Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

08. TS247 DT Đề thi thử thpt qg môn toán so gd dt hung yen lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8851 1482379393

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.4 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Câu 1: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: </b>


<b>A.Hình thoi B.Hình bình hành C.Hình vng D.Hình chữ nhật </b>


<b>Câu 2: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có độ dài bằng a. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30. </b>
<i>Hình chiếu vng góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ đã </i>
cho là:


<b>A. </b> <b> B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>




<b>Câu 3: Tập xác định của hàm số y= ln(1-x</b>2) là:


<b> A.(- ] [ B.(-1;1) C.[ ] D.( ( </b>


<b>Câu 4: Giá trị của biểu thức: E= 4</b>log23 + bằng:


<b> A.-1 B.7 C.13 D.5 </b>


<b>Câu 5: Tìm tham số thực m để phương trình :| </b> <i> |= </i> <i> có bốn nghiệm phân biệt: </i>


<b> A.-1 B.1 C. -1 D. 1 </b>


<b>Câu 6: Cho hàm số: y =</b>


có đồ thị ( C). Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm có tung độ bằng 3 là:


<b>A. y= </b> <b>x-5 B. y= -</b> <b>x+5 C. y= </b> <b>x+5 D. y= - </b> x-5



<b>Câu 7: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y= </b> x3-mx2+ (m+2)x có hai nghiệm cực trị nằm về phía bên phải
trục tung:


<b> A.m B. m C. 0<m<2 D. m=2 </b>


<b>Câu 8: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ: </b>


<b> A.y= </b>


<b> B. y= </b>


<b> C. y= </b>


<b> D. y= </b>




<i><b>Câu 9: Cho hàm số y= f(x) xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên </b></i>
<b>HƯNG YÊN </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi gồm 06 trang) </i>


<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


<b>MÔN THI: TỐN </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề </i>


<i><b>k.</b></i>



<i><b>r</b></i>



<i><b>p</b></i>



<i><b>Ta</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khẳng định nào sau đây là sai:


<b> A.M(0;2) được gọi là điểm cực đại của hàm số. </b>


<i><b> B.f(0)=2 đươc gọi là giá trị cực đại của hàm số . </b></i>


<i><b> C.f( )=1 được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số. </b></i>


<b> D.x</b>0<b>= 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. </b>


<b>Câu 10: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong phòng tắm. biết chiều dài, chiều </b>
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (như hình vẽ). biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm,
chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. hỏi người ta cần sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây xây 2 bức tường
phía bên ngồi của bồn. bồn chứa được bao nhiêu lít nước? ( giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể)


<b> A.1180 viên, 8800 lít B. 1180 viên, 8820 lít C. 1182 viên, 8800 lít D. 1182 viên và 8820 lít </b>





<b>Câu 11: Cho hàm số y= x</b>3-3mx2+6, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ ] bằng 2 khi
<b> A.m=1 </b> <b> B.m= </b>


<b> C. m=2 </b> <b> D. m> </b>


<b>Câu 12: Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích </b>
của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:


<b> A.</b> <b> B. 2a</b>3 <b> C. </b> a3 <b> D. a</b>3
<b>Câu13: Đạo hàm của hàm số y= </b> ( xác định trên (-1;+ là:


<b> A g’(x)= </b>


<b> B. g’(x)= </b>( <b> C. g’(x)= </b>


<b> D. g’(x)= </b> (


<b>Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: </b>


<b> A.thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V= </b> B.h


<b> B.Thể tích khối hộp bằng tích diện tích đáy và chiều cao của nó. </b>


1m


5m
2m


1dm



1dm


<i><b>ww</b></i>


<i><b>fa</b></i>



<i><b>boo</b></i>



<i><b>.</b></i>

<i><b>o</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b> C.Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là V= </b> B.h.


<b> D.Thể tích của khối hộp bằng tích ba kích thước của nó </b>


<b>Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>


<b> A.Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện. </b>


<b> B.khối hộp là khối đa diện. </b>


<b> C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi. </b>


<b> D.Khối tứ diện là khối đa diện lồi. </b>


<b>Câu 16: Một bể nước với hình dạng là một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: </b>
2m, 1m, 1,5m. thể tích của bể nước đó là:


<b> A.3cm</b>3 <b> B.2m</b>3 <b> C. 1,5m</b>3 <b> D. 3m</b>3
<b>Câu 17: Hàm số y= x</b>4-2x2 đồng biến trên các khoảng:



