Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -1-
B7 – Lê Thị Hà – Hóc Mơn
Họ và Tên HỌC SINH
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -2-
<b>ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA </b>
<sub> </sub>
<b>Chuyển động theo chiều </b>
<b>âm v<0 </b>
<b>Chuyển động theo chiều </b>
<b>dương v>0 </b>
xmin = -A
amax =
Aω2
xmax = A
amin =
-Aω2
<b>T/12 </b> <b>T/12 </b>
<b>T/8 </b>
<b>T/8 </b>
<b>T/6 </b> <b>T/6 </b>
<b>T/4 </b>
<b>T/4 </b>
Wđ=0
Wtmax
<b>O </b> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Wt=3W
Wt=3W
Wt=Wđ Wt=Wđ
Wđ=3W
Wđ=3W
Wđmax
Wt=0
Wđ=0
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -3-
<b>I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ </b>
<b> Phương trình dao động </b>
x = Acos(t+ )
<b> Phương trình vận tốc </b>
v = x’= Asin(t+)
= Acos(t + + /2 )
<b> Phương trình gia tốc </b>
a = v’ = 2Acos(t + )
= 2<sub>x </sub>
= 2Acos(t+ + )
<i><b>* Liên hệ về pha dao động của </b></i>
<i><b> x, v, a </b></i>
<i>+ v nhanh pha hơn x một góc π/2 </i>
(v vng pha với x)
<i>+ a nhanh pha hơn v một góc π/2 </i>
<i>(a vuông pha với v) </i>
<i>+ a nhanh pha hơn x một góc </i>
<i>(a ngược pha với x) </i>
<b> Các giá trị cực đại </b>
xmax = A (tại biên dương)
vmax = A (qua vị trí cân bằng)
amax = 2A (tại biên)
<b> Bảng phân bố thời gian: </b>
<b> Chiều dài quỹ đạo L = 2A </b>
<b> Quãng đường đi được </b>
+ Trong nửa chu kỳ luôn bằng 2A
+ Trong một chu kỳ ln bằng 4A
<b> Tốc độ trung bình </b>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>v<sub>tb</sub></i>
<b> Vận tốc trung bình </b>
<b> Độ lệch pha dao động giữa </b>
<b> hai thời điểm </b>
<b>*</b> (<i>t </i><sub>2</sub> <i>t</i><sub>1</sub>)
<i><b>* Cùng pha </b></i>
2
1
2
1
2
1
1
2
<i><b>* Ngược pha </b></i>
<i><b>* Vuông pha </b></i>
<b> Công thức độc lập thời gian </b>
1
2
max
2
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -4-
<b> Năng lượng của con lắc lò xo </b>
2
)
(
2
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>mv</i>
<i>W<sub>đ</sub></i>
2
2
2
2
2
2
<i>kA</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>W</i>
<i>W</i>
<i>W</i> <i><sub>đ</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i><b>Chú ý </b></i>
+ W = Wđmax = Wtmax
+ m (kg); k (N/m );
x, A (m); v (m/s); (rad/s);
W, Wt , Wđ (J)
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hồn
với chu kì T/2 và tần số là 2f
<b>II. CON LẮC LÒ XO </b>
<b> Chu kỳ </b>
<b> Tần số </b>
<i>cb</i>
<b> Tần số góc </b>
<i>cb</i>
<b> Chiều dài của con lắc lò xo </b>
<b> trong quá trình dao động </b>
<b>Độ biến dạng của lò xo khi vật </b>
ở VTCB O
0
<i>cb</i>
<i>cb</i>
<i>cb</i>
min
max
<i><b>Chú ý </b></i>
+ Khi lò xo nằm ngang
lcb = 0 hay lcb = l0
l0: chiều dài tự nhiên của lò xo
<b> Độ lớn lực đàn hồi của lò xo </b>
*
*
*
khi
*
khi
<b> Độ lớn lực hồi phục </b>
<b> </b> <b> (lực kéo về) </b>
min
max
<i>kv</i>
<i>kv</i>
<i>kv</i>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -5-
<b>III. CON LẮC ĐƠN </b>
<b> Phương trình dao động </b>
+ Li độ cong (dài) :
s = S0cos(t + )
+ Li độ góc :
α = α0cos(t + )
s = αl, S0 = α0l
<i><b>Chú ý </b></i>
+ , 0 (rad) ;
0 /18 (rad) = 100
<b> Chu kỳ, tần số, tần số góc </b>
<i><sub>g</sub></i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>f</i>
1
<sub> </sub>
<b> Năng lượng của con lắc đơn </b>
Wt = mgl(1 cos)
W = Wđ + Wt
W = mgl(1 cos0)
<i><b>Chú ý </b></i>
+ W = Wđmax = W<i><b>tmax </b></i>
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hồn
<b>với chu kì T/2 và tần số là 2f </b>
<b> Cộng hưởng cơ: ω</b>r = ωlcb
<b>IV.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG </b>
<b>+ Dao động thành phần </b>
x1 = A1cos(t + 1)
x2 = A2cos(t + 2)
<b>+ Dao động tổng hợp </b>
x= Acos(t + )
2
1
1
2
2
1
1
1
2
2
1
2
2
2
1
cos
cos
sin
sin
tan
)
cos(
2
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<b>+ Độ lệch pha giữa </b>
<b> hai dao động thành phần </b>
* = 2 - 1
<i><b>* Cùng pha = 2k </b></i>
Amax = A1+A2.
