Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de thi tu lop 1 -5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.5 KB, 10 trang )

Kiểm tra định kì cuối kì I . Năm học 2007 2008
Môn Tiếng việt - Lớp 1
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian đọc thành tiếng)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp 1.....
Trờng tiểu học: .................................Ngày kiểm tra: ..................
I. Phần đọc:
Bài 1: Đọc thành tiếng: Mỗi em đọc 4 vần, 4 từ và 1 câu ngắn đã học trong Sách giáo
khoa Tiếng việt 1 Tập 1 ( Chọn từ bài 45 đến bài 65 )
Bài 2: Đọc hiểu:
Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho hợp nghĩa
A B
Bầu trời lấy mật

Em cố gắng xanh ngắt

Bố nuôi ong học giỏi

Không vứt rác bừa bãi

II. Phần viết:
Bài 3:( GV đọc cho học sinh viết )
a, Viết vần: iên ; âng ; anh ; ơi
b, Viết từ: ao chuôm ; mâm cơm ; múi bởi ; buồng chuối
c, Viết câu: Em cố gắng học thật giỏi.
Bài 4:
a, Điền g hay gh ?
.......à trống ; ........ế gỗ
b, Điền đúng vần ai hay ay ?
m........ tóc ; mây b.......
Điểm bài kiểm tra:
Bài 1: ........./ 6 điểm Bài 2: ........./ 4 điểm


Bài 3: ........./ 6 điểm Bài 4: ........./ 4 điểm
Tổng điểm: ............/ 10 điểm
Ngời chấm thi
Hiệu trởng

Nguyễn Thị Hoà
Hớng dẫn chấm Tiếng việt Lớp 1
Cuối kì I - Năm học 2007 - 2008
I. Phần đọc: 10 điểm
* Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
- Đọc đúng, không đánh vần: 6 điểm
- Đọc đúng song còn đánh vần 1 vài chỗ: 5 điểm
- Đọc đợc nhng còn phải đánh vần nhiều: 3 4 điểm
- Đọc đợc nhng còn đánh vần chậm ..... : 1 - 2 điểm
* Đọc hiểu ( 4 điểm )
- HS nối đúng mỗi cặp từ ở cột A và B cho 1 điểm
- Sai mỗi cặp A và B trừ 1 điểm

II. Phần viết: (10 điểm )
Bài 3: ( 6 điểm )
Viết đúng kích cỡ chữ, sạch sẽ không tẩy xoá: 6 điểm
( Mỗi phần cho 2 điểm ). Nếu sai một lỗi trừ 0,25 điểm.
Bài 4: ( 4 điểm ) Điền đúng mỗi âm cho 1 điểm, mỗi vần cho 1 điểm
a, Học sinh điền đúng: gà trống ; ghế gỗ
b, Học sinh điền đúng: mái tóc ; mây bay
Hiệu trởng
Nguyễn Thị Hoà
Kiểm tra định kì cuối kì I . Năm học 2007 2008
Môn Tiếng việt - Lớp 2
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian đọc thành tiếng)

Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp 2.....
Trờng tiểu học: .................................Ngày kiểm tra: ..........................
Phần I: Đọc
Bài 1: Đọc thành tiếng
GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn của 1 trong 5 bài tập đọc đã học từ 40 đến 50
chữ/ phút.( SGK Tiếng việt 2 Tập 1). Gồm các bài:
- Bông hoa Niềm vui ( Trang 104 ) Từ đầu đến ....... dịu cơn đau
- Câu chuyện bó đũa ( Trang 112 ) Từ Thấy các con .... dễ dàng.
- Hai anh em ( Trang 119 ) Từ đầu đến .......... phần của anh
- Bé hoa ( Trang 121 ) Từ đầu đến .... ru em ngủ
- Tìm ngọc ( Trang 138 ) từ đầu đến..... đi tìm ngọc.
Bài 2: Đọc hiểu và làm bài tập:
* Đọc thầm đoạn văn sau:

* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1. Lâm gặp ai trên đờng đi học?
A. Gặp bà ngoại. B. Gặp một bà cụ già. C. Gặp bà nội.
2. Bà cụ muốn làm gì?
A. Bà cụ tìm nhà ngời thân.
B. Bà cụ muốn đi xe buýt
C. Bà cụ muốn sang bên kia đờng.
3. Bạn Lâm có điểm gì đáng khen?
A. Bạn Lâm dắt bà cụ qua đờng.
B. Bạn Lâm biết giúp đỡ ngời già yếu.
C. Cả hai ý trả lời trên đều đúng.
4. Câu Mái tóc bà cụ bạc phơ đợc viết theo mẫu câu nào?
Chuyện trên đờng
Sáng nay, trên đờng đi học, Lâm gặp một bà cụ già, mái tóc bạc phơ, đứng trên hè
phố. Có lẽ bà cụ muốn sang đờng nhng không sang đợc. Dới lòng đờng, xe cộ đi lại nờm
nợp.

Lâm nhẹ nhàng đến bên bà cụ nói:
- Bà cầm tay cháu, cháu sẽ dắt bà sang đờng.
Bà cụ mừng quá run run cầm lấy tay Lâm. Hai bà cháu qua đờng. Ngời, xe bỗng nh đi
chậm lại để nhờng đờng cho hai bà cháu.
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai nh thế nào?
Phần II: Phần viết
Bài 3: GV đọc cho học sinh viết đoạn từ Bây giờ, Hoa đã là chị ....... đa võng ru em
ngủ trong bài Bé Hoa ( SGK TV II Tập I )

Bài 4: Hãy viết đoạn văn ( 3 -5 câu) kể về gia đình em.
Gợi ý: a. Gia đình em gồm mấy ngời? Đó là những ai?
b. Nói về từng ngời trong gia đình em?
c. Em yêu quí những ngời trong gia đình em nh thế nào?
Điểm bài kiểm tra:
Bài 1: ........./ 6 điểm Bài 2: ........./ 4 điểm
Bài 3: ........./ 5 điểm Bài 4: ........./ 5 điểm
Tổng điểm: ............/ 10 điểm
Ngời chấm thi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×