Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ THI HKI(THAM KHẢO)
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 102
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8điềm)( 32 câu, từ câu 1đến câu 32 )
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
B. Những hợp chất hình thành bằng cách trùng ngưng hai hay nhiều
α
- amino axit được gọi là peptit
C. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
Câu 3. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic,glyxin . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 4. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 5. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giam dần tính bazơ:
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NH
3
A 4)>(2)>(5)>(1)>(3) B. (5)>(4)>(3)> 1)>(2)
C. (4)>(2)>(1)>(3)>(5) D. (1)>(3)> 4)>(2)>(5)
Câu 6. X là một este đơn chức có tỷ khối hơi đối với CO
2
là 2. Nếu đem đun 13,2g X với lượng dư dung
dịch KOH thì thu được 16,8g muối. Vậy X là: ( C =12 , O =16, K =39 )
A. HCOOCH(CH
3
)
2
B
.
C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
4
, CH
3
COOH
C. CH
3
COOH, CH
3
OH. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
Câu 8. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
, C
6
H
12
O
6
( glucozơ), C
12
H
22
O
11
(saccarozơ) ,số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 9. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. Kim loại không tác dụng được với H
2
SO
4
đặc nguội: Al, Fe,Cr
B. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng: Fe, Al, Mg
C. Kim loại tác dụng với dung dịch AgNO
3
D. Ở nhiệt độ thường, các kim loại cho trên đều không tan trong nước.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 20,8g hỗn hợp Fe và Cu trong lượng dư dung dịch HNO
3
thấy thoát ra khí
6,72 lít khí NO duy nhất (đktc ).Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt bằng:
( Fe = 56 , Cu = 64 , N =14 , O =16 )
A. 11,2g và 9,6g B. 9,6 g và 11,2g C. 5,6 g và 15,2g D. 16,8g và 4g
mã đề 102- Trang 1 / 4
Câu 11. Cho 8,66 gam hỗn hợp bột gồm ZnO, Fe
3
O
4
, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch
HCl 0,4M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
( Zn = 65 , Fe = 56 , Mg = 24 , Cu = 64 )
A. 16,36g B. 24,06g C. 39,2g. D. 16,63g
Câu 12. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)
2
dư thu được 400g kết tủa. Biết hiệu suất của q trình sản xuất là 80% giá trị của m là:
( C =12 , O = 16, Ca = 40 )
A. 506,25g B. 405g C. 259,2g D. 207,36g
Câu13. . Khi cho l̀ng khí hidro ( có dư) đi qua ớng nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO, CuO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ớng nghiệm gờm
A. Al, Fe, Mg, Cu B. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Mg, Cu
C. Al
2
O
3
, Fe, MgO, Cu D. Al
2
O
3
, Fe, Mg, Cu
Câu 14. Dãy gồm các chất chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ là:
A Saccarozơ và mantozơ B Tinh bột và xenlulozơ
C Tinh bột và mantozơ D Mantozơ và xenlulozơ
Câu 15. Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của ngun tử Fe là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Câu 16. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng thu được
2,96 gam hỗn hợp rắn. Tồn bộ khí thốt ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được
6 gam kết tủa. Giá trị của m là::( Fe = 56 , Cu = 64 , Ca = 40 , O =16 )
A. 3,92 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.
Câu 17. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
số đồng phân đơn chức của X là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8 .
Câu 18. Trong chất béo ln có một lượng axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit b tự do có trong 16g
chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên.
( C =12 , O =16 , K =39 , H =1 ) A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 19. Ngâm một đinh sắt sạch trong 500ml dung dịch CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khơ nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Nồng độ mol/lít của
dung dịch CuSO
4
đã dùng là: ( Cu =64 , S = 32 , Fe = 56 )
A. 0,4M. B. .0,8M C. 0,3M D. 0,5M.
Câu20. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số cơng thức cấu tạo ứng
với cơng thức phân tử của X là ( N =14, Cl =35,5, H =1)
A. 5 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 21. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A glixerol, glucozơ, andehyt axetic, saccarozơ B. glixerol, glucozơ, frutozơ,saccarozơ
C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ D. Saccarozơ, glucozơ, andehyt axetic,
Câu 22. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000 B. 278 và 1000 C. 178 và 2000 D. 187 và 100
Câu 23. Để nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng
một thuốc thử là:
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
/OH
-
,t
o
Câu 24. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hồn tồn trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư thấy có 11,2 lit
khí (đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: ( Zn = 65 , Al = 27 , S =32 ,O = 16 )
A. 64,6 gam. B. 46,6gam. C. 66,4gam. D. 114,4 gam.
Câu 25. X là một
α
-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác
dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là ?
mã đề 102- Trang 2 / 4
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
COOH
Câu 26. Đun18 gam axit axetic với 17,25 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55 % B. 62,5 % C. 75 % D. 80%
Câu 27 Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là:
A Natri hiđroxit B Anilin C Amoniac D Natri axetat
Câu 28. Hợp chất cao phần tử nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Poli etilen B. Tinh bột C. Polivinyl clorua D. Cao su Buna
Câu 29. dãy polime nào dưới đây có cấu trúc mạng không gian?