<i><b>* Ngược pha = (2k+1) </b></i>
Amin = |A1 A2|
<i><b>* Vuông pha φ = (2k + 1)π/2 </b></i>
22
2
1
<b>* Tổng quát: </b>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -6-
<b>I. SÓNG TRUYỀN TRỤC Ox </b>
<b> Phương trình sóng </b>
+ Tại nguồn O
uO = U0.cos(t + φ)
+ Tại điểm M
uM = U0.cos(t + φ
)
<i><b>d: khoảng cách từ O tới M, </b></i>
<i><b>nếu thuận chiều truyền sóng </b></i>
<b> Các đại lượng cơ bản </b>
+ Bước sóng:
+ Tốc độ truyền sóng:
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>f</i>
<i>T</i>
<i>v</i>
<b> Độ lệch pha dao động giữa 2 </b>
<b>phần tử (điểm) trên phương </b>
<b>truyền sóng </b>
<i><b>d: khoảng cách giữa hai điểm </b></i>
<i><b>* Cùng pha </b></i>
<b> = k.2 </b>
d = k.
dmin<b> = </b>
<i><b>* Ngược pha </b></i>
= (2k+1)
d = (k + 0,5).
dmin = /2
<i><b>* Vuông pha </b></i>
= (2k+1)π/2
d = (k + 0,5)λ/2
dmin = /4
<b>II. SÓNG DỪNG </b>
<b> Hai đầu cố định </b>
<b>Số nút = k + 1; số bụng = k </b>
<b> Một đầu cố định, đầu tự do </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
4
)
1
2
(
4
)
1
2
(
Số nút = số bụng = k + 1
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -7-
<b>III. GIAO THOA SÓNG VỚI 2 </b>
<b>NGUỒN CÙNG (PHA, BIÊN ĐỘ) </b>
<b> Ph. trình sóng tổng hợp tại M </b>
uM = AM.cos(ωt -
2
1 <i>d</i>
<i>d </i>
)
<b> Biên độ dao động tại M: </b>
)
cos(
2 <sub>0</sub> 2 1
<i>U</i>
<i>A<sub>M</sub></i> <b><sub> </sub></b>
<b> Tại M dao động biên độ cực đại </b>
AM = 2U0 ; d2 – d1 = k
<b>Tại M dao động biên độ cực tiểu </b>
AM = 0 ; d2 d1 = (k + 0,5)
<b> Số (đường, điểm) dao động </b>
<b>biên độ cực đại, cực tiểu trên MN </b>
<b>bất kỳ </b>
+ Đặt :
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
1
2
1
2
+ Giả sử : dM < dN
<b>* Cực đại :</b><i>dM</i> <i>k</i>
<b>* Cực tiểu:</b><i>dM</i> (<i>k</i> 0,5) <i>dN</i>
+ Số giá trị <i>k Z</i> là giá trị cần tìm
<b>IV. SĨNG ÂM </b>
<b> Cường độ âm tại điểm M </b>
2
4 <i><sub>M</sub></i>
<i>M</i>
<i>r</i>
<i>P</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>tS</i>
<i>W</i>
<i>I</i>
<sub> </sub>
<b> Mức cường độ âm tại điểm M </b>
0
log
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>L<sub>M</sub></i> <i>M</i>
<i><b> * Cường độ âm chuẩn </b></i>
I0 = 10-12(W/m2)
<b> Độ lệch mức cường độ âm </b>
2
1
2
2
2
1
2
1 log log
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -8-
<b>I. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>
<b> Biểu thức điện áp, cường độ </b>
<b>dòng điện </b>
u = U0cos(t + u)
i = I0cos(t + i)
<b> Độ lệch pha giữa u và i </b>
* = u i
* > 0 hay u > i
<i><b> u nhanh pha hơn i </b></i>
* < 0 hay u < i
<i><b> u chậm pha hơn i </b></i>
* = 0 hay u = i
<i><b> u và i cùng pha </b></i>
<b> Tổng trở của mạch </b>
0
0
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<b> Giá trị hiệu dụng (số chỉ của </b>
<b>vôn kế, ampe kế) </b>
2
0
<i>U</i>
<i>U </i>
<b> Mạch chỉ có R </b>
* u = i
uR<i><b> và i cùng pha </b></i>
0
0
<b> Mạch chỉ có L </b>
* u = i + π/2
uL<i><b> nhanh pha /2 so với i </b></i>
<i>i</i>