<b> A.( B.( C. ( ( D.( và ( </b>


<b>Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y= </b>


đồng biến trên khoảng (


<b>A.-1<m<1 </b> <b> B. -1<m 0 </b> <b>C. 1<m<0 </b> <b> D. m>1 </b>


<b>Câu 19: cho tứ diện ABCD gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC,AB. Gọi V là thể tích của khối chóp </b>
D.BCMN và V1 là thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó tỉ số V/V1 là:


<b> A.</b> <b> B.</b> <b> C.</b> <b> D. </b>


<b>Câu 20: biết đồ thị hàm số y= </b>(


nhận đường thẳng x=1 làm một tiệm cận đứng và trục hồnh làm


tiệm cận ngang thì m+n bằng:


<b>A.3 </b> <b> B. 4 </b> <b> C. 2 </b> <b> D. 1 </b>


<b>Câu 21: biết rằng </b> =a, , . Hãy biểu diễn M= <sub> </sub> theo a,b,c:
<b>A.M=</b>


<i><b> B. M =</b></i>


<i><b> C. M= </b></i>



<i><b> D. M= </b></i>



<b>Câu 22: Rút gọn biểu hức: P= 2 </b> + <sub> </sub> - (0<a , b>0)


<b> A.P= 1+ </b> <b> B. P= 3+ </b> <b> C. P=2+ </b> <b> D. P= </b>


<b>Câu 23: Đồ hị hình sau là của hàm số: </b>

<i><b>fa</b></i>



<i><b>b</b></i>



<i><b>c</b></i>



<i><b>s</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b> A.y= x</b>3+x2<b>+1 B. y= x</b>5<b>+x+1 C. y= -x</b>3+3x2<b>+1 D. y= x</b>3-3x2+1
<b>Câu 24: hàm số y= </b> x3+(m+1)x2+1 đồng biến trên tập xác định của nó:


<b> A.m -2 hoặc m -1 B. -2 m -1 C. -1<m D. m </b>


<i><b>Câu 25: Đạo hàm của hàm số f(x)= </b></i> bằng:


<i><b> A.f(x)=</b></i> (


√( <i><b> B. f(x)= </b></i>




√(


<i><b> C.f(x)= </b></i>


<i><b> D. f(x)= </b></i>



√(


<b>Câu 26: Cho hàm số y= </b>


. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:


<b>A.x=1; y=2 B. x= -3;y= -1 </b> <b> C. x=2; y= -1 </b> <b> D. x=2; y= 1 </b>


<b>Câu 27: Giá trị của biểu thức F= </b> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> bằng </sub>


<b>A.8 B. 4 </b> <b> C. 2 D. 1 </b>


<b>Câu 28: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là: </b>


<b>A.a</b>3. <b> B. a</b>3 <b> C. a</b>3 <b> D.a</b>3
<b>Câu 29: Cho hàm số y= 2</b>x, khẳng định nào sau đây là sai?


<b> A.Hàm số có đạo hàm y’=2</b>x<b>.ln2. B. Trục Ox là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. </b>
<b> C. Tập xác định của hàm số D=R. D. Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. </b>


<b>Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y= cosx + </b> bằng:



3 1 <b> C. </b> <b> D. 2 </b>


<b>Câu 31: Hàm số y= -x</b>3+3x2+9x+1 nghịch biến trên khoảng:


<b>A.(-1;3 B. (- ;3) </b> <b> C. (3;2016) </b> <b>D. (-1; ) </b>


<b>Câu 32: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=</b>


bằng:


<b>A.2 B.3 </b> <b> C. 4 </b> <b> D. 1 </b>


<b>Câu 33: Đồ thị hàm số : y= -x</b>4 +2x2-1 là đồ thị:

<i><b>w</b></i>



<i><b>f</b></i>



<i><b>b</b></i>

<i><b>ok</b></i>



<i><b>co</b></i>



<i><b>ai</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5</b> <b>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>


A. B.


C. D.



<i><b>Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện </b></i>
AB’C’C là:


<b> A.12,5(đơn vị thể tích) B. 7,5(đơn vị thể tích) C. 10 (đơn vị thể tích) D. 5(đơn vị thể tích) </b>


<b>Câu 35: Giá trị rút gọn của biểu thức Q= </b>




(0<b 1


<b> A.1+b B. b C 1-b D.2b </b>


<b>Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vng góc với đáy và có độ dài </b>
bằng a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:


<b> A.</b> <b> B. </b> <b> C. a</b>3 <b> D. a</b>3


<b>Câu 37: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn . Hỏi ít nhất bao </b>
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi tiền vốn ban đầu?


