Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPTQG Vật Lí Nguyễn Thượng Hiền 2020 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 (GIẢI CHI TIẾT) </b>



<b>Trang </b>

<b>1</b>


<b>TRƯỜNG THPT </b>



<b>NGUYỄN THƯỢNG HIỀN</b>

<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>

<b><sub>NĂM HỌC 2020 </sub></b>



<b>Đề thi gồm: 04 trang </b>

<i><b><sub>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề </sub></b></i>

<b>Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Mơn: VẬT LÝ </b>



<b>Họ và tên thí sinh……… </b>


<b>Số báo danh </b>

<b>Mã đề: 001 </b>



<i>Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>−19<sub> C; tốc độ ánh sáng trong </sub></i>
<i>chân không e = 3.108<sub> m/s; số Avôgadrô N</sub></i>


<i>A = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. </i>


<b>ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>



<b>Câu 1: Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x</b>1 = Acos(ωt) và x2 = Asin(ωt) là hai dao động


<b>A. cùng pha </b> <b>B. lệch pha nhau góc π/2 </b>


<b>C. lệch pha nhau góc π/3 </b> <b>D. ngược pha nhau. </b>


<b>Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều? </b>


<b>A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dịng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha </b>
<b>B. Giống như dịng điện khơng đổi, dịng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng </b>



<b>C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều </b>
<b>D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp </b>


<b>Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hịa có chu kỳ dao động là T. Khi giảm chiều dài con lắc đi 10 cm thì chu </b>


kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là


<b>A. T = 1,90 s </b> <b>B. T = 1,95 s </b> <b>C. T = 2,05 s </b> <b>D. T = 2,00 s </b>


<b>Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản đều </b>


có bộ phận nào sau đây ?


<b>A. Micro </b> <b>B. Mạch biến điệu </b> <b>C. Mạch tách sóng </b> <b>D. Ăng − ten </b>


<b>Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phuơng trình x = Acos(ωt + φ). Hình </b>


bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của vật theo thời gian t. Xác
định giá trị x0 khi t = 0.


<b>A. </b> 2cm<b> </b> <b>B. </b> 2cm


2
 <b> </b>


<b>C. 1, 0cm</b> <b> </b> <b>D. − 1,5 cm </b>


x(cm)
2



0, 25 0, 75 1, 25


2



0


x


O


t(s)


thuk
hoad


aihoc
.vn


thuk
hoad


aihoc
.vn


<b>Câu 6: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục </b>


Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau



<b>A. 2 cm </b> <b>B. 3 cm </b> <b>C. 4 cm </b> <b>D. 1 cm </b>


<b>Câu 7: Một sợi dây có chiều dài L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng, </b>


ngồi hai đầu là hai nút chỉ cịn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng nhau
<b>qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ </b>


<b>A. như nhau và cùng pha </b> <b>B. khác nhau và cùng pha. </b>


<b>C. như nhau và ngược pha nhau </b> <b>D. khác nhau và ngược pha nhau. </b>


<b>Câu 8: Cho dòng điên xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I</b>0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu


dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t là


<b>A. </b> 2


Qi Rt<b> </b> <b>B. </b> 2
0


QRI t<b> </b> <b>C. </b> 2


QI Rt<b> </b> <b>D. </b> 2


QR It


<b>Câu 9: Chọn phát biểu sai. Trong hạt nhân nguyên tử thì lực hạt nhân </b>
<b>A. là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 (GIẢI CHI TIẾT) </b>




<b>Trang </b>

<b>2</b>
<b>D. có thể là lực hút hay đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn. </b>


<b>Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ hiệu dụng chạy </b>


qua mạch là I. Nếu giảm L cịn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L là


<b>A. </b>I


2<b> </b> <b>B. </b>


I


4<b> </b> <b>C. </b>4I<b> </b> <b>D. </b>2I<b> </b>


<b>Câu 11: Hệ dao động có tần số riêng là f</b>0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hồn có tần số là f . Tần


số dao động cưỡng bức của hệ là


<b>A. </b>f f<sub>0</sub><b> </b> <b>B. f </b><sub>0</sub> <b>C. </b>f f<sub>0</sub><b> </b> <b>D. </b>f