<i>u</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>Z<sub>L</sub></i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>
0
0
<b> Mạch chỉ có C </b>
* u = i π/2
uC<i><b> chậm pha /2 so với i </b></i>
<i>i</i>
<i>u</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>Z<sub>C</sub></i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
0
0
<b> Mạch có R,L,C mắc nối tiếp </b>
<b>+ Tổng trở </b>
2
2
)
(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>c</sub></i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<b>+ Điện áp hai đầu mạch </b>
2
2
<i>R</i>
<b>+ Độ lệch pha giữa u và i: </b>
*
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
tan
* > 0 hay ZL > ZC
<i><b> u nhanh pha hơn i </b></i>
<i>(mạch có tính cảm kháng) </i>
* < 0 hay ZL < ZC
<i><b> u chậm pha hơn i </b></i>
<i>(mạch có tính dung kháng) </i>
* = 0 hay ZL = ZC
<i><b> u cùng pha i </b></i>
<i>(mạch có tính thuần trở) </i>
<b> Cơng suất, hệ số công suất </b>
<b> mạch RLC nối tiếp </b>
<b>+ Công suất </b>
2
2
2
<b>+ Hệ số công suất </b>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -9-
<b> Hiện tượng cộng hưởng </b>
<i>Thay đổi L hoặc C hoặc </i>
2
max
max
max
min
<b>II. SẢN XUẤT VÀ </b>
<b>TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG </b>
<b> Máy phát điện xoay chiều </b>
<b>+ Từ thông </b>
= 0cos(t + )
0 = N.B.S:từ thông cực đại
<b>+ Suất điện động </b>
e = E0cos(t + π/2)
E0 = 0. :suất điện động cực đại
<b>+ Tần số dòng điện xoay chiều </b>
60
<i>np</i>
<i>f </i> <sub> ( n : vòng/phút) </sub>
<i>np</i>
<i>f </i> <sub> ( n : vòng/s) </sub>
B (T); S (m2<sub>); (Wb); </sub>
<i>E (V); p: số cặp cực </i>
<b> Máy phát điện XC 3 pha </b>
)
3
2
cos(
)
3
2
cos(
cos
0
3
0
0
1
<i>t</i>
<i>E</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<i>E</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<i>E</i>
<i>e</i>
<b> Máy biến áp lí tưởng </b>
2
1
1
2
2
1
2
1
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<b> Hao phí khi truyền tải điện </b>
<b>+ Cơng suất hao phí </b>
2
2
2
cos
<i>U</i>
<i>RP</i>
<i>P<sub>hp</sub></i>
<b>+ Độ sụt áp (độ giảm điện áp) </b>
U = IR
<b>+ Hiệu suất truyền tải điện </b>
2 2<sub></sub>
cos
1
1
<i>U</i>
<i>RP</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>H</i> <i>hp</i>
<b>+ Liên hệ điện áp và hiệu suất </b>
1
2
2
2
2
1
1
1
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -10-
<b>I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ </b>
<b> Các phương trình </b>
q = Q0cos(t + )
u = U0cos(ωt + φ)
i = I0cos(t + + π/2)
<i><b> Chu kì, tần số, tần số góc riêng </b></i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
)
(
1
)
(
)
(
2
2
0
2
2
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>LC</i>
<i>u</i>
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>LC</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>I</i>
<b> Năng lượng điện từ </b>
max
max <i>t</i>
<i>đ</i>
<i>t</i>
<i>đ</i>
<i>đ</i>
<i>đ</i>
2
0
max
2
2
2
2
2
0
max
2
<i>LI</i>
<i>W</i>
<i>Li</i>
<i>W<sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i><b>Chú ý </b></i>