<b> A.12 năm B. 13 năm C. 10 năm D. 11 năm </b>


<b>Câu 38: cho hàm số y=-x</b>3+3x tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
<b>A. (1;4) B. (-1;-2) C. (1;-2) D. (1;2) </b>


<b>Câu 39: Có bao nhiêu phép đồi xứng qua một mặt phẳng biến một tam giác thành chính nó? </b>


A.ba B. một C. khơng có D. bốn



<b>Câu 40: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=</b> t3-t2+3t. t được tính bằng giây, s được tính bằng
mét . Vận tốc nhỏ nhất của chuyển động bằng:


<b> A.V</b>min<b>=1m/s B.V</b>min<b>=3m/s C. V</b>min<b>= 2m/s D. V</b>min= 0,5m/s


<i><b>ww</b></i>



<i><b>c</b></i>



<i><b>oo</b></i>



<i><b>m</b></i>



<i><b>r</b></i>

<i><b>u</b></i>



<i><b>s/</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a, gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, DC. </b>
Hai mặt phẳng (SMC), (SNB) cùng vng góc với đáy. Cạnh bên hợp với đáy góc 60. Thể tích của khối chóp
S.ABCD là:


<b> A.</b>


a
3


<b> B. </b> a3 <b> C. a</b>3 <b> D. </b> a3


<b>Câu 42: Để so sánh độ to của một âm có cường độ I với độ to âm chuẩn là I</b>0, người ta dùng đại lượng mức



cường độ âm có đơn vị là ben(Ben) và dexiben (đB) được xác định bằng công thức:


L(dB) =10(logI- logI0). Hỏi tiếng la hét 100 đB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 đB bao nhiêu lần.


<b> A.80 lần B. 10</b>6 lần <b> C. 5 lần </b> <b> D. 10</b>8 lần


<b>Câu 43: Cho đồ thị (C) của hàm số y=x</b>3-6x2+9x-2. Đường thẳng đi qua điểm A(-1;1) và vng góc với đườg đi
qua hai điểm cực trị của (C) là:


<b>A.x+2y-1=0 B. 2x-y+3 =0 </b> <b> C. 2x+y+1=0 </b> <b> D x 2y+3=0 </b>


<b>Câu 44: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: </b>


y=


<i> (I), y=-x</i>
4


+x2<i>-2(II), y=x</i>3<i>+3x-5(III) </i>


<b> A.(II) và (III) B. Chỉ (I) </b> <b> C. (I) và (III) </b> <b> D. (I) và (II) </b>


<b>Câu 45: Tập giá trị T của hàm số: y= </b> là:


<b> A.[-2:2] </b> <b> B. (-2;2) </b> <b> C. [0;2] </b> <b> D. [2;- ) </b>


<b>Câu 46: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y=</b>


và đường thẳng y= x+2. Khi đó hồnh độ của trung



điểm I của đoạn MN bằng:


<b>A.7 B. </b> <b> C. </b> <b> D. 3 </b>


<b>Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác vng cân , cạnh bên SA=SB=SC. Góc giữa mặt phẳng </b>


(SAB) và mặt đáy bằng 60. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng bC và SA bằng , khi đó thể tích
khối chóp S.ABC bằng:


<b>A.</b>


a
3


<b> B. 2a</b>3 <b> C.2a</b>2 <b> D. a</b>3
<b>Câu 48: Khối lập phương là khối đa diện đều loại: </b>


A.{4;3} B. {3;4} C.{5;3} D.{3;5}


<b>Câu 49: Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (0;+ ) và thỏa mãn </b><sub> </sub> ( =1. Với giả thiết đó, hãy
chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b> A.Đường thẳng y=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x) </b>


<b> B.Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x). </b>


<b> C.Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x) </b>


<b> D.Đường thẳng x=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x). </b>


<i><b>.fa</b></i>



<i><b>b</b></i>



<i><b>om</b></i>



<i><b>L</b></i>



<i><b>O</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Câu 50: Cho hàm số y=f(x)=| | xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b> A.Hàm số f(x) có đạo hàm tại x=0 B. Hàm số đạt cực trị tại x=0 </b>


<b> C.Hàm số đồng biến trên R D. đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;-1) </b>


<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com </b>


<b>1C </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4D </b> <b>5A </b> <b>6B </b> <b>7B </b> <b>8B </b> <b>9C </b> <b>10B </b>


