</i>
<i>E</i>


<i>e</i>


<i>t</i>
<i>E</i>


<i>e</i>


<i>t</i>
<i>E</i>


<i>e</i>


<b> Máy biến áp lí tưởng </b>



2
1


1
2


2
1


2
1


<i>N</i>
<i>N</i>
<i>I</i>


<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>E</i>


<i>E</i>






<b> Hao phí khi truyền tải điện </b>
<b>+ Cơng suất hao phí </b>




2
2


2


cos
<i>U</i>


<i>RP</i>
<i>P<sub>hp</sub></i> 


<b>+ Độ sụt áp (độ giảm điện áp) </b>
U = IR


<b>+ Hiệu suất truyền tải điện </b>


2 2<sub></sub>


cos
1


1


<i>U</i>
<i>RP</i>
<i>P</i>


<i>P</i>



<i>H</i>   <i>hp</i>  


<b>+ Liên hệ điện áp và hiệu suất </b>


1
2
2


2
2
1


1
1


<i>H</i>
<i>H</i>
<i>U</i>


<i>U</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -10-


CHƯƠNG 4.




DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ


SÓNG ĐIỆN TỪ



<b>I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ </b>


<b> Các phương trình </b>
q = Q0cos(t + )


u = U0cos(ωt + φ)


i = I0cos(t +  + π/2)


<i><b> Chu kì, tần số, tần số góc riêng </b></i>


<i>LC</i>



1






<i>LC</i>


<i>T</i>

2



<i>LC</i>


<i>f</i>





2



1




<i><b>Chú ý: </b></i>






































)
(


1
)


(


)
(


2
2
0
2


2
0


2


2
0


0
0


0
0


0
0


0
0


<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>LC</i>
<i>u</i>


<i>U</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>I</i>
<i>C</i>


<i>L</i>


<i>u</i>


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>C</i>


<i>Q</i>
<i>U</i>


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>LC</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>


<i>I</i>





<b> Năng lượng điện từ </b>


max
max <i>t</i>
<i>đ</i>



<i>t</i>


<i>đ</i>

<i>W</i>

<i>W</i>

<i>W</i>



<i>W</i>



<i>W</i>



<i>C</i>


<i>Q</i>


<i>CU</i>



<i>W</i>



<i>C</i>


<i>q</i>


<i>Cu</i>



<i>W</i>



<i>đ</i>
<i>đ</i>


2


2



2


2



2


0
2


0
max


2
2










2
2


2
0
max


2


<i>LI</i>
<i>W</i>


<i>Li</i>



<i>W<sub>t</sub></i>   <i><sub>t</sub></i> 


<i><b>Chú ý </b></i>


+ Wt,Wđ biến thiên tuần hoàn với


<i><b>tần số 2f và chu kỳ T/2 </b></i>


<b>II. MẠCH DAO ĐỘNG </b>
<b>- SĨNG ĐIỆN TỪ </b>


<b> Bước sóng điện từ do </b>


<b> máy phát hoặc thu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -11-


CHƯƠNG 5.


SÓNG ÁNH SÁNG



<b>I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG </b>


<b> Chiếu ánh sáng trắng qua môi </b>


<b> </b> <b> trường trong suốt </b>


<i>+ Độ rộng quang phổ dưới đáy bể </i>


ĐT = h.(tanrđ  tanrt<b>) </b>


<b> Chiếu ánh sáng trắng qua </b>


<b> lăng kính với góc tới và </b>
<b> góc chiết quang nhỏ hơn 100</b>


<i>+ Góc lệch D = (n – 1).A </i>


<i>+ Độ rộng quang phổ thu được </i>


<i> trên màn </i>


ĐT = AK.(tanDt – tanDđ)


<b> Liên hệ giữa chiết suất môi </b>


<b> trường và bước sóng ánh sáng </b>


<i>f</i>


<i>c</i>


<i>v</i>



<i>c</i>


<i>n</i>









<b>II. GIAO THOA ÁNH SÁNG </b>


<b> Giao thoa ánh sáng đơn sắc </b>


<b>* Khoảng vân: </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>i</i> 



<i><b>* Tại M là vân sáng bậc k </b></i>




<i>k</i>


<i>r</i>


<i>r</i>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



<i>ki</i>
<i>a</i>


<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x<sub>M</sub></i>  


<sub> (</sub>

<i><sub>k </sub></i>

<i><sub>Z</sub></i>

<sub>) </sub>


<i><b>* Tại M là vân tối thứ k </b></i>





)


