Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương, đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2020 - 2021 THCS Nguyễn Gia Thiều có đáp án | Hóa học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS NGUYỄN GIA THIỀU – HÓA 8


<b>ƠN TẬP HKI HĨA 8 NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>I-LÍ THUYẾT: từ bài 2 đến bài 21 </b>


<i><b>♦ Các khái niệm : chất tinh khiết, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, phân tử khối, đơn</b></i>
chất, hợp chất, phân tử, hóa trị, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, phản ứng hóa học, mol, khối
lượng mol, thể tích mol chất khí


♦<b><sub>​ Các cơng thức chuyển đổi : số mol, khối lượng, thể tích, tỉ khối chất khí, tính theo CTHH. </sub></b>
♦ <b><sub>​Định luật bảo tồn khối lượng : nội dung, công thức về khối lượng </sub></b>


<b>II-BÀI TẬP </b>


1. Dùng chữ số, kí hiệu hóa học, cơng thức hóa học diễn đạt các ý sau: bảy nguyên tử sắt, hai
phân tử nước, năm nguyên tử clo, bốn phân tử oxi, một phân tử hidro


2. Hãy xếp riêng một bên là chất, một bên là hỗn hợp: nước chanh, xenlulozơ, sắt, nhôm, nước
biển, khơng khí, muối ăn, sữa, hơi nước.


3. Một hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử O. Phân tử
A nặng hơn phân tử hidro 51 lần


a. Tính phân tử khối của A.


b. Tính NTK của Y, cho biết tên và kí hiệu của Y.


4. Hãy nêu những gì biết được về các chất: Al <sub>2​</sub>(SO<sub>​</sub><sub>4​</sub>)<sub>​</sub><sub>3​</sub>, Cu(OH)<sub>​</sub><sub>2​</sub>, K<sub>​</sub><sub>2​</sub>CO<sub>​</sub><sub>3</sub>
5. Tính hố trị của ngun tố:



a. Fe lần lượt trong các hợp chất: Fe <sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>3, ​</sub>Fe<sub>​</sub><sub>2​</sub>(SO<sub>​</sub><sub>4​</sub>)<sub>​</sub><sub>3​</sub>, FeSO<sub>​</sub><sub>4</sub>
b. N trong các hợp chất: NH <sub>3​</sub>, N<sub>​</sub><sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>5​</sub>, NO<sub>​</sub><sub>2</sub>


6. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a. H và S (II) c. Mg và SO<sub>​</sub><sub>4​</sub> (II)


b. Zn và O d. Ca và PO<sub>​</sub><sub>4</sub>


7. Dựa vào hóa trị của các ngun tố và nhóm ngun tử. Hãy chỉ ra cơng thức hóa học sai và
sửa lại cho đúng: AlCl<sub>​</sub><sub>4​</sub>, NaO, Na<sub>​</sub><sub>2​</sub>SO<sub>​</sub><sub>4​</sub>, CaOH, Ba<sub>​</sub><sub>2​</sub>CO<sub>​</sub><sub>3​</sub>, CaO<sub>​</sub><sub>2​</sub>, MgCl<sub>​</sub><sub>2​</sub>, FeO, Cu<sub>​</sub><sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>3​</sub>, AgNO<sub>​</sub><sub>3​</sub>,
Zn<sub>​</sub><sub>2​</sub>(PO<sub>​</sub><sub>4​</sub>)<sub>​</sub><sub>3</sub>


8. Hòa tan hết 6,5 g kẽm vào dung dịch có chứa 7,3g axit clohidric (HCl) tạo ra dung dịch có
chứa 13,6g muối kẽm clorua (ZnCl <sub>2​</sub>) và khí hidro


a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính khối lượng khí hidro tạo thành.
c. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc


9. Biết rằng khí axetilen (C <sub>2​</sub>H<sub>​</sub><sub>2​</sub>) cháy là phản ứng với khí oxi tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS NGUYỄN GIA THIỀU – HÓA 8


10.Viết công thức của các hợp chất tạo bởi: Fe(III) & SO <sub>​</sub><sub>4​</sub>; N(IV) & O; Al & OH; Ca & CO <sub>​</sub><sub>3​</sub>; Zn &
Cl; S(VI) & O; Ag & Br; Mg & NO<sub>​</sub><sub>3​</sub>; Al & PO<sub>​</sub><sub>4​</sub>; K & S(II); Cu(II) & SO<sub>​</sub><sub>4</sub>


