Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.05 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I-Định nghĩa tính chất căn bậc hai:
a) Với a ≥ 0 số được gọi là căn bậc hai số học(CBHSH) của a. x =
⇔
b) + Mỗi số dương a có hai căn bậc hai là hai số đối nhau: >0 và - < 0
+ Số 0 có căn bậc hai duy nhất là 0. Số âm khơng có căn bậc hai .
c) Với hai số a và b khơng âm, ta có: 0 ≤ a < b ⇔
d) Với mọi số a, ta có
II-Các cơng thức biến đổi căn thức
1. 2. (Với A ≥ 0;
B ≥ 0)
3. (Với A ≥ 0; B ≥ 0) 4. (Với B ≥ 0)
5. (Với A ≥ 0; B ≥ 0); 6. (Với A < 0; B ≥ 0)
7. (Với AB ≥ 0; B ≠ 0) 8. (Với B > 0)
9. (Với A ≥ 0; A≠B2<sub> ) 10.</sub> <sub> (Với </sub>
III-Hàm số bậc nhất
1)Định nghĩa:Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi coâng thức:y = ax + b.(a, b là các số
cho trước và a ≠ 0 ).
2) Các tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0 ) :
<b> + Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giaù trị x∈ R. </b>
<b>+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0 và nghịch biến trên R Khi a < 0. </b>
<i><b>3) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a≠ 0): Là một đường thẳng: </b></i>
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
- Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0; trùng với đương thẳng y = ax nếu b = 0
Chú ý : b = 0 <i> đồ thị của hàm số y = ax (a≠ 0) là một đường thẳng qua gốc tọa độ </i>
4) Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
- Cho hai đường thẳng: (D) y= ax + b và (D') y= a'x + b' (a và a' là hệ số goùc)
* (D) cắt (D') ⇔ a ≠ a'; * (D) ≡ (D') * (D)// (D') ;
*(D) cắt (D') tại điểm thuộc trục tung
5) Cách tìm giao điểm của đồ thị y = ax+ b với các trục toạ độ:
+ Giao với trục tung : cho x = 0 ⇒ y = b ⇒ A(0; b)
+ Giao với trục hoành: cho y = 0 ⇒ x = -b/a ⇒ B(-b/a; 0)
6) Cách tính góc α tạo bởi đường thẳng(D): y= ax +b với trục Ox
*Khi a > 0 ta cĩ α gĩc nhọn nằm phía trên Ox Chú ý :Tính tốn kiểm tra
lại
*Khi a < 0 ta cĩ α gĩc tù nằm phía trên Ox Chú ý :Tính tốn kiểm tra
kề bù vớigocù tạo
bởi (D) với trục Ox
I/ Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Cho ∆ABC
vuông tại A, đường cao AH
1 ) AC2 <sub>= BC. HC; AB</sub>2<sub> = BC. BH </sub>
2) AH 2<sub> = HB. HC </sub>
3) AH.BC = AB.AC
4)
II/ Tỉ số lượng giác của góc nhọn
<i><b> a) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của goùc nhọn ( 0</b></i>0 <sub><α <90</sub>0<sub>) </sub>
b) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
* Cho góc nhọn α. Ta có: 0 < Sinα <1; 0< Cosα <1;
*Công thức cơ bản : Sin2<sub>α + Cos</sub>2<sub>α=1; tanα = </sub> <sub>; cotα = </sub> <sub>; </sub>
tanα.cotα = 1
* α +β =900 <sub>⇒</sub> <sub> </sub>
c) Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông::
b = a.sinB; c = a.sinC (Cạnh góc vuông = Cạnh huyền nhân với sin góc đối)
b = a.cosC; c = a.cosB (Cạnh góc vuông = Cạnh huyền nhân với cos góc kề)
b = c.tanB; c = b.tanC (Cạnh góc vuông = Cạnh góc vng kia nhân
tan góc đối)
b = c.cotC; c = b.cotB (Caïnh góc vuông = Cạnh góc vng kia nhân
cot góc kề)
<i><b> d)Bảng lượng giác của một số góc đặc biệt: </b></i>
0
III/ Định nghĩa đường tròn:
Tập hợp (quỹ tích) các điểm cách điểm 0 cho trước một khoảng khơng đổi R> 0 là đường trịn
tâm O bán kính R.