+ Wt,Wđ biến thiên tuần hoàn với
<i><b>tần số 2f và chu kỳ T/2 </b></i>
<b>II. MẠCH DAO ĐỘNG </b>
<b>- SĨNG ĐIỆN TỪ </b>
<b> Bước sóng điện từ do </b>
<b> máy phát hoặc thu </b>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -11-
<b>I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG </b>
<b> Chiếu ánh sáng trắng qua môi </b>
<b> </b> <b> trường trong suốt </b>
<i>+ Độ rộng quang phổ dưới đáy bể </i>
<b> Chiếu ánh sáng trắng qua </b>
<b> lăng kính với góc tới và </b>
<b> góc chiết quang nhỏ hơn 100</b>
<i>+ Góc lệch D = (n – 1).A </i>
<i>+ Độ rộng quang phổ thu được </i>
<i> trên màn </i>
ĐT = AK.(tanDt – tanDđ)
<b> Liên hệ giữa chiết suất môi </b>
<b> trường và bước sóng ánh sáng </b>
<b>II. GIAO THOA ÁNH SÁNG </b>
<b> Giao thoa ánh sáng đơn sắc </b>
<b>* Khoảng vân: </b>
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>i</i>
<i><b>* Tại M là vân sáng bậc k </b></i>
<i>ki</i>
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x<sub>M</sub></i>
<i><b>* Tại M là vân tối thứ k </b></i>
2
<b> Khoảng cách giữa 2 vân trên </b>
<b>màn </b>
1
2
<i><b>Chú ý </b></i>
+ Hai vân cùng bên: x1 cùng dấu x2
+ Hai vân khác bên: x1 trái dấu x2
<b> Số vân sáng trên giao thoa </b>
<b> trường có bề rộng L </b>
<b>* Tổng số vân sáng </b>
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -12-
<b>* Tổng số vân tối </b>
<b> Số vân sáng (vân tối ) giữa 2 vị </b>
<b> trí M và N trên màn; </b>
<b> giả sử xM < xN</b>
<i><b>* Vân sáng x</b></i>M<i> ki x</i>N<b> </b>
<i><b>* Vân tối x</b></i>M<i> (k+0,5)i x</i>N
* Số giá trị k Z là
số vân sáng (vân tối) cần tìm
<i><b>Chú ý </b></i>
<i>+ M và N cùng phía với vân trung </i>
<i>tâm thì x1 và x2 cùng dấu. </i>
<i>+ M và N khác phía với vân trung </i>
<i>tâm thì x1 và x2 khác dấu. </i>
<b> Sự trùng của 2 bức xạ đơn sắc </b>
<b>* Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b> nhau của 2 vân sáng </b>
xM = k1.i1 = k2.i2
k1.1 = k2.2
<b>* Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b> nhau của 2 vân tối </b>
xM = (k1 + 0,5).i1 = (k2 + 0,5).i2
(k1 + 0,5).1 = (k2 + 0,5).2
<b>* Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b> của 1 vân sáng và 1 vân tối </b>
xM = k1.i1 = (k2 + 0,5).i2
k1.1 = (k2 + 0,5).2
<b> Giao thoa với ánh sáng trắng </b>
<b>* Bề rông quang phổ bậc k: </b>
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i> (
<b>* Số bức xạ cho vân sáng (tối) </b>
<b> </b> <b> tại điểm M trên màn: </b>
<i><b>+ Vân sáng </b></i>
<i>t</i>
<i>M</i>
<i>đ</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>k</i>
<i>D</i>
<i>ax</i>
số giá trị k (kZ)
là số bức xạ
Với
<i><b>+ Vân tối </b></i>
5
,
0
5
,
0
<i>t</i>
<i>M</i>
<i>đ</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>k</i>
<i>D</i>
<i>ax</i>
số giá trị k (kZ)
là số bức xạ
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -13-
<b>I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN </b>
<b> Lượng tử ánh sáng </b>
+ Năng lượng photon
+ Công suất nguồn sáng
<b> Cơng thốt </b>
0
λ0<b>: giới hạn quang điện </b>
<b> Điều kiện xảy ra hiện tượng </b>