<b>Câu 12: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A </b>


<b>A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc </b>
<b>B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng </b>


<b>C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A </b>


<b>D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc </b>



<b>Câu 13: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng U</b>0L = 0,5U0C<b>. So với cường độ dòng điện, hiệu điện thế' </b>


tại hai đầu đoạn mạch sẽ


<b>A. cùng pha </b> <b>B. sớm pha </b> <b>C. trễ pha </b> <b>D. vuông pha </b>


<b>Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong 4 phần tử: điện </b>


trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị
biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện
trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào?


<b>A. Cuộn dây thuần cảm </b>
<b>B. Điện trở thuần </b>
<b>C. Tụ điện </b>


<b>D. Cuộn dây không thuần cảm </b>


u, i


t


0


U


0


I


O


thuk
hoad


aihoc
.vn


thuk
hoad


aihoc
.vn


<b>Câu 15: Muốn mạch dao động có tần số dao động riêng là 1 MHz, cần phải mắc một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 </b>


H với một tụ điện có điện dung xấp xỉ bằng


<b>A. 0,25 mF </b> <b>B. 0,25 µF </b> <b>C. 0,25 nF </b> <b>D. 0,25 pF </b>


<b>Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha ? </b>


<b>A. </b>4<sub>2</sub>He<sub>13</sub>27Al1530P x <b> </b> <b>B. </b>11<sub>6</sub> C x 11<sub>5</sub> B<b> </b>


<b>C. </b>14 14


6 C x 7 N<b> </b> <b>D. </b>


210 206



84 Po x 82 Pb


<b>Câu 17: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ? </b>


<b>A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong mơi trường vật chất. </b>
<b>B. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc. </b>


<b>C. Sóng cơ học lan truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng ngang. </b>


<b>D. Trong cùng một môi trường, tốc độ lan truyền sóng cơ lớn nhất với sóng có tần số cao nhất </b>
<b>Câu 18: Cho biết số Avogadro là N</b>A = 6,02.1023 mol-1. Tính số neutron có trong 119 g chất 238<sub>92</sub> U


<b>A. 2,2.10</b>25 <sub>hạt </sub> <b><sub>B. 1,2.10</sub></b>25<sub> hạt </sub> <b><sub>C. 8,8.10</sub></b>25<sub> hạt </sub> <b><sub>D. 6,6.10</sub></b>25<sub> hạt </sub>


<b>Câu 19: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi Q</b>0 là điện tích cực đại trên một bản tụ


và I0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch thì chu kỳ dao động điện từ tự do của mạch là


<b>A. </b> 0


0


Q
T


2 I


 <b> </b> <b>B. </b> 0 <sub>0</sub>
I


T


2 Q


 <b> </b> <b>C. </b>T 2 I Q0 0<b> </b> <b>D. </b>


0


0


Q
T 2


I
 


<b>Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân:</b><sub>1</sub>2D<sub>1</sub>2D32HeA<sub>Z</sub>X Q . Tính năng lượng sinh ra do 1 g nguyên liệu phản


ứng hết ? Biết: ΔmD = 0,0027u, ΔmH = 0,0091u. Cho NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931 MeV/c2.


<b>A. 3,1.10</b>11 J <b>B. 1,93.10</b>11 J <b>C. 0,78.10</b>11 J <b>D. 0,96.10</b>11 J


<b>Câu 21: Các loại sóng điện từ trong thang sóng điện từ </b>


<b>A. đều là sóng ngang </b> <b>B. có cùng tác dụng </b>


<b>C. có cùng tính chất </b> <b>D. có tần số tăng dần từ tia gamma đến sóng vơ tuyến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 (GIẢI CHI TIẾT) </b>




<b>Trang </b>

<b>3</b>


<b>A. 3,02.10</b>19 <b><sub>B. 0,33.10</sub></b>19 <b><sub>C. 3,02.10</sub></b>20 <b><sub>D. 3,24.10</sub></b>19


<b>Câu 23: Trong số các ánh sáng có bước sóng dưới đây, chiết suất của một mơi trường trong suốt nào đó sẽ có </b>


giá trị lớn nhất với ánh sáng có bước sóng nào ?