5


,


0


(


1


2

<i>r</i>

<i>k</i>



<i>r</i>

(

<i>k </i>

<i>Z</i>

)


<i>i</i>


<i>k</i>



<i>a</i>


<i>D</i>


<i>k</i>



<i>x</i>

<i><sub>M</sub></i>

(

0

,

5

)

(

0

,

5

)





<b> Khoảng cách giữa 2 vân trên </b>


<b>màn </b>


1



2

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>




<i><b>Chú ý </b></i>


+ Hai vân cùng bên: x1 cùng dấu x2


+ Hai vân khác bên: x1 trái dấu x2


<b> Số vân sáng trên giao thoa </b>


<b> trường có bề rộng L </b>
<b>* Tổng số vân sáng </b>


1


2



2

<sub></sub>

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -12-


<b>* Tổng số vân tối </b>











 


0

,

5



2


2



<i>i</i>


<i>L</i>


<i>N</i>

<i><sub>vt</sub></i>


<b> Số vân sáng (vân tối ) giữa 2 vị </b>


<b> trí M và N trên màn; </b>
<b> giả sử xM < xN</b>


<i><b>* Vân sáng x</b></i>M<i>  ki  x</i>N<b> </b>


<i><b>* Vân tối x</b></i>M<i>  (k+0,5)i  x</i>N


* Số giá trị k  Z là


số vân sáng (vân tối) cần tìm
<i><b>Chú ý </b></i>


<i>+ M và N cùng phía với vân trung </i>



<i>tâm thì x1 và x2 cùng dấu. </i>


<i>+ M và N khác phía với vân trung </i>


<i>tâm thì x1 và x2 khác dấu. </i>


<b> Sự trùng của 2 bức xạ đơn sắc </b>


<b>* Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b> nhau của 2 vân sáng </b>


xM = k1.i1 = k2.i2


 k1.1 = k2.2


<b>* Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b> nhau của 2 vân tối </b>


xM = (k1 + 0,5).i1 = (k2 + 0,5).i2


 (k1 + 0,5).1 = (k2 + 0,5).2


<b>* Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b> của 1 vân sáng và 1 vân tối </b>


xM = k1.i1 = (k2 + 0,5).i2


 k1.1 = (k2 + 0,5).2


<b> Giao thoa với ánh sáng trắng </b>



<b>* Bề rông quang phổ bậc k: </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  (

<i>đ</i> 

<i>t</i>)


<b>* Số bức xạ cho vân sáng (tối) </b>
<b> </b> <b> tại điểm M trên màn: </b>


<i><b>+ Vân sáng </b></i>


<i>t</i>
<i>M</i>


<i>đ</i>
<i>M</i>


<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>k</i>


<i>D</i>
<i>ax</i>



 


 số giá trị k (kZ)
là số bức xạ


Với

<i>ax</i>

<i><sub>kD</sub></i>

<i>M</i>




<i><b>+ Vân tối </b></i>


5
,
0
5


,


0   


<i>t</i>
<i>M</i>


<i>đ</i>
<i>M</i>


<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>k</i>



<i>D</i>
<i>ax</i>






 số giá trị k (kZ)
là số bức xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -13-


CHƯƠNG 6.



LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG



<b>I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN </b>


<b> Lượng tử ánh sáng </b>


+ Năng lượng photon

<i>hc </i>

<sub></sub>

<i>hf</i>



+ Công suất nguồn sáng

<i><sub>t</sub></i>



<i>N</i>


<i>P</i>



<b> Cơng thốt </b>



0




<i>hc</i>



<i>A </i>

<sub> (J) </sub>


λ0<b>: giới hạn quang điện </b>


<b> Điều kiện xảy ra hiện tượng </b>


<b> quang điện:  ≤ </b>0


<b> Công thức Einstein về định luật </b>


<b> quang điện: </b>


max
0


<i>đ</i>

<i>W</i>


<i>A </i>








hay <sub>2</sub>


2
max
0


0


<i>v</i>
<i>m</i>
<i>hc</i>


<i>hc</i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>e</sub></i>





<b>II. QUANG PHỔ CỦA </b>
<b>NGUYÊN TỬ HIDRÔ</b>


<b> Tiên đề Bo </b>


<i>nm</i>
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>hc</i>


<i>hf</i>




<i>E</i>


<i>E</i>






(En > Em<b>) </b>


<b> Bán kính quỹ đạo thứ n của </b>


<b> electron </b>


<b> </b> rn = n2r0 (r0 =5,3.10-11m )


<b> Năng lượng ứng quỹ đạo thứ n </b>


2


6


,


13



<i>n</i>



<i>E</i>

<i><sub>n</sub></i>

<b><sub> (eV) </sub></b>


<b> Số vạch quang phổ </b>
<i>+ Nhiều nguyên tử Hidro: </i>


2


)
1
( 
 <i>n</i> <i>n</i>
<i>N<sub>v</sub></i>


<i>+ Một nguyên tử Hidro: </i>


1



<i> n</i>



<i>N</i>

<i><sub>v</sub></i>


<b> Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và </b>


<b> electron ở quỹ đạo - n </b>


2
0
4


2


<i>r</i>


<i>n</i>



<i>ke</i>


<i>F</i>

<i><sub>n</sub></i>




<b> Tốc độ electron ở quỹ đạo - n </b>


<b> </b> 2
0


2
2


<i>n</i>


<i>r</i>


<i>m</i>



<i>ke</i>


<i>v</i>



<i>e</i>
<i>n</i>



<b> Liên hệ giữa bước sóng và </b>


<b> tần số của các vạch quang phổ </b>


21
32


31
21


32
31



1


1



1



<i>f</i>


<i>f</i>



<i>f</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -14-


CHƯƠNG 7.


VẬT LÝ HẠT NHÂN


<b>I. CẤU TẠO HẠT NHÂN </b>


<b> Kí hiệu hạt nhân: </b> <i>ZA</i>

<i>X</i>



<b>X: tên nguyên tố </b>



Z: nguyên tử số,số proton
A = Z + N: số khối, số nuclon
N: số nơtron


<b> Một số hạt đặc biệt </b>


<i>e</i>



0
1

<sub></sub>



<b> electron </b>


<i>e</i>



0
1






<sub> pôzitrôn </sub>


<i>He</i>



4


2



hạt nhân Hêli


<i>n</i>



<i>n</i>

<sub>0</sub>1 <sub>nơtron </sub>


<i>p</i>



<i>p</i>

<sub>1</sub>1 <sub>proton </sub>


<i>D</i>


<i>H</i>

<sub>1</sub>2


2


1

đơtêri


<i>T</i>


<i>H</i>

3<sub>1</sub>


3


1

triti




0


0


<sub>gamma </sub>


(photon ánh sáng)


<b> Số hạt nhân có trong m (g) chất </b>


<i>A</i>


<i>mN</i>


<i>N</i>

<i>A</i>


NA = 6,023.1023 (hạt/mol)


<b>II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT </b>


<b> Độ hụt khối </b>


<i>hn</i>
<i>n</i>


<i>p</i>

<i>A</i>

<i>Z</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>Zm</i>



<i>m</i>



(

)




<i><b>Chú ý </b></i>


mhn = mnguyên tử  Z.memnguyên tử


mp = 1,007276u =1,0073u


mn = 1,008665u = 1,0087u


me = 9,1.1031kg = 0,0005u


1u = 1,66055.1027kg
1u = 931,5MeV/c2


<b> Năng lượng liên kết </b>


2


<i>.c</i>



<i>m</i>


<i>W</i>

<i><sub>lk</sub></i>



<i><b>Chú ý </b></i>


1 eV = 1,6.10-19 J
1 MeV = 1,6.10-13 J
1u.c2<sub> = 931,5 MeV </sub>


1u.c2 = 1,49.1010 J



<b> Năng lượng liên kết riêng </b>


<i><sub>A</sub></i>



<i>W</i>


<i>W</i>

<i><sub>lkr</sub></i>

<i>lk</i>


<i><b>Chú ý </b></i>


+ Wlkr càng lớn thì hạt nhân càng


bền vững


+ Các hạt nhân có số khối A
từ 50 đến 70 thuộc nhóm hạt nhân
bền vững.