<b>11A </b> <b>12B </b> <b>13B </b> <b>14A </b> <b>15C </b> <b>16D </b> <b>17D </b> <b>18B </b> <b>19B </b> <b>20A </b>


<b>21D </b> <b>22B </b> <b>23D </b> <b>24B </b> <b>25D </b> <b>26A </b> <b>27B </b> <b>28A </b> <b>29D </b> <b>30D </b>


<b>31C </b> <b>32A </b> <b>33A </b> <b>34D </b> <b>35A </b> <b>36D </b> <b>37A </b> <b>38D </b> <b>39A </b> <b>40C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1. </b>



Vì S.ABCD là Khối chóp đều


 SA=SB=SC=SD Và AB=BC=CD=DA


Gọi O là giao của AC và BD  SO vng góc (ABCD)


=>SO


Xét có: SC=SB ; SO chung


 (
 OC=OB


 AC=BD


 ABCD là hình vng
<b>Chọn đáp án C </b>


<b>Câu 2 </b>


Gọi D là trung điểm của BC


<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>



<i><b>S</b></i>


30°


<i><b>B'</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>


<i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b> <b>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
Theo bài ra: A’D ( => 300= ̂ ( = ̂




Xét vuông ở D (A’H (


Có ̂ =300


=> A’D= AD.tan300=




Thể tích khối chóp đã cho:


VABC.A’B’C’= AA’.SABC=




a2=a3
<b>Chọn đáp án C </b>


<b> Câu 3. </b>


y= ln(1-x2) xác định  1-x2>0x2<1x (
<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 4. </b>


E= + = ( )2+ = 32-4 = 9-4=5
<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 5. </b>


Vẽ đồ thị y= | | (C) ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xét số giao điểm của 2 đường thẳng : y= | <i> | ( và y= </i> <i>( ( </i>


Để (d) cắt (C) tại 4 điểm phân biệt thì : (d) nằm trong khoảng 2 chấm đỏ


0< ( <4 => 1<m+2<42


=> -1<m<14


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 6. </b>



<b> Ta có : y= </b>


=> y’=

(


Điểm có tung độ bằng 3 nên:


=3


 2x-2= 3x-6  x=4 (thỏa mãn x


Phương trình tiếp tuyến tại đó:


y-3=


( .(x-4)  y-3=- (x-4)  y=


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 7. </b>


y= x3-mx2+(m+2)x, có:
y’= x2-2mx+m+2


Để đồ thị có 2 điểm cực trị thì pt y’=0 có 2 nghiệm phân biệt  {





 m2-1.(m+2)>o m2-m-2>0  {


Hai điểm cực trị nằm bên phải trục ung:


Kết hợp nghiệm ta có m>2


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 8. </b>


Từ BPT ta có: <sub> </sub> ( ( ( cả 4 đáp án),


<sub> </sub> ( . Loại đáp án A,C vì lim của chúng là 1.
Đáp án D loại vì y’= (


)’=


( <0 trong khi ở BBT y’>0.


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 9. </b>


Nhìn vào BBT nhận thấy:


M(0,2) là điểm cực đại của hàm số


X0 =1 và X0= -1 là điểm cực tiểu của hàm số



<i><b>ww</b></i>



<i><b>a</b></i>

<i><b>eb</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
Nên A,B,D đúng


<b>Chọn đáp án C </b>


<b>Câu 10. </b>


Thể tích mỗi viên gạch : V1= 20.10.5=1000(cm3)= 1dm3


Phần xây tường có thể tích:


V2= 5.2.0,1+1.2.0,1-0,1.1.2=1,18(m3)= 1180dm3= 1180 viên


Thể tích bồn chứa tất cả: V3=5.1.2=10(m3)=10000(dm3)= 10000 lít


 Thể tích chứa thực tế : V4=V3-V2=10000-1180= 8820 lít


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 11. </b>


y=x3-3mx2+6


Ta có y’= 3x2<sub>-6mx với mọi x trên khoảng [ ] </sub>



y’=0  [<sub> </sub>


 { } là các điểm cực trị của đồ thị.


