Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.27 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK1 _ VẬT LÝ 10 </b>
Cho g=10m/s2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. 1. Chuyển động cơ là
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
1. 2. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
1. 3. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí
Minh.
C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga. D. Chiếc máy bay khi hạ cánh xuống sân bay.
2. 1. Chọn phương trình chuyển động thẳng đều khơng xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc tọa
độ
A. x =15 +40t B. x = 80 – 30t C. x = - 60t D. x = -60 – 20t
2. 2. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3 – 10t ;x (km) t(h). Chất
A. Từ điểm O; theo chiều dương B. Từ điểm O; theo chiều âm
C. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều dương D. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều âm
2. 3. Một xe ôtô chuyển động thẳng đều, cứ sau mỗi giờ đi được một quãng đường 50km. Bến ôtô nằm ở đầu
đoạn đường và xe ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 2km. Chọn bến xe làm mốc, chọn thời điểm ôtô
xuất phát làm gốc thời gian và chọn chiều dương là chiều chuyển động của ơtơ, phương trình chuyển động của
xe ôtô là
A. x = 50t B. x = 2 + 50t C. x = 2 – 50t D. x = - 2 +50t
3. 1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A. hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C. hướng thay đổi, độ lớn thay đổi D. hướng không đổi, độ lớn không đổi
3. 2. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ
A. v0. a > 0 B. v0. a < 0 C. a > 0 D. a < 0
3. 3. Một chuyển thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với a. v>0. Kết luận nào ĐÚNG? Đây là loại
chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều
C. chậm dần đều dừng lại rồi lai nhanh dần đều D. đều
4. 1. Một ôtô đang chạy thẳng với tốc độ v =54km/h thì gặp chướng ngại vật và hãm phanh đột ngột. Các
bánh xe miết trên mặt đường và dừng lại sau 7,5m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của xe
trong q trình đó
2
4. 2. Một ôtô đang chạy với tốc độ v1 = 72 km/h thì giảm ga, chạy chậm dần đều qua một thị trấn đông người.
Sau đoạn đường 250m thì tốc độ xe cịn lại là v2 =10 m/s. Tìm thời gian xe chạy 250m đường đó
A. 15s B. 10s C. 18,2s D. 16,7s
4. 3. Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất, với g=10m/s2. Vận tốc chạm đất là
A. 30 m/s B. 20 m/s C. 10 m/s D. 15 m/s
5. 1. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 12m và s2 = 32m trong hai khoảng
thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s Gia tốc chuyển động của vật là :
A. 2m/s2 B. 2,5m/s2 C. 5m/s2 D. 10m/s2
5. 2. Một xe khởi hành chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được đoạn đường AB = S. Thời gian xe đi hết
1/4 quãng đường S đầu tiên là t. Thời gian xe đi hết 3/4 quãng đường S tiếp theo tính theo t là:
A. t B. 2t C. t/2 D. 3t
5. 3. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi. Thời gian rơi là:
A. 4s B. t = 5s C. 2s D. 3s
6. 1. Tần số của chuyển động tròn đều là:
A. thương số giữa độ dài cung tròn mà vật đi được và thời gian chuyển động.
B. góc mà bán kính qt được trong 1 đơn vị thời gian.
C. thời gian vật đi được một vòng.
D. số vòng vật đi được trong 1 giây.
6. 2. Chuyển động trịn đều KHƠNG có đặc điểm
A. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. B. tốc độ góc khơng đổi.
C. vectơ vận tốc không đổi. D. quỹ đạo là đường tròn.
6. 3. Đơn vị đo tần số :
A. rad/s B. s (giây) C. Hz D. số vòng
7. 1. Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn có bán kính R = 15m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc
hướng tâm của chất điểm là:
A. 1 m/s2 B. 225 m/s2 C. 15 m/s2 D. 2 m/s2
7. 2. Một quạt máy quay được 1800 vòng trong thời gian 30s. Chu kì quay là
A. 1/60 s B. 60 s C. 1/30 s D. 30s
7. 3. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe đạp là 2 m/s, bán kính của bánh xe là 0,5m. Tốc độ góc của
bánh xe là
A. 4 rad/s B. 0,25 rad/s C. 2rad/s D. 1 rad/s
8. 1. Một chiếc ca nơ đi ngược dịng sơng từ A đến B mất 4h. Biết A cách B 60km và nước chảy với vận tốc
<i>3 km h</i>. Tính vận tốc của cano so với nước?