11.Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 1 cặp chất trong mỗi phản ứng sau:
a. Fe + Cl<sub>​</sub><sub>2​</sub> --> FeCl<sub>​</sub><sub>3​</sub> f. Al + CuCl<sub>​</sub><sub>2​</sub> --> AlCl<sub>​</sub><sub>3​</sub> + Cu



b. P<sub>​</sub><sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>5​</sub> + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O --> H<sub>​</sub><sub>3​</sub>PO<sub>​</sub><sub>4​</sub> g. Na + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O --> NaOH + H<sub>​</sub><sub>2</sub>
c. Na<sub>​</sub><sub>2​</sub>O + P<sub>​</sub><sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>5​</sub> --> Na<sub>​</sub><sub>3​</sub>PO<sub>4​</sub><sub>​</sub> h. ZnCl<sub>​</sub><sub>2​</sub> + AgNO<sub>​</sub><sub>3​</sub> --> Zn(NO<sub>​</sub><sub>3​</sub>)<sub>​</sub><sub>2​</sub> + AgCl
d. Fe(OH)<sub>​</sub><sub>3​</sub> --> Fe<sub>​</sub><sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>3​</sub> + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O i. NaOH + H<sub>2​</sub><sub>​</sub> SO<sub>​</sub><sub>4​</sub> --> Na<sub>​</sub><sub>2​</sub>SO<sub>​</sub><sub>4​</sub> + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O
e. Al + HCl --> AlCl<sub>​</sub><sub>3​</sub> + H<sub>​</sub><sub>2​</sub> j. K<sub>​</sub><sub>2​</sub>CO<sub>​</sub><sub>3​</sub> + HCl --> KCl + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O + CO<sub>​</sub><sub>2</sub>
12.Cho sơ đồ của phản ứng sau:


Al + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>SO<sub>​</sub><sub>4​</sub> --> Al<sub>​</sub><sub>x​</sub>(SO<sub>​</sub><sub>4​</sub>)<sub>​</sub><sub>y​</sub> + H<sub>​</sub><sub>2</sub>


a. Hãy xác định x, y và lập PTHH của phản ứng.


b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.
13.Tính khối lượng của:


a. 0,25 mol CaCO<sub>​</sub><sub>3​</sub> b. 3,36 lít Cl<sub>​</sub><sub>2 ​</sub>(đktc) c. 18.10<sub>​</sub>23​<sub> phân tử oxi </sub>


14.Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 0,3 mol CO <sub>2​</sub>; 0,15 mol CH<sub>​</sub><sub>4</sub>
15.Tính thể tích ở đktc của:


a. 0,35 mol SO<sub>​</sub><sub>3​</sub> b. 8,8 g CO<sub>​</sub><sub>2​</sub> c. 9.10<sub>​</sub>23​<sub> phân tử N </sub>
2


16. Trong 6 g H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O có bao nhiêu phân tử H <sub>2​</sub>O? Bao nhiêu nguyên tử H? Bao nhiêu nguyên tử O?
17.Tìm khối lượng mol của những khí có tỉ khối đối với khí oxi lần lượt là: 1,375; 0,875


18.Có những khí sau: SO <sub>2​</sub>, CH<sub>​</sub><sub>4​</sub>. Khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí và bằng bao nhiêu lần?
19.Khí cacbon đioxit (khí cacbonic) có cơng thức hóa học CO <sub>2</sub>


a/ Tính tỉ khối của khí cacbonic so với khơng khí


b/ Nếu bơm đầy khí cacbonic vào quả bong bóng. Quả bong bóng này có bay lên được


khơng? Giải thích.


20.Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a. CaCl<sub>​</sub><sub>2​</sub> b. Mg(NO<sub>​</sub><sub>3​</sub>)<sub>​</sub><sub>2​</sub> c. (NH<sub>​</sub><sub>2​</sub>)<sub>​</sub><sub>2​</sub>CO


21.Cơng thức hóa học của axit sunfuric là H <sub>​</sub><sub>2​</sub>SO<sub>​</sub><sub>4​</sub>. Tính số mol và khối lượng của mỗi nguyên tố
có trong 19,6g axit sunfuric?


22.Một hợp chất Y có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu; 20%S và 40%O. Biết tỉ
khối của Y đối với khí hidro là 80. Xác định cơng thức hóa học của Y.


23. Chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành các phương
trình hóa học sau:


a. H<sub>​</sub><sub>2​</sub> + ………… → HCl e. Cl<sub>​</sub><sub>2​</sub> + ……… → FeCl<sub>​</sub><sub>3</sub>
b. S + ………… → Na<sub>​</sub><sub>2​</sub>S f. P + ... → P<sub>​</sub><sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>5</sub>
c. ZnO + HCl → ZnCl<sub>​</sub><sub>2​</sub> + ... g. Cl<sub>​</sub><sub>2​</sub> + ... → NaCl


d. H<sub>​</sub><sub>2​</sub> + ... → NH<sub>​</sub><sub>3</sub> h. K<sub>​</sub><sub>2​</sub>O + HNO<sub>​</sub><sub>3​</sub> → KNO<sub>​</sub><sub>3​</sub> + ...
<b>III- CÁC BÀI TẬP LIÊN HỆ THỰC TẾ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS NGUYỄN GIA THIỀU – HÓA 8


“<i><b><sub>​Hạt đậu nành chứa: 8% nước, 5% chất vô cơ, 15-25% ​glucose​, 15-20% ​chất béo​, 35-45%</sub></b></i>
chất đạm và nhiều sinh tố, khoáng chất như <i><b><sub>​Canxi​, ​Sắt , ​Magie​, ​Photpho​, Kali, Natri, ​lưu</sub></b></i>
<b>huỳnh , các </b><i><b><sub>​vitamin​, ​cellulose​.” </sub></b></i>


Hãy chỉ ra từ nào (những từ <i> <sub>​in nghiêng​) chỉ vật thể, đơn chất, hợp chất, hỗn hợp trong đoạn</sub></i>
thông tin trên.



2. Hãy chọn những từ và cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:


a/ Động vật, cây cỏ, sông, hồ là những ……… cây viết, bàn học, vở, máy
bay, xe đạp, nón bảo hiểm, ba lơ là những ………


b/ Hạt gạo, củ khoai, ngô, sắn, quả chanh, khí quyển, đại dương được gọi là những
……… tinh bột, glucozơ, axit xitric, nước, đường, xenlulozơ, chất dẻo,
protein được gọi là ………


3. Chọn từ thích hợp: đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hay phân tử điền vào các chỗ trống
sau:


Khí cacbonic (hay cịn gọi là khí cacbon đioxit) là một ……….. Ở điều kiện bình thường
có dạng khí trong khí quyển trái đất, ………bao gồm một .……… cacbon và hai
………… oxi. Nó có cơng thức hóa học là CO <sub>2​</sub>.


4. Ure là một loại phân bón rất cần cho các loại cây ăn lá như: rau cải, cải bắp, v.v. có cơng thức
hóa<sub>​ học là CO(NH </sub><sub>2​</sub>)<sub>​</sub><sub>2​</sub>. Em hãy nêu những gì biết được từ cơng thức hóa học trên.


5. Trong một nghiên cứu về lợi ích của cây xanh có đoạn viết “…. Cây hấp thụ mùi hơi và các
loại khí gây ơ nhiễm: oxit nitơ, amoniac, sulfur dioxide, metan… ra khỏi khơng khí bằng cách
giữ chúng trên lá và vỏ của chúng. Theo nghiên cứu của các nhà khoa học cho thấy: trong
một năm một cây trưởng thành có thể cung cấp đủ khí oxy cho 18 người. Cây xanh cịn làm
giảm lượng khí cacbonic làm cho khơng khí trong lành hơn. Bóng cây làm chậm sự bay hơi
nước từ vị trí bên dưới xung quanh tán...”. Hãy chỉ ra đâu là hỗn hợp, đơn chất, hợp chất
trong đoạn thơng tin trên


6. Khái niệm hóa trị vốn đã có trong hóa học từ giữa thế kỉ 19 và được coi là khả năng của một
nguyên tử có thể kết hợp hay thay thế bao nhiêu nguyên tử hiđro hoặc bao nhiêu nguyên tử
tương đương khác. <b><sub>​Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số </sub></b>liên kết hoá học mà


một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong <sub>​</sub>phân tử .<sub>​</sub>Em hãy xác định hóa trị của nguyên tố
và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau: Cl <sub>2​</sub><sub>​</sub> O<sub>​</sub><sub>7​</sub>, H<sub>​</sub><sub>2​</sub>SO<sub>​</sub><sub>3​</sub>, H<sub>​</sub><sub>3​</sub>PO<sub>​</sub><sub>4​</sub>, Fe<sub>2​</sub><sub>​</sub> O<sub>​</sub><sub>3​</sub>, PbO<sub>​</sub><sub>2​</sub>, H<sub>​</sub><sub>2​</sub>SiO<sub>​</sub><sub>3​</sub>, HNO<sub>​</sub><sub>3​</sub>,
CrO


