Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.6 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND HUYỆN THANH TRÌ </b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN: TỐN 9 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>Ngày kiểm tra: 11 tháng 12 năm 2019 </i>
<b>Bài 1. (2.0 điểm) Rút gọn các biểu thức: </b>
1 1
3 48 75.
3 2
<i>A</i>= + +
1 4
3 20 - 20 .
5 5 3
<i>B</i>= −
+
<b>Bài 2. </b><i>(2.0 điểm) </i>
Cho các biểu thức: 2 4
1
<i>x</i>
−
=
− và
3 6 4
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= + +
−
− + (<i>x</i>≥0,<i>x</i>≠ ). 1
b) Rút g<i>ọn B.</i>
<i>c) Đặt P = A.B. So sánh giá trị của P với 2.</i>
39T
<b>Bài 3. </b>39T<i>(1.5 điểm) Cho hàm số: y</i>=
<i>a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2x + 5.</i>
b)<i>Vẽ đồ thị của hàm số trên với giá trị của m vừa tìm được ở câu a.</i>
c)<i>Đường thẳng (d ) cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B. Tìm m để tam giác OAB vng cân.</i>
<b>Bài 4. </b><i>(1.0 điểm) </i>
Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên.
<i>(Làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất). </i>
39T
<i><b>Bài 5. (3.0 </b>điểm) </i>
<i>Cho đường trịn (O) và một điểm M nằm ngồi đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với </i>
<i>đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC </i>
c<i>ủa (O). </i>
a/ Chứng minh bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b/ Chứng minh: 2
.
.
<i>OI OM</i> =<i>OA</i>
<i>c/ Qua O vẽ đường thẳng vng góc với MC tại E và cắt đường thẳng BA tại F. Chứng </i>
<i>minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O). </i>
39T
<b>Bài 6. </b>39T<i>(0.5 điểm) Cho ba số dương x, y, z thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. </i>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: .
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
= + +
+ + +