1/ Định lí1: "Đường kính là dây cung lớn nhất của đường tròn"
2/ Định lí2: Trong một đường trịn đường kính vng góc với dây cung thì qua
<i>trung điểm của dây cung ấy </i>
<i><b>3-/Định lí 3:Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung khơng đi qua tâm thì vng góc với dây đó. </b></i>
V/ Định lý liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
* Trong một đường tròn.:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm và hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
+ Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và dây gần tâm hơn thì lớn hơn.
VI/ Vị trí tương đối của đường thẳng và (O;R) với d là khoảng cách từ tâm O đến
đường thẳng.
STT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI SỐ ĐIỂM CHUNG HỆ THỨC LIEN HỆ
1
VII/ Tiếp tuyến và tính chất của tiếp tuyến:
<b>1/ Định nghĩa:</b> Một đường thẳng gọi là 1 tiếp tuyến của đường
trịn nếu nó chỉ có một điểm chung với đường trịn đó.
AB và AC là hai tiếp tuyến của (O)
<b>I/ </b>Thực hiện phép tính:
3) 4)
5)
7) 8)
II/ Rút gọn biểu thức:
1. Cho biểu thức
a/ Tìm điều kiện của x để A có nghĩa b/ Rút gọn biểu thức A c/ Tính giá trị A
với
2. Cho biểu thức
a/ Rút gọn B b/ Tính giá trị B khi
3. Cho biểu thức
a/ Tìm x để C có nghĩa b/ Rút gọn biểu thức C c/ T ìm x để C = 3
4. Cho biểu thức
a/ Tìm x để E có nghĩa b/ Rút gọn E c/ Tìm x để E > 0
a/ Rút gọn biểu thức G b/ Tìm x để G = 2
6. Rút gọn biểu thức sau
7. Cho ; ;
a/ Trục căn thức ở mẫu của A,B và C b/ Tính A – B + 6C
III/ Giải phương trình:
1) 2)
3)
4)
1. Cho hàm số
a/ Tìm m để hàm số đồng biến,nghịch biến
b/Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm . Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
c/ Bằng đồ thị xác định tọa độ giao của đường thẳng vừa vẽ với đường thẳng
2. Cho hàm số (D)
b/ Tìm m để đường thẳng (D) đi qua A(3;4).Vẽ đồ thị với m vừa tìm được
c/ Bằng đồ thị xác định tọa độ xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) với đường
thẳng
(D') :
3. Cho hai đường thẳng và
a/ Vẽ (D) và (D')
b/ Bằng đồ thị xác định tọa độ giao điểm của (D) và (D')
4. Cho hai hàm số và
a/Nêu tính chất của hai hàm số trên và vẽ đồ thị.
b/Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên và thử lại bằng phép phương pháp đại
số.
<b>Bài 1:Cho M </b> đường trung trực của đoạn OM cắt (O) tại A và B , cắt OM tại H
a) Chứng minh : H là trung điểm của AB và ΔOAM đều
b)Vẽ hai tiếp tuyến tại A và B của (O) ,chúng cắt nhau tại C. Chứng minh
:O,M ,C thẳng hàng.Tính AC , AH theo R
c)Đường thẳng vng góc với OA tại O cắt BC tại N .Chứng minh:MN là tiếp
tuyến của (O) và M là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
d)Gọi I là giao điểm của AB và ON .Chứng minh:HI.HB + HO.HC = R2
<b>Bài 2: Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. Kẹ tiêp tuyên Ax, By với đường </b>
tròn. Lây đieơm M bât kì tređn nửa đường tròn, kẹ tieẫp tuyên tái M với đường
a/ Chứng minh: và CD = AC + BD
b/ AD cắt BC tại N. Chứng minh: MN // AC
d/ Gọi r là bán kính đường tròn tâm I nội tiếp D MAB.