+ y(0)=6 ( mà GTNN bằng 2 nên x=0 là điểm cực đại của đồ thị )


+ y(2m)= (2m)3-3m(2m)2+6=
+ y(3) = -27m+33


Nếu y(2m) là GTNN thì 2m< 3 và  m=1 (thỏa mãn)


Nếu y(3) là GTNN thì 2m>3 và  m=


(loại vì m< )


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 12. </b>


Lăng trụ đều có đáy là hình vng. Cạnh bên đáy. => VABCD.A’B’C’D’=SABCD . AA’=a2.2a= 2a3


<b>Chọn đáp án B </b>


<b>Câu 13. </b>


y= ( =>y’= (


( =(



<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 14. </b>


Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V= B.h


Cịn thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h mới có cơng thức là V= B.h

<i><b>ww</b></i>



<i><b>o</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nên chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 15. </b>


Khối lăng trụ, khối hộp và khối tứ diện đều là khối đa diện


Khối tứ diện là khối đa diện lồi vì đoạn thẳng nối 2 điểm bất kỳ của tứ diện luôn thuộc tứ diện


Nên đáp án A,B,D đều đúng.


Ví dụ Lắp ghép 2 khối đa diện không được khối đa diện lồi


\


<b>Chọn đáp án C </b>


<b>Câu 16. </b>


Thể tích của bể nước V=2.1.1,5=3 m3


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 17. </b>


y= x4-2x2=> y’=4x3-4x ; y’=0 ⟦<sub> </sub>
y’>0  x>1 hoặc -1<x<0


<b> Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 18. </b>


y=




( (
(



(


Để hs đồng biến trên (0;+ thì y’>0 x>0


 {


 -1<m 0


<b>Chọn đáp án B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>




Theo công thức tỉ số thể tích:















Mà VAMDN+VD.MNBC=vABCD




=1-


<b>Chọn đáp án B </b>


<b>Câu 20. </b>


y=(





x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số => x=1 là nghiệm của pt: x2-mx+m-n=0 => 1-m+m-n=0 => n=1
y=0 là tiệm cận ngang=> =0 =>






Vậy m=2, n=1; m+n=3


<b> Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 21 </b>




M= ( <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub>( </sub> <sub> </sub> <sub>( </sub>


=




Có:


;


Thì M=


<sub> </sub>



<b> Chọn đáp án D </b>


<b>Câu 22. </b>


P = 2 <sub> </sub> (


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>w</b></i>


<i><b>.</b></i>



<i><b>o</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

= ( ( )


= ( ( )


= 1+ ( ) = 3+


<b> Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 23. </b>



Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số là bậc 3, khi x tiến tới dương vơ cực thì y tiến tới dương vô cực nên hệ số của x3
là dương; mặt khác, đồ thị cắt oy tại (0;1) nên hệ số tự do là 1


Từ đồ thị=> : {


{


chỉ có y=x


3


-3x2 +1 thỏa mãn
<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 24. </b>


y= x3+(m+1)x2-(m+1)x+1 ; TXĐ: D=R.
 y’= x2


+2(m+1)x-(m+1)


y đồng biến trên R y’  x2+2(m+1)x-(m+1)
{


 (m+1)


2<sub>+(m+1) -1  -2 </sub>


<b>Chọn đáp án B. </b>



<b>Câu 25. </b>


f(x)= ( (


√(


(


<b> Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 26. </b>


<sub> ( </sub> <sub> ( </sub>


<b>Chọn đáp A </b>


<b>Câu 27. </b>


<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> = </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 28. </b>


Khối bát diện đều gồm 2 khối chóp tứ giác đều ghép lại

<i><b>w</b></i>




<i><b>f</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>15</b> <b>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
Gọi V1 là thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh a=> V1= .Sđáy.h= . a2.a =a3.


Gọi V thể tích khối bát diện đều=> V=2V1= 2.a3. =a3.
<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 29 </b>


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 30. </b>


y= cosx+ có y2


= cos2x+2-cos2x+2cosx.
= 2+2cosx. 2+cos2


x+2-cos2x = 4
 y2<sub> </sub>


 Dấu “=” xảy ra  cosx=  cosx=1


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 31. </b>


y= -x3+3x2+9x+1 =>y= -3x2+6x+9



y nghịch biến y’ -3x2+6x+9  x2-2x-3>0 ⌊<sub> </sub>
Chọn khoảng (3;2016) thỏa mãn


<b>Chọn đáp án C. </b>


<b>Câu 32. </b>


y=


y không xác địnhg khi x=1


<sub> </sub>


 Có 1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 33. </b>


Hàm số: y=-x4+2x2-1
Có y’=-4x3+4x


y’=0=>⌊<sub> </sub>
Lập bảng biến thiên


Vậy yct=-1 tại x=0


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 34. </b>


<i><b>w</b></i>



<i><b>ace</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ta có: VABC.A’B’C’= VAB’C’C => VAB’C’C=