A. 18 km/h B. 12km/h C. 15km/h D. 10km/h
8. 2. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng nước.
Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là :
A. 9km/h B. 8km/h C. 5km/h D. 6km/h
3
A. 2 giờ B. 3giờ C. 2 giờ 15 phút D. 2,2 giờ
9. 1. Khi thực hành đo gia tốc rơi tự do, người ta khơng cần dùng
A. thước đo góc B. đồng hồ C. thước đo chiều dài D. cổng quang điện
9. 2. Dùng thước đo chiều dài có độ chia nhỏ nhất 1cm để đo chiều dài của một vật, sai số của phép đo này có
thể nhận giá trị là
A. 2cm B. 1 mm C. 10cm D. 0,5cm
9. 3. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sai số trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do là
A. do đồng hồ đo thời gian khơng chính xác B. do thước đo chiều dài khơng chính xác.
C. do sai số hệ thống. D. do sai số ngẫu nhiên.
10. 1. Chọn đáp án đúng?
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
10. 2. Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải:
A. không đổi. B. thay đổi. C. bằng không. D. khác khơng.
10. 3. Một đồn tàu đang chuyển động trên đường sắt thẳng, nằm ngang với lực kéo không đổi bằng lực ma
sát. Hỏi đoàn tàu chuyển động như thế nào:
A. Thẳng nhanh dần đều. B. Thẳng chậm dần đều. C. Thẳng đều. D. Đứng yên.
11. 1. Điều nào sau đây là SAI khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng
A. Hai lực có cùng giá B. Hai lực đặt vào hai vật khác nhau
C. Hai lực ngược chiều nhau D. Hai lực có cùng độ lớn
11. 2. Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi không chịu tác dụng của bất cứ
lực nào khác.
C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng khơng thì vật khơng thể chuyển động được.
D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
11. 3. Nếu một vật đang chuyển động thẳng đều thì hợp lực tác dụng lên nó
A. tăng lên . B. giảm đi. C. không thay đổi. D. bằng 0.
12. 1 Lực và phản lực KHƠNG có tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp. <b>B. luôn cùng loại. </b>
<b> C. luôn cân bằng nhau. </b> <b>D. luôn cùng giá ngược chiều. </b>
12. 2. Khối lượng của một vật
<b> A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. </b> <b>B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được. </b>
<b> B. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. D. khơng phụ thuộc vào thể tích của vật. </b>
12. 3. Chọn câu ĐÚNG nhất. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục
chuyển động thẳng đều nếu
<b> A. không chịu tác dụng của lực nào. </b> <b>B. hợp lực bằng không. </b>
4
A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi về phía trước.
13. 2. Chọn đáp án đúng. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ
A. dừng lại ngay. B. ngả người về phía sau
C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh.
13. 3. Hiện tượng nào KHƠNG liên quan đến qn tính?
A. Rũ bụi ở quần áo. B. Đóng đinh vào tường
C. Xe tăng tốc đột ngột thì người ngã ra sau
D. Tra đầu búa vào cán búa bằng cách đập mạnh cán búa xuống đất.
14. 1. Nhận xét nào sau đây về lực hấp dẫn là đúng?
A. chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có lực hấp dẫn.
B. lực hấp dẫn tỉ lệ thuận với tổng khối lượng hai vật.
C. lực hấp dẫn tỉ lệ nghịch với khoảng cách hai vật.
D. lực hấp dẫn giữa vật và trái đất gây ra gia tốc rơi tự do cho vật.
14. 2. Công thức của lực hấp dẫn là
A. 1 2
2
.