Chứng minh: SMAB = , và tính bán kính r , biết ?
<b>Bài 3: Cho (O;R) .Từ một điểm A ngồi đường trịn (O) vẽ các tiếp AB,AC đến </b>
đường tròn (B,C) là tiếp điểm. Đoạn thẳng AO cắt (O) tại I; CD là đường kính của
đường tròn (O).
a) Chứng minh AO ⊥ BC và BD || AO
b)Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c)Gọi K là trung điểm của AO.
Chứng minh K là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – QUẬN I – (06 – 07)</b>
<b> Bài 1 : </b> Tính : a) + - 2 + b) -
c)
<b> Bài 2 : Cho hàm số y = -</b> x có đồ thị là (d1) và hàm số y = 2x - 3 có đồ
thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mắt phẳng tọa độ
b) Xác định các hẽ số a, b biết đường thẳng (d3) y = ax + b song song
với (d1) và đi qua điểm A(-2; 1)
<b>Bài 3 : Cho biểu thức A = (</b> - ): (với x>0, x 1)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A = -2
a) Chứng minh H là trung điểm của AC và OH// BC
b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia OH tại D. Chứng minh đường thẳng
DA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O)
c) Chứng minh
d) Tìm vị trí của điểm C trên (O) sao cho S<b>ACD</b> = S<b>ABC</b>.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – QUẬN I – (07 – 08)</b>
<b> Bài 1 : Tính : a) </b> .( - 3 ) b) + c)
+
<b>Bài 2 : Rút gọn biểu thức : A = (</b> - ).(1 - ) (với x>0, x 1)
<b>Bài 3 : Cho hàm số y = 2x có đồ thị là (d</b>1) và hàm số y = - x + 3 có đồ
thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mắt phẳng tọa độ
b) Xác định các hẽ số a, b biết đường thẳng (d3) y = ax + b song
song với (d1) và cắt (d2) tại một điểm có hịanh độ bằng 4.
<b>Bài 4 : Cho đường trịn (O;R) đường kính AB. Lấy điểm H nằm giữa hai điểm </b>
A và O. Vẽ dây cung CD vng góc với AB tại H.
a) Chứng minh H là trung điểm của CD và tính ACB
b) Gọi E là điểm đối xứng với A qua H. Chứng minh tứ giác ACED là
hình thoi, suy DE vng góc với BC tại F
c) Chứng minh HF là tiếp tuyến của đường trịn (I) đường kính EB
d) Tìm vị trí của H trên đọan OA sao cho tam giác BCD đều và tính
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _ QUẬN I _Năm học 2008-2009</b>
<b>Bài 1 (2 điểm) Tính : a)</b> b) c)
<b>Bài 2 : (1.5 điểm) a)Giải phương trình:</b>
b)Chứng minh rằng :
<b>Bài 3 : (1.5 điểm) Cho hàm số </b> có đồ thị (d1) và hàm số có
đồ thị (d2).
a)Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b)Xác định các hệ số a ,b biết đường thẳng (d3) : y = ax +b song song với (d1) và
caét (d2) tại điểm thuộc trục tung
<b>Bài 4 : (1 điểm) Cho biểu thức </b> (với x > 0 và x ≠ 4 )
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
<b>Bài 5:(4điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB .Lấy điểm M bất kỳ trên (O) ( </b>
M≠A ; M ≠ B ) Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tại C và D
a) Chứng minh : CD = AC + BD và
b) Tính tích CA.DB theo R
c) Đường trịn đường kính OM cắt OC ,OD lần lượt tại E và F .Chứng minh E là
trung điểm của đoạn thẳng MA
d) Goïi N là giao điểm của AF và BE .Cho góc MAB = 3 góc MBA.Tính diện
tích theo R