7. Quả bóng thổi bằng hơi thở thì khơng bay lên được, những quả bóng bay theo em được bơm
bằng khí nào và tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THCS NGUYỄN GIA THIỀU – HÓA 8


<b>ĐỀ KIỂM TRA HKI THAM KHẢO </b>
<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


<b>Javel</b><sub>​</sub> hay nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng. Do đó nó thường


được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy và tẩy uế chuồng trại. Nước Javel có
tính tẩy màu vì nó chứa NaClO có tính <sub>​</sub>oxi hóa<sub>​ ​</sub>rất mạnh nên phá vỡ các
sắc tố màu sắc của các chất. Vì thế, Nước Javel được dùng làm thuốc tẩy
trắng trong cơng nghiệp cũng như trong gia đình. Em hãy nêu những gì
biết được từ cơng thức hoá học của Javel


<b>Câu 2: (2,0 điểm) Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các </b>
hợp chất tạo bởi:


<b>a/<sub>​ Ca và Cl (I) ​b/​ Na (I) và PO​</sub></b><sub>4​</sub> <b><sub>​c/​ Zn (II) và CO​</sub></b><sub>3 ​</sub>(II) <b><sub>​d/​ K (I) và S (II) </sub></b>


<b>Câu 3: (1,0 điểm) Cho các cơng thức hóa học viết như sau: AlO</b><sub>​</sub><sub>3​</sub>, K<sub>​</sub><sub>3​</sub>O, Na<sub>​</sub><sub>2​</sub>O, CaCl<sub>​</sub><sub>2​</sub>, BaNO<sub>​</sub><sub>3​</sub>,
Ag(PO<sub>​</sub><sub>4​</sub>)<sub>​</sub><sub>3​</sub>. Biết: Cl, Ag, NO<sub>3​</sub><sub>​</sub> : hóa trị I; Ba, Ca: hóa trị II; Al, PO <sub>​</sub><sub>4​</sub>: hóa trị III. Chỉ ra cơng thức hóa học
nào viết sai và sửa lại cho đúng.


<b>Câu 4:<sub>​ ​(2,0 điểm) Em hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của </sub></b>


các chất có trong mỗi sơ đồ phản ứng sau:


a/ Fe + O<sub>​</sub><sub>2​</sub> ---> Fe<sub>​</sub><sub>3​</sub>O<sub>​</sub><sub>4</sub>
b/ FeCl<sub>​</sub><sub>2​</sub> + Cl<sub>​</sub><sub>2​</sub> ---> FeCl<sub>​</sub><sub>3</sub>


c/ CaO + H<sub>​</sub><sub>3​</sub>PO<sub>​</sub><sub>4​</sub> ---> Ca<sub>​</sub><sub>3​</sub>(PO<sub>​</sub><sub>4​</sub>)<sub>​</sub><sub>2​</sub> + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O
d/ NaOH + Fe<sub>​</sub><sub>2​</sub>(SO<sub>​</sub><sub>4​</sub>)<sub>​</sub><sub>3​</sub> ---> Fe(OH)<sub>​</sub><sub>3​</sub> + Na<sub>​</sub><sub>2​</sub>SO<sub>​</sub><sub>4</sub>


<b>Câu 5:<sub>​ ​(1,0 điểm) Chọn cơng thức hóa học thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa </sub></b>
học của các phản ứng sau:


a/ O<sub>​</sub><sub>2​</sub> + ………. ---> K<sub>​</sub><sub>2​</sub>O


b/ …… + Fe<sub>​</sub><sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>3​</sub> ---> Fe + H<sub>​</sub><sub>2​</sub>O
<b>Câu 6: (3đ) </b><sub>​Hãy tính </sub>


<b> a/ Số phân tử oxi của 2,5 mol khí oxi. (1đ) </b>


b/ Khối lượng của 3,36 lít (đktc) khí lưu huỳnh đioxit (SO <sub>2​</sub>). <b><sub>​(1đ) </sub></b>


c/ Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất P <sub>2​</sub>O<sub>​</sub><sub>5​</sub><b><sub>​(1đ) </sub></b>


</div>

<!--links-->

×