<b> quang điện: ≤ </b>0
<b> Công thức Einstein về định luật </b>
<b> quang điện: </b>
max
0
<i>đ</i>
hay <sub>2</sub>
2
max
0
0
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>hc</i>
<i>hc</i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>e</sub></i>
<b>II. QUANG PHỔ CỦA </b>
<b>NGUYÊN TỬ HIDRÔ</b>
<b> Tiên đề Bo </b>
<i>nm</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
(En > Em<b>) </b>
<b> Bán kính quỹ đạo thứ n của </b>
<b> electron </b>
<b> </b> rn = n2r0 (r0 =5,3.10-11m )
<b> Năng lượng ứng quỹ đạo thứ n </b>
2
<b> Số vạch quang phổ </b>
<i>+ Nhiều nguyên tử Hidro: </i>
2
<i>+ Một nguyên tử Hidro: </i>
<b> Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và </b>
<b> electron ở quỹ đạo - n </b>
2
0
4
2
<b> Tốc độ electron ở quỹ đạo - n </b>
<b> </b> 2
0
2
2
<i>e</i>
<i>n</i>
<b> Liên hệ giữa bước sóng và </b>
<b> tần số của các vạch quang phổ </b>
21
32
31
21
32
31
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -14-
<b> Kí hiệu hạt nhân: </b> <i>ZA</i>
<b>X: tên nguyên tố </b>
Z: nguyên tử số,số proton
A = Z + N: số khối, số nuclon
N: số nơtron
<b> Một số hạt đặc biệt </b>
0
1
0
1
4
2
1
3
1
0
(photon ánh sáng)
<b> Số hạt nhân có trong m (g) chất </b>
NA = 6,023.1023 (hạt/mol)
<b>II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT </b>
<b> Độ hụt khối </b>
<i>hn</i>
<i>n</i>
<i>p</i>
<i><b>Chú ý </b></i>
mhn = mnguyên tử Z.memnguyên tử
mp = 1,007276u =1,0073u
mn = 1,008665u = 1,0087u
me = 9,1.1031kg = 0,0005u
1u = 1,66055.1027kg
1u = 931,5MeV/c2
<b> Năng lượng liên kết </b>
2
<i><b>Chú ý </b></i>
1 eV = 1,6.10-19 J
1 MeV = 1,6.10-13 J
1u.c2<sub> = 931,5 MeV </sub>
1u.c2 = 1,49.1010 J
<b> Năng lượng liên kết riêng </b>
<i><b>Chú ý </b></i>
+ Wlkr càng lớn thì hạt nhân càng
bền vững
+ Các hạt nhân có số khối A
từ 50 đến 70 thuộc nhóm hạt nhân
bền vững.
<b> Năng lượng tương đối tính </b>
2
2
0
2
2
2
0
2
E: năng lượng toàn phần
E0 :năng lượng nghỉ
m: khối lượng động
m0: khối lượng nghỉ
Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557 Trang -15-
<b>III.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN </b>
<b> Phản ứng hạt nhân </b>
<b>A + B C + D </b>
<b> Các định luật bảo toàn </b>
<b>* Bảo toàn số nuclon (số khối ) </b>
AA + AB = AC + AD
<b>* Bảo tồn điện tích </b>
ZA + ZB = ZC + ZD
<b>* Bảo toàn năng lượng toàn phần </b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>* Bảo toàn động lượng </b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i><b>Chú ý </b></i>
<b>* Liên hệ động lượng, động năng </b>
P2 = 2mK
<b> Năng lượng phản ứng </b>
<i>lkB</i>
<i>lkA</i>
<i>lkD</i>
<i>lkC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
+ W > 0: phản ứng tỏa năng lượng
+ W < 0: phản ứng thu năng lượng
<b>IV. PHÓNG XẠ </b>
<b> Hằng số phóng xạ: </b>
<b> Lượng chất phóng xạ còn lại </b>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<b> Lượng chất bị phân rã: </b>
<b> Tỉ lệ phần trăm </b>
+ Lượng chất còn lại và ban đầu
<i>T</i>
<i>t</i>
+ Lượng chất phân rã và ban đầu
<i>T</i>
<i>t</i>
0
0
+ Lượng chất phân rã và còn lại