Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Sinh học trường THPT Quế Võ 3 – Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 </b> <b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Môn: Sinh học - Khối: 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>
<i>(Không kể thời gian phát đề) </i>


<i>(40câu trắc nghiệm) </i>


<b>MÃ ĐỀ THI: 201 </b>


Họ, tên học sinh: ... SBD: ...


<b>Câu 81: </b>Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và
phát triển vượt trội bố mẹ gọi là


<b>A. </b>thối hóa giống. <b>B. </b>bất thụ. <b>C. </b>ưu thế lai. <b>D. </b>siêu trội.


<b>Câu 82: </b>Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể
thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ
được phả hệ sau:


Biết rắng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IA<sub>I</sub>A<sub> và I</sub>A<sub>I</sub>O<sub> đều quy định nhóm </sub>


máu A, kiểu gen IB<sub>I</sub>B<sub> và I</sub>B<sub>I</sub>O<sub> đều quy định nhóm máu B, kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub> quy định nhóm máu AB </sub>


và kiểu gen IO<sub>I</sub>O<sub> quy định nhóm máu O, gen quy định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hoàn </sub>


toàn, người số 5 mang alen quy định tóc


thẳng và khơng phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao


nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ.
II. Người số 4 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau.


III. Xác suất sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8-9 là `17 .


32
IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10-11 là `1 .


2


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 83: </b>Ở một lồi động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen quy định lơng
xám và alen quy định lông trắng; alen quy định lơng xám trội hồn tồn so với alen quy định
lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75% con lơng
đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lơng xám
thuần chủng chiếm 16%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%.


<b>D. </b>Số con lơng đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm
25%.


<b>Câu 84: </b>Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là



<b>A. </b>đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi.


<b>B. </b>đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.


<b>C. </b>đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.


<b>D. </b>đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen.


<b>Câu 85: </b>Cơ thể có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường, tỉ lệ giao tử AbD được tạo ra là


<b>A. </b>1/8. <b>B. </b>1/6. <b>C. </b>1/4. <b>D. </b>1/2.


<b>Câu 86: </b>Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước ở thân là:


<b>A. </b>lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). <b>B. </b>lực hút của lá (do q trình thốt hơi
nước).


<b>C. </b>lực liên kết giữa các phân tử nước. <b>D. </b>lực bám giữa các phân tử nước với thành
mạch dẫn.


<b>Câu 87: </b>Ở <b>trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: </b>


<b>A. </b>dạ cỏ <b>B. </b>dạ tổ ong <b>C. </b>dạ lá sách <b>D. </b>dạ múi khế


<b>Câu 88: </b>Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân ly trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào cịn lại giảm phân bình
thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỷ lệ?


<b>A. </b>49,5%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>99%.



<b>Câu 89: </b>Hai cơ quan tương đồng là


<b>A. </b>chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.
<b>B. </b>gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.


<b>C. </b>mang của loài cá và mang của các lồi tơm.


<b>D. </b>gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan


<b>Câu 90: </b>Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho
cây có kiểu gen


<i>aBAb giao phấn với cây có kiểu gen </i> <i>aBAb . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 </i>
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:


<b>A. </b>1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.


<b>B. </b>3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.


<b>C. </b>1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.


<b>D. </b>1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.


<b>Câu 91: </b>Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây khơng có lợi cho cây?


<b>A. </b>Vi khuẩn nitrat hóa. <b>B. </b>Vi khuẩn amon hóa.


<b>C. </b>Vi khuẩn cố định đạm. <b>D. </b>Vi khuẩn phản nitrat hóa.



<b>Câu 92: </b>Phép lai thuận nghịch là:


<b>A. </b>♂AA x ♀aa và ♀AA x ♂aa. <b>B. </b>♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA.


<b>C. </b>♂AA x ♀AA và ♀aa x ♂ aa. <b>D. </b>♂AA x ♀aa và ♀Aa x ♂Aa.


<b>Câu 93: </b>Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt.


Cho F1 lai với bí quả trịn được F2: 152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí


quả trịn đem lai với bí quả dẹt F1 là


<b>A. </b>aaBB. <b>B. </b>AAbb hoặc aaBB. <b>C. </b>AAbb. <b>D. </b>aaBb.