<i>hd</i>
<i>m m</i>
<i>F</i> <i>G</i>
<i>r</i>
B. 1 2
2
.
<i>h d</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>F</i> <i>G</i>
<i>r</i>
C. 1 2
.
<i>hd</i>
<i>m m</i>
<i>F</i> <i>G</i>
<i>r</i>
D. <i>F<sub>h d</sub></i> <i>G</i>.<i>M</i><sub>2</sub>
<i>r</i>
14. 3. Lực hấp dẫn là
A. lực hút giữa hai vật bất kì. B. lực hút giữa hai điện tích.
B. lực đẩy giữa hai điện tích. D. lực đẩy giữa hai vật bất kì.
15. 1. Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên 2 lần thì lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ?
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
15. 2. Khi khoảng cách giữa hai vật tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ?
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
15. 3. Ở độ cao bằng bán kính của trái đất thì gia tốc rơi tự do sẽ thay đổi như thế nào so với ở trên bề mặt trái
đất?
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
16. 1. Kết luận nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Lực đàn hồi luôn là lực kéo.
C. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng. D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với hướng biến dạng.
16. 2. Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A. cịn giữ được tính đàn hồi. B. khơng cịn giữ được tính đàn hồi.
C. bị mất tính đàn hồi. D. bị biến dạng dẻo.
16. 3. Cơng thức tính lực đàn hồi là
A. <i>F</i> <i>k</i>. <i>l</i> B. <i>F</i> <i>k</i>
<i>l</i>
C. <i>F</i> <i>N</i> D. <i>F</i> <i>N</i>
17. 1. Quần áo đã được là (ủi) phẳng lâu bẩn hơn quần áo khơng là (ủi) vì
A. sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào. B. mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
5
A. bản chất của mặt tiếp xúc. B. áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. tình trạng bề mặt tiếp xúc. D. diện tích tiếp xúc.
17. 3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lực ma sát trượt?
A. cản trở chuyển động của vật. B. tỉ lệ thuận với áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. phụ thuộc vào bản chất của mặt tiếp xúc. D. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
18. 1. Chọn phát biểu SAI khi nói về lực hướng tâm?
A. hướng vào tâm của quỹ đạo. B. tác dụng lên vật chuyển động tròn đều.
C. gây ra gia tốc hướng tâm. C. cơng thức tính độ lớn là
2
.
<i>F</i> <i>m</i>
<i>R</i>
18. 2. Cơng thức tính lực hướng tâm là
A. 2
. .
<i>F</i> <i>m</i> <i>R</i> B.
2
.
<i>F</i> <i>m</i>
<i>R</i>
C. 2
.
<i>F</i> <i>R</i> D. <i>F</i> <i>m v R</i>. 2.
18. 3. Trái đất chuyển động quanh mặt trời thì lực nào đóng vai trị là lực hướng tâm?
A. trọng lực B. lực hấp dẫn C. lực điện D. lực hướng tâm.
19. 1. Một lò xo có độ dài tự nhiên 20cm. Gắn một đầu cố định, kéo đầu kia bằng một lực 15N thì lị xo có
độ dài là 22cm. Tìm độ cứng của lò xo. Cho g = 10m/s2
A. 750N/m B. 100N/m C. 145N/m D. 960N/m
19. 2. Treo vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lị xo có độ cứng 200N/m để nó dãn ra 5cm. g = 10m/s2
A. 1 kg B. 0,5 kg C. 2 kg D. 1,5 kg
19. 3. Treo vật có khối lượng 2kg vào lị xo có độ cứng 100N/m thì nó dãn ra đoạn bao nhiêu? g = 10m/s2
A. 20cm B. 20m C. 10cm D. 10m
20. 1. Vật có khối lượng 2kg chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực ma sát,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2. Độ lớn của lực ma sát là
A. 4N B. 40N C. 2N D. 20N
20. 2. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2 dưới tác dụng của lực ma sát. Hệ số ma sát giữa vật
và mặt phẳng ngang là
A. 0,2 B. 0,1 C. 2 D. 0,4
20. 3. Một ô tô khối lượng 2 tấn đi vào đoạn khúc cua coi như là một phần của đường trịn có bán kính 50 m
với vận tốc 36km/h. Lực hướng tâm giữ xe chuyển động trịn đều có độ lớn
A. 4000N B. 40N C. 20000N D. 200N
21. 1. Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s và rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua
sức cản không khí, lấy g =10 m/s2. Quả bóng được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu ?
