Họ và tên : .......................................................
Lớp : ............
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CKI
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 4 . Thời gian : 40 phút
Điểm Chữ kí giám
khảo 1
Chữ kí giám
khảo 2
Chữ kí
giám thị 1
Chữ kí
giám thị 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm)
1/ 15m
2
7dm
2
= ……..dm
2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 157 b. 1057 c. 1507 d. 15007
2/ 2 phút 15 giây = .........giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 215 b. 135 c. 111 d. 251
3/ 3 thế kỉ rưỡi = ....... năm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 35 b. 305 c. 350 d. 3500
4/ 8 tấn 500 kg = ……kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 850 b. 8050 c. 8500 d. 8005
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
a. 754537 + 4843 b.95879 – 60387 c.3968 x 305 d. 22104 : 72
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2/ Tìm X :( 2 điểm)
a. X x 24 = 48072 b. X : 45 = 415
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ)
a/ ( 25 x 32): 8 b/ 515 x 32 + 68 x 515
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tính diện tích
thửa ruộng đó?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
5/ ( 1 điểm) Toàn nghĩ một số. Lấy số đó cộng thêm 38 rồi nhân tổng đó với 619 được 50758.
Tìm số Toàn nghĩ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………...
• ĐÁP ÁN :
• Môn Toán :
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu (0,5 đ) 1. c. 1507 2.b. 255 3. c . 350 4.c. 8500
II/ Tự luận 1/ Đặt tính rồi tính: ( Mỗi câu 0,5 đ)
a. 754537 + 4843 = 759380 b.95879 – 60387 = 35492
c.368 x 305 = 112240 d. 22104 : 72 = 307
2/Tìm X : ( mỗi câu 1 đ)
a. X x 24 = 48072 b. X : 45 = 415
X = 48072 : 24 X = 415 x 45
X = 2003 X = 18675
3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất :(mỗi câu 0,5 đ)
a/ ( 25 x 32): 8 b/ 515 x 32 + 68 x 515
= ( 32 : 8) x 25 = 515 x ( 32 + 68 )
= 4 x 25 = 100 = 515 x 100 = 51500
4/ ( mỗi lời giải đúng 0,5 đ) Giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :
160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là :
(80 + 12 ) : 2 = 46 (m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :
46 – 12 = 34 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
46 x 34 = 1564 ( m
2
)
Đáp số : 1564 m
2
5/ Giải
Gọi số Toàn nghĩ là X. Ta có : ( X + 38) x 619 = 50758
( X + 38) = 50758 : 619
( X + 38) = 82
X = 82 – 38
X = 44
Vậy số Toàn nghĩ là 44
Đáp số : 44
Có thể giải bằng cách khác:
Giải
Trước khi nhân với 619 có:
50758 : 619 = 82
Số toàn nghĩ là:
82 – 38 = 44
Đáp số: 44
Hố Nai, ngày 7 tháng 12 năm 2010
Người ra đề
Nguyễn Thị Quế
Họ và tên : ....................................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KI
Lớp : ............
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
Năm học 2010 - 2011
Môn : Tiếng Việt 4 . Thời gian : 30 phút
Đọc thành
tiếng
Đọc hiểu Cộng Nhận xét Chữ kí giám
khảo 1
Chữ kí giám
khảo 2
A. ĐỌC HIỂU
I/ Đọc Thầm và trả lời câu hỏi ( 5 điểm ) 30 phút
Đọc thầm bài : “ Chú Đất Nung” phần 1 ( Sách Tiếng Việt 4 tập 1, trang 134 ). Dựa vào
nội dung bài tập đọc , hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới
đây:
1. Cu Chắt có những đồ chơi gì? (0,5 đ)
a. Một chàng kị sĩ cưỡi ngựa tía, một nàng công chúa ngồi trong mái lầu son.
b. Một chú bé bằng đất.
c. Cả a và b đều đúng.
2. Những nơi chú bé Đất đi đến là: (0,5 đ)
a. Quê nhà của chú.
b. Cánh đồng.
c. Chái bếp, đống rấm trong bếp.
3. Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành Đất Nung? (0,5 đ)
a. Vì chú không muốn bị coi là người nhát.
b. Vì chú muốn trở thành người xông pha, làm được nhiều việc có ích.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
4. Viết vào chỗ trống câu văn trong bài nói về việc chú bé Đất gặp chuyện không may. (1đ)
Mới đến chái bếp, gặp trời đổ mưa, chú ngấm nước rét quá.
5. Câu thành ngữ nào sau đây nói về ý chí, nghị lực ? (0,5 đ)
a. Đói cho sạch, rách cho thơm
b. Lửa thử vàng, gian nan thử sức
c. Đứng núi này trông núi nọ.
6. Câu nào sau đây không phải là câu hỏi và không được dùng dấu chấm hỏi? (0,5 đ)
a. Ai chủ nhiệm lớp mình năm tới nhỉ?
b. Tôi làm sao biết được bạn nghĩ gì?