A. amilozơ, PE, PVC B. nhựa bakelit, cao su lưu hóa
C. amilozơ, amilopectin, nhựa rezol C. nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
Câu 30 Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH. B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH D. CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
Câu 31. Amino axit là những hợp chất hữu cơ
A. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
B. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacbonyl
C. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức hidroxyl và nhóm chức cacboxyl
D. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
Câu 32. Cho Al + HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O . Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử HNO
3
tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3 B. 2 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 1
II.PHẦN RIÊNG ( 16 câu, từ câu 33 đến câu 48 ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A. Theo chương trình Chuẩn ( 2điểm) (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33. / Nilon -7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:
a HOOC(CH
2
)
4
COOH b H
2
N(CH
2
)
6
COOH CH
2
N(CH
2
)
5
COOH D H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
Câu 34. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6 – 6 ; tơ axetat. Loại tơ có
nguồn gốc xenlulozơ là :
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon -6,6 B. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. Sợi bông, len, nilon 6 – 6 D. Tơ visco, nilon – 6,6, tơ axetat
Câu 35. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưng cấu tạo
hoặc tính chất của nó?
A. Cao su: Tính đàn hồi B. Keo dán: Tính dẻo
C. Chất dẻo: Sợi dài, mảnh và bền D. Tơ: Có khả năng kết dính
Câu 36. Đốt cháy một lượng este đơn no cần 0.7 mol O
2
thu được 0.6 mol CO
2
. Vậy CTPT của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 37. Các chất glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanđehit (HCHO), axetanđehit CH
3
CHO, metylfomat (H-
COOCH
3
), phân tử đều có nhóm - CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
CHO. C. C
6
H
12
O
6
. D. HCHO
Câu 38. Cho 7,68 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được 1,792 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là:
A. Mg ( M = 24) B. Fe ( M = 56) C. Zn. ( M = 65) D. Cu.( M = 64)
Câu 39. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4 B. 2. C. 5. D. 3
Câu 40. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol
B. Theo chương trình Nâng cao ( 2điểm) (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41. Trong pin điện hóa Cr-Cu xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu
2+
→
2Cr
3+
+ 3Cu.
mã đề 102- Trang 3 / 4
Cho biết E
0
Cr
3+
/ Cr = -0,74V và E
0
Cu
2+
/Cu = 0,34 V Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là:
A. 0,4V B. 1,08V C. -1,08V D. Đáp án khác
Câu 42. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm
B. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH
2
=CH(OH)
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 43. Cho 10 gam sắt vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 1,6 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:(Fe = 56 , N
= 14)
A .2,24lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít. D. 4,0 lít
Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H
+
, t
o
) đều cho cùng một sản phẩm.
B. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
C. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H
+
, t
o
) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
đun nóng.
D. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
Câu 45. Trong cơ thể chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây?
A.NH
3
và CO
2
B.NH
3
, CO
2
, H
2
O C.CO
2
, H
2
O D.NH
3
, H
2
O
Câu 46. Hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau:
(1) kẽm vào dung dịch CuSO
4
(2) Đồng vào dung dịch AgNO
3
(3). Kẽm vào dung dịch MgCl
2
(4). Nhôm vào dung dịch MgCl
2
(5)Sắt vào H
2
SO
4
đặc, nguội
A. 1,2, B. .2,3,5,4 C. 1,2, 5 D. 1,2,4
Câu 47. Axit α-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. HCl, NaOH, C
2
H
5
OH có mặt HCl, K
2
SO
4
, Cu(OH)
2
B. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2
COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2
COOH, Na
D. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2
COOH, NaCl
Câu 48. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH
3
B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
....................HẾT ...........
Họ và tên thí sinh ..........................................................Số báo danh ................................
Chữ ký Giám thị I ...........................................Chữ ký Giám thị II......................................................
mã đề 102- Trang 4 / 4