<b> A. 80m,80m </b> <b>B. 80m,60m </b> <b>C. 60m,80m </b> <b>D. 60m,60m </b>
21. 2. Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là
<b> A10 m/s </b> <b>B. 2,5 m/s </b> <b>C. 5 m/s </b> <b>D. 2 m/s. </b>
21. 3. Một vật được ném ngang từ độ cao 20m thì thời gian rơi là
<b> A. 5s </b> <b>B. 3s </b> <b>C. 4s </b> <b>D. 2s </b>
22. 1. Khi tiến hành thí nghiệm đo hệ số ma sát theo hướng dẫn trong SGK Vật lý 10, ta nhất định phải có
những dụng cụ nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất.
6
C. lực kế, khối trụ sắt, thước đo góc, thước đo chiều dài.
D. thước đo góc, khối trụ sắt, cổng quang điện, thước đo chiều dài.
22. 2. Khi đo hệ số ma sát được các kết quả lần 1 là 0,35, lần 2 là 0,33, lần 3 là 0,39. Giá trị trung bình là
A. 0,36 B. 0,33 C. 0,39 D. 0,35
22. 3. Chọn câu đúng. Hệ số ma sát KHÔNG phụ thuộc vào?
A. áp lực lên mặt tiếp xúc, tình trạng mặt tiếp xúc B. bản chất mặt tiếp xúc, tình trạng mặt tiếp xúc
C. tình trạng mặt tiếp xúc, tốc độ của vật. D. áp lực lên mặt tiếp xúc, bản chất mặt tiếp xúc.
23. 1. Kết luận nào dưới đây về điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song
là đầy đủ ?
A. Hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực thứ ba
B. Ba lực đó có giá đồng phẳng
C. Ba lực phải đồng quy.
D. Ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy
23. 2. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn
C. có giá vng góc nhau và cùng độ lớn D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau
23. 3. Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng
ABa lực đồng quy B. Ba lực đồng phẳng
C. Ba lực đồng quy và đồng phẳng D. Hợp lực của hai trong lực cân bằng với lực thứ ba
24. 1. Một người nâng một đầu của một thanh gỗ thẳng, đồng chất
tiết diện đều có khối lượng 30 kg lên cao hợp với phương nằm ngang
một góc α = 300. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính độ lớn của lực nâng <i>F</i> của
người đó trong các trường hợp lực <i>F</i> vng góc với mặt phẳng tấm
gỗ.
A. 150N B. 300N C. 50N D. 7 5 <i>3 N</i>
24. 2. Độ lớn của lực nâng khi lực nâng hướng thẳng đứng lên trên.
A. 150N B. 300N C. 50N D. 7 5 <i>3 N</i>
24. 3. Một thanh AB thẳng dài 3 m, đồng chất tiết diện đều được treo
lên một sợi dây tại vị trí O cách đầu A 1 m. Treo vào đầu A một vật có
khối lượng mA = 20 kg. Để cho thanh AB nằm cân bằng thì phải tác
dụng lên đầu B lực thẳng đứng có chiều thế nào và độ lớn bao nhiêu?
A. 9kg B. 8kg C. 10kg D. 5kg
<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>
1. Lý thuyết
- Điều kiện cân bằng của VR chịu tác dụng của hai lực và 3 lực không song song?
- Mô men lực là gì? Điều kiện cân bằng của vật có trục quay?
2. Bài tập