<b>Câu 94: </b>Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng
có alen trên Y. Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào
dưới đây đẻ trứng màu sẫm ln nở tằm đực, cịn trứng màu sáng luôn nở tằm cái?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 95: </b>Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho
đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 là


<b>A. </b>Aa x Aa <b>B. </b>AA x Aa <b>C. </b>aa x aa <b>D. </b>Aa x aa


<b>Câu 96: </b>Trong một ao, người ta có thể ni kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ,
trắm đen, trơi, chép,....vì:


<b>A. </b>mỗi lồi có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau


<b>B. </b>tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo



<b>C. </b>tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao


<b>D. </b>tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy


<b>Câu 97: </b>Động vật dơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp


<b>A. </b>bằng hệ thống ống khí. <b>B. </b>bằng mang.


<b>C. </b>bằng phổi. <b>D. </b>qua bề mặt cơ thể.


<b>Câu 98: </b>Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong q trình giảm phân, có 20% số tế bào đã
bị rối loạn phân ly của cặp NST mang cặp gen Dd ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường, các cặp NST khác phân ly bình thường. Kết quả sẽ tạo ra loại giao tử mang gen ABD
với tỷ lệ:


<b>A. </b>5%. <b>B. </b>2,5%. <b>C. </b>10%. <b>D. </b>20%.


<b>Câu 99: </b>Lồi người hình thành vào kỉ


<b>A. </b>đệ tứ <b>B. </b>đệ tam <b>C. </b>jura <b>D. </b>tam điệp


<b>Câu 100: </b>Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nơng khun “khơng nên trồng một
giống lúa duy nhất trên diện rộng”?


<b>A. </b>Vì khi điều kiện thời tiết khơng thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu
gen nên có mức phản ứng giống nhau.


<b>B. </b>Vì khi điều kiện thời tiết khơng thuận lợi giống có thể bị thối hố, nên khơng cịn đồng
nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm.



<b>C. </b>Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thối hố, nên khơng cịn đồng nhất về kiểu gen
làm năng suất bị sụt giảm.


<b>D. </b>Vì qua nhiều vụ canh tác, đất khơng cịn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó
làm năng suất bị sụt giảm.


<b>Câu 101: </b>Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối
của alen A, a lần lượt là:


<b>A. </b>0,3 ; 0,7 <b>B. </b>0,8 ; 0,2 <b>C. </b>0,7 ; 0,3 <b>D. </b>0,2 ; 0,8


<b>Câu 102: </b>Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự


phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:


<b>A. </b>0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa. <b>B. </b>0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.


<b>C. </b>0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa. <b>D. </b>0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.


<b>Câu 103: </b>Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Cho phép lai P:
AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là


<b>A. </b>3/16. <b>B. </b>1/4. <b>C. </b>1/8. <b>D. </b>1/16.


<b>Câu 104: </b>Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêơtit đặc biệt để prơtêin ức chế bám vào ngăn
cản q trình phiên mã, đó là vùng


<b>A. </b>vận hành. <b>B. </b>điều hoà. <b>C. </b>khởi động. <b>D. </b>kết thúc.


<b>Câu 105: </b>Tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều


này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?


<b>A. </b>Mã di truyền có tính phổ biến. <b>B. </b>Mã di truyền có tính đặc hiệu.


<b>C. </b>Mã di truyền ln là mã bộ ba. <b>D. </b>Mã di truyền có tính thối hóa.


<b>Câu 106: </b>Ở một lồi thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân
thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao,
hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỷ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>AaBb x aabb <b>B. </b>AaBb x aaBB <b>C. </b>Ab abx .


aB ab <b>D. `</b>


AB ab<sub>x .</sub>
ab ab


<b>Câu 107: </b>Nguyên nhân nào sau đây <b>không làm gia tăng hàm lượng khí CO</b>2 trong khí quyển:
<b>A. </b>phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải


<b>B. </b>sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển


<b>C. </b>đốt nhiên liệu hóa thạch


<b>D. </b>phá rừng ngày càng nhiều


<b>Câu 108: </b>Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình


<b>A. </b>ngay ở cơ thể mang đột biến. <b>B. </b>thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.



<b>C. </b>khi ở trạng thái đồng hợp tử. <b>D. </b>khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp
tử.


<b>Câu 109: </b>Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần
lượt là 5,60<sub>C và 42</sub>0<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là </sub>


<b>A. </b>khoảng gây chết. <b>B. </b>khoảng thuận lợi. <b>C. </b>khoảng chống chịu. <b>D. </b>giới hạn sinh
thái.


<b>Câu 110: </b>Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 lồi được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H.
Trong đó lồi A là sinh vật sản xuất, các lồi cịn lại là sinh vật tiêu thụ