<b> Năng lượng tương đối tính </b>




2
2
0


2
2
2
0
2



1


1



<i>c</i>


<i>v</i>


<i>E</i>



<i>c</i>


<i>v</i>


<i>c</i>


<i>m</i>


<i>mc</i>



<i>E</i>











E: năng lượng toàn phần
E0 :năng lượng nghỉ


m: khối lượng động
m0: khối lượng nghỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN



Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -15-
<b>III.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN </b>


<b> Phản ứng hạt nhân </b>


<b>A + B  C + D </b>


<b> Các định luật bảo toàn </b>


<b>* Bảo toàn số nuclon (số khối ) </b>


AA + AB = AC + AD


<b>* Bảo tồn điện tích </b>


ZA + ZB = ZC + ZD


<b>* Bảo toàn năng lượng toàn phần </b>


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>

<i>K</i>

<i>Mc</i>

<i>K</i>

<i>K</i>



<i>K</i>


<i>c</i>




<i>M</i>

<sub>0</sub> 2

2



<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>

<i>m</i>

<i>M</i>

<i>m</i>

<i>m</i>


<i>m</i>



<i>M</i>

<sub>0</sub>

;



<b>* Bảo toàn động lượng </b>


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>


<i>p</i>



<i><b>Chú ý </b></i>

<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>







)


,


cos(


.


2


2
2
2

<i>c</i>


<i>b</i>


<i>bc</i>


<i>c</i>


<i>b</i>



<i>a</i>





<b>* Liên hệ động lượng, động năng </b>
P2 = 2mK


<b> Năng lượng phản ứng </b>


<i>lkB</i>
<i>lkA</i>
<i>lkD</i>
<i>lkC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>

<i>W</i>


<i>W</i>


<i>W</i>


<i>W</i>


<i>W</i>


<i>c</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>W</i>


<i>K</i>


<i>K</i>


<i>K</i>


<i>K</i>


<i>W</i>


<i>c</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>W</i>






















2
2

)


(


)


(


.
<i><b>Chú ý </b></i>


+ W > 0: phản ứng tỏa năng lượng
+ W < 0: phản ứng thu năng lượng


<b>IV. PHÓNG XẠ </b>


<b> Hằng số phóng xạ: </b>


<i>T</i>



2


ln






<b> Lượng chất phóng xạ còn lại </b>


<i>t</i>
<i>T</i>


<i>t</i>


<i>T</i>


<i>t</i>

<i>N</i>

<i>N</i>

<i>e</i>



<i>N</i>



<i>N</i>

0

<sub>0</sub>

2

<sub>0</sub> 


2



<i>t</i>
<i>T</i>


<i>t</i>


<i>T</i>


<i>t</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>e</i>



<i>m</i>



<i>m</i>

0

<sub>0</sub>

2

<sub>0</sub> 


2



<b> Lượng chất bị phân rã: </b>


)


2


1


(


0
0
<i>T</i>
<i>t</i>

<i>N</i>


<i>N</i>



<i>N</i>



<i>N</i>




)


2


1


(


0
0
<i>T</i>
<i>t</i>

<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>





<b> Tỉ lệ phần trăm </b>


+ Lượng chất còn lại và ban đầu


<i>T</i>
<i>t</i>

<i>N</i>


<i>N</i>


<i>m</i>



<i>m</i>



2


0
0


+ Lượng chất phân rã và ban đầu


<i>T</i>
<i>t</i>


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>m</i>



<i>m</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





2


1



0
0


+ Lượng chất phân rã và còn lại


1


2 








<i><sub>T</sub>t</i>


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>m</i>



</div>

<!--links-->

×