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 35. </b>


Q=




(
(




<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 36. </b>


SA (ABC) nên VS.ABC= SA.SABC= a . 2a. .a=a3


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 37. </b>


“Quy tắc 72” để nhận số tiền gấp đôi => sau năm: =12 năm


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 38. </b>


y= -x3+3x => y’= -3x2+3x =>y’=0  x=


Vậy CĐ là (1;2)


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 39. </b>


Đối xứng trục, đối xứng tâm, đối xứng mặt. y’=0=>⌊<sub> </sub>
<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 40. </b>


S= t3-t2+3t => V=S’=t2-2t+3 = (t+1)2+2 2 => Vmin=2  t=1


<b>Chọn đáp án C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>17</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
Từ kết quả trên. Ta biết: M,N là trung điểm của AD,DC trong hình vng ABCD


 MC NB. Gọi MC NC=E


(SNB);(SMC)= SE; (SNB),(SMC) với nhau => SE (ABCD)=>600= ( ̂ = ̂





2 2


0


3 3


2


4 4 4


tan 60 3.


5 5 5


1 1 4 16 16 15


. 3. .4


3 <i>ABCD</i> 3 5 15 15


<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>BE</i> <i>SE</i> <i>BE</i>


<i>BN</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SE S</i> <i>a</i>



     


    


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 42. </b>


L1-L2= 10(log I1-log I0) -10(Log I2- log I0) = 10(log I1- log I2)


Thay số : L1=100dB; L2=20dB=> log I1- log I2=8 => =108


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 43. </b>


y= x3 6x2+9x-2 => y’= 3x2-12x+9
Lấy y chia y’ được dư là: -2x+4


=. Đường thẳng qua 2 điểm cực trị có phương trình: y= -2x+4 (d)


Đt thẳng đi qua A(-1;1) và (d)  { (
⃗ (
2a


60°


<i><b>E</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>A</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>w</b></i>



<i><b>/</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

=>đt 1(x+1)-2(y-1)=0  x-2y+3=0


<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 44. </b>


y=


có D=R\{-1};



'


2
1


0
1



<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i>


    




y=-x4+x2<i>-2(II) => y’= -4x</i>3+2x
y= x3+3x-5 có D=R; y’=3x2+3>0
<b>Chọn đáp án C. </b>


<b>Câu 45. </b>


y= ; y ; 4-x2<sub> => y 2 =>[0;2] </sub>


<b>Chọn đáp án C. </b>


<b>Câu 46. </b>


Hoành độ giao điểm của M,N là nghiệm của pt;


=> 7x+6= x
2


-4


 x2-7x-10x=0
Khi đó: xM+xN=7



Do I là trung điểm của MN=> xI=


=


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 47. </b>




Gọi D,E là trung điểm AB,BC


SA=SB=>


=>SD AB


60


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>F</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>19</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
DE là dường trung bình trong



=>DE//AC, Mà AC AB => DE//AB


Mặt khác, (SAB) (ABC)= AB nên 600= ( ( ̂
=> ̂. Đặt SA=SB=SC=b; AB=AC=c


=>BC= => DE= ; SD=√ SE=√


Mà ̂= 600


=> b=


Ta có { (
(


=>BC (SAB)=> BC SA. Trong (SAE) có EF=SA thì BC EF nên a =EF=d(S;ABC)
Lại có: SE=c ; AE=c ; SA=c


 SA2


=AE2+SE2=> vuông ở E, SE (ABC)
 =>EF=






=





=> SE=2a


 VS.ABC= SE.SABC= (2a)2.


=
<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 48. </b>


Khối lập phương có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.


Mỗi khối đa diện đều có thể xác định bởi kí hiệu {p,q}. Trong đó:


p là số cạnh của mỗi mặt (hoặc số các đỉnh của mỗi mặt)


q là số các mặt gặp nhau ở mỗi đỉnh( hoặc số các cạnh gặp nhau ở mỗi đỉnh)


Vậy hình lập phương mỗi cạnh có 4 mặt, 3 cạnh gặp nhau ở mỗi đỉnh..


Nên hình lập phương thuộc loại {4;3}.


<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 49. </b>


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 50. </b>



vì | |


<b>Chọn đáp án B. </b>

<i><b>ww</b></i>



<i><b>boo</b></i>



<i><b>om</b></i>


<i><b>g</b></i>



</div>

<!--links-->

×