<b>A. 650 nm </b> <b>B. 570 nm </b> <b>C. 450 nm </b> <b>D. 440 nm </b>


<b>Câu 24: Vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kì cho ảnh A'B'. Chọn kết quả đúng về số phóng đại k thu </b>


được


<b>A. k ≤ − 1 </b> <b>B. k ≥ 1 </b> <b>C. 0 < k ≤ 1 </b> <b>D. − 1 < k < 0 </b>


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng </b>


cách đến hai khe là d1 − d2 = 0,2 µm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có


<b>A. vân sáng bậc 1 </b> <b>B. vân sáng bậc 2 </b> <b>C. vân tối thứ 2 </b> <b>D. vân tối thứ 1 </b>


<b>Câu 26: Khi chiếu liên tục (trong thời gian dài) chùm ánh sáng do hồ quang phát ra vào tấm kẽm tích điện âm </b>


được gắn trên điện nghiệm thì thấy hai lá của điện nghiệm


<b>A. cụp lại </b> <b>B. xoè ra </b> <b>C. cụp lại rồi xòe ra </b> <b>D. xòe ra rồi cụp lại </b>


<b>Câu 27: Chiếu lần lượt vào bề mặt một tấm nhôm các bức xạ điện từ có tần số f</b>1 = 9,5.1014 Hz, f2 = 9,0.1014 Hz,



f3 = 8,0.1014 Hz, f = 7,5.1014 Hz . Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36µm. Hiện tượng quang điện khơng xảy


ra với bức xạ có tần số


<b>A. f</b>1và f2 <b>B. f</b>3 và f4 <b>C. f</b>1 <b>D. f</b>4


<b>Câu 28: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1 H, khi dòng điện qua cuộn dây biến thiên với tốc độ 200 A/s thì suất </b>


điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là


<b>A. 20 V </b> <b>B. 0,1 kV </b> <b>C. 2 kV </b> <b>D. 10 V </b>


<b>Câu 29: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với </b>


nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực có độ
lớn là


<b>A. 64 N </b> <b>B. 2 N </b> <b>C. 8 N </b> <b>D. 48 N </b>


<b>Câu 30: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X</b>1, X2 mắc nối tiếp. Trong mơi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở


thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u 100 2 cos

  t

V
(với ω khơng đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600, điện


áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 90°. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín


X2 có giá trị lớn nhất bằng


<b>A. 300 V </b> <b>B. 100 6 V </b> <b>C. 200</b> 2 V <b>D. 100</b> 2 V



<b>Câu 31: Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong khơng khí và NP = 2MP. Khi đặt một </b>


nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN<b> = 10 dB. Cho </b>


rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức
cường độ âm tại P xấp xỉ bằng


<b>A. 13 dB </b> <b>B. 21 dB </b> <b>C. 16 dB </b> <b>D. 18 dB </b>


<b>Câu 32: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S</b>1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương


trình u1 = u2 = Acos40πt (cm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng,


gọi (À) là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc Δ, sao cho phần tử


chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến (Δ)


<b>A. 2,00 cm </b> <b>B. 2,46 cm </b> <b>C. 2,46 cm </b> <b>D. 4,92 cm </b>


<b>Câu 33: Xét nguyên tử Hydro theo mẫu nguyên tử Bohr, trong các quĩ đạo dừng của electron có hai quĩ đạo có </b>


bán kính rm và rn . Biết rm – rn = 36r0, trong đó r0<b> là bán kính Bohr. Giá trị r gần nhất với giá trị nào sau đây ? </b>


<b>A. 98r</b>0 <b>B. 87r</b>0 <b>C. 50r</b>0 <b>D. 65r</b>0


<b>Câu 34: Nếu dùng hiệu điện thế' U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5Ω thì ampe kế' trong mạch chỉ </b>


<b>2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là </b>



<b>A. 12 J </b> <b>B. 43200 J </b> <b>C. 7200 J </b> <b>D. 36000 J </b>


<b>Câu 35: Trong nguyên tử Hydro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bán kính quỹ đạo thứ (n + 7) bằng bán kính </b>


quỹ đạo thứ (n + 8). Biết bán kính quỹ đạo Bo r0 = 5,3.10-11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 (GIẢI CHI TIẾT) </b>



<b>Trang </b>

<b>4</b>


<b>A. 1,6.10</b>−10N. <b>B. 1,2.10</b>−10N. <b>C. 1,6.10</b>−11N. <b>D. 1,2.10</b>−11N.


<b>Câu 36: Đồng vị phóng xạ </b><sub>84</sub>210Po phân rã α, biến thành đồng vị bền 206<sub>84</sub> Pb với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu
có một mẫu 210


84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân
206


84 Pb được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân
210


84 Pocòn lại. Giá trị của t là


<b>A. 276 ngày </b> <b>B. 414 ngày </b> <b>C. 828 ngày </b> <b>D. 552 ngày </b>


<b>Câu 37: Nếu nối 2 đầu gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào 2 cực của một nguồn </b>


điện 1 chiều có suất điện động khơng đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dịng điện khơng đổi cường
<b>độ 1,5A. Dùng nguồn điện này nạp điện cho tụ có điện dung C = 1 µF. Khi điện tích trên tụ đạt cực đại thì ngắt </b>


tụ ra khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm trên tạo thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ
tự do với tần số góc 106<sub> rad/s và cường độ dịng điện cực đại là I</sub>


0. Tính I0


<b>A. 1,5 A </b> <b>B. 2,0 A </b> <b>C. 0,5 A </b> <b>D. 3,0 A </b>


<b>Câu 38: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách </b>


từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong
khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn cách vân trung tâm 2 cm. Trong số các bức xạ cho vân
sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là


<b>A. 417 nm </b> <b>B. 570 nm </b> <b>C. 714 nm </b> <b>D. 760 nm </b>


<b>Câu 39: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng </b>


vân trên màn ảnh thu được là: hệ 1 cho i1 = 0,3 mm và hệ 2 cho i2 = 0,45mm. Tìm khoảng cách gần nhất giữa hai


điểm trên màn mà tại đó một hệ cho vân sáng và một hệ cho vân tối


<b>A. 0,9 mm </b> <b>B. 0,45 mm </b> <b>C. 0,6 mm </b> <b>D. 0,3 mm </b>


<b>Câu 40: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều </b>


dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2<sub>. </sub>


Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là


<b>A. A = 6 cm; T = 0,28 s </b> <b>B. A = 4 cm; T = 0,28 s </b>



<b>C. A = 8 cm; T = 0,56 s </b> <b>D. A = 6 cm; T = 0,56 s </b> (cm)


F(N)
4




2




6 10 18
O


thuk
hoad


aihoc
.vn


thuk
hoad


aihoc
.vn


<b>ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>



<b>1.B </b> <b>2.C </b> <b>3.C </b> <b>4.D </b> <b>5.A </b> <b>6.A </b> <b>7.C </b> <b>8.C </b> <b>9.D </b> <b>10.D </b>



<b>11.D </b> <b>12.C </b> <b>13.C </b> <b>14.A </b> <b>15.D </b> <b>16.D </b> <b>17.D </b> <b>18.D </b> <b>19.D </b> <b>20.D </b>


<b>21.A </b> <b>22.A </b> <b>23.D </b> <b>24.C </b> <b>25.D </b> <b>26.C </b> <b>27.B </b> <b>28.A </b> <b>29.A </b> <b>30.C </b>


<b>31.B </b> <b>32.C </b> <b>33.A </b> <b>34.D </b> <b>35.B </b> <b>36.A </b> <b>37.D </b> <b>38.C </b> <b>39.A </b> <b>40.A </b>


<b>XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: </b>


<b>Website: thukhoadaihoc.vn </b>



</div>

<!--links-->

×