Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TPHCM </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>
<b>Đề chính thức </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Môn : Hóa Học - KHỐI 10 </b>
<i><b>Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</b></i>
<b>A. PHẦN CHUNG (7điểm): </b>
<b>Câu 1: </b> <b>(2,0 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện biến đổi sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): </b>
S(1) SO2(2) SO3(3) H2SO4(4) SO2(5) H2SO4 (6) Na2SO4 (7) NaCl
(8)
NaNO3<b>. </b>
<b>Câu 2: </b> <b>(1,5 điểm) Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau: </b>
<b>a) </b> Ag + H2SO4 đặc, nóng ? + ? + ?
<b>b) </b> NaBr + H2SO4đặc, nóng ? + ? + ? + ?
<b>c) </b> Fe2O3 + H2SO4 ? + ?
<b>Câu 3: </b> <b>(1,5 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
<b>a) </b> Để dung dịch axit sunfuhiđric tiếp xúc với khơng khí một thời gian dài.
<b>b) </b> Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom.
<b>c) </b> Cho kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
<b>Câu 4: </b> <b>(0,5 điểm) Chỉ từ các nguyên liệu: bột sắt, bột lưu huỳnh, axit sunfuric lỗng. Viết các phương </b>
trình phản ứng điều chế khí hiđro sunfua.
<b>Câu 5: </b> <b>(1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau (viết </b>
các phương trình hóa học đã xảy ra): K2S, Na2SO4, KBr, Ba(NO3)2.
<b>B. PHẦN RIÊNG (3 điểm): </b>
<b>PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN XÃ HỘI (CÁC LỚP TỪ A1 ĐẾN A4) </b>
<b>Câu 6: </b> <b>(1,5 điểm) Hấp thụ hoàn tồn 11,2 lít khí SO</b>2 (điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.
Tính số mol muối thu được sau phản ứng.
<b>Câu 7: </b> <b>(1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,3 gam hỗn hợp gồm: Zn và Mg trong dung dịch H</b>2SO4 (lỗng)
được 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
<b>PHẦN DÀNH CHO BAN TỰ NHIÊN (CÁC LỚP TỪ A5 ĐẾN A16) </b>
<b>Câu 8: </b> <b>(1,0 điểm) Dẫn 2,24 lít khí SO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,1 M thu được dung dịch X.
Tính nồng độ mol/lit của chất tan trong dung dịch X (biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể).
<b>Câu 9: </b> <b>(2,0 điểm) Hịa tan hồn tồn 16,85 gam hỗn hợp gồm Al, Cu trong V ml dung dịch H</b>2SO4 10M
(đặc, nóng) thu được 9,52 lít khí SO2 (điều kiện chuẩn) là sản phẩm khử duy nhất.
<b>a) </b> Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
<b>b) </b> Tính V biết H2SO4 đã dùng dư 10% so với lượng cần thiết.
<b>Cho: H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Cu = 64 </b>
(Học sinh không được dùng bất cứ tài liệu nào khác trong thời gian làm bài)
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>THANG ĐIỂM </b>
<b>Câu 1 </b>
<i><b>( 2 đ) </b></i> (1) S + O2
0
<i>t</i>
2SO2
(2) 2SO2 + O2
0
,
<i>xt t</i> 2SO3
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) 4H2SO4đặc + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
(5) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
(6) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
(7) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
(8) NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
- Mỗi phản ứng 0,25
đ
- Thiếu điều kiện
hoặc cân bằng hoặc
cả hai trừ 0,125đ
<b>Câu 2 </b>
<b>(1,5 đ) </b>
<b>a) 2Ag + 2H2</b>SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
<b>b) 2NaBr + 2H2</b>SO4 đ Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
<b>c) Fe</b>2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 13H2O
- Mỗi pư 0,5 đ
- Đúng sản phẩm
0,25 đ
- Cân bằng 0,25 đ
<b>Câu 3 </b>
(1,5 đ)
a) Dung dịch vẩn đục màu vàng
O2 + H2S S + H2O
b) Dung dịch Br2 bị mất màu (nâu đỏ hay vàng nâu nhạt).
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
c) Zn tan, sủi bọt khí.
Zn + H2SO4 lỗng ZnSO4 + H2
- Ptrình: 0,25 đ
- Hiện tượng: 0,25 đ.
- Cân bằng: 0,25 đ.
<b>Câu 4 </b>
<b>(0,5đ) </b>
Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
H2 + S
0
<i>t</i>
H2S
(Hay: Fe →FeS → H2S)
Mỗi pư 0,25đ
<b>Câu 5 </b>
<i><b>(1,5đ) </b></i>
2HCl + Na2S → 2NaCl + H2S
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4trắng + 2NaCl
KBr + AgNO3 → AgBr vàng + KNO3
- Nhận đúng thứ tự
- Viết mỗi phương
trình 0,25 điểm.
- Nhận sai thứ tự
không chấm
điểm.
<b>Câu 6 </b>
<i><b>(1, đ) </b></i>
- Tính số mol SO2 = 0,5 mol,
- Tính số mol NaOH = 0,4 mol
- Lập tỉ lệ nNaOH : nSO2 = 0,8 → tạo muối NaHSO3
- Viết PT : SO2 + NaOH → NaHSO3
- Tính số mol muối theo NaOH: NaHSO3 0,4 mol
4 ý đầu x 0,25 đ = 1
đ
<b>Câu 7 </b>
<i><b>(1,5đ) </b></i> *Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
x x
*Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
y y
* 65x +24y = 11,3
* x + y = 0,3
* x = 0,1 ; khối lượng Zn = 6,5 (gam)
* y = 0,2 ; khối lượng Mg = 4,8 (gam)
6 ý x 0,25 đ = 1,5 đ
<b>Câu 8 </b>
<i>(1,0đ) </i>
- Tính số mol SO2 và NaOH. Lập tỉ lệ:
2
0, 22
2, 2
0,1
<i>KOH</i>
<i>SO</i>
<i>n</i>
<i>n</i> → tạo muối trung hòa.
- Viết pt: SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- Tính số mol sau pư :KOH dư : 0,02 mol, K2SO3 là 0,1 mol
- CM KOH = 0,1(M) CM muối = 0,5(M)
4 ý x 0,25 đ = 1,5đ
<b>Câu 9 </b>
<i>(2,0đ) </i>
a)
* 2Al + 6H2SO4 đặc
0
<i>t</i>
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
x 3x 3/2x
* Cu + 2H2SO4 đặc
0
<i>t</i>
CuSO4 + SO2 + 2H2O
y 2y y
* 27x + 64y = 16,85 (1)
3/2x + y = 0,425 (2)
* x = 0,15 (mol) , y = 0,2 (mol)
* khối lượng Al = 4,05 (gam); khối lượng Cu = 12,8 (gam)
b)
* số mol H2SO4 = 3x + 2y = 0,85 (mol);
* thể tích dd H2SO4 tối thiểu = 0,085 (lít) = 85 (ml)
* thể tích dd H2SO4 đã dùng = 85 + 0,85 = 85,85 (ml)
a)
5 ý *0,25 = 1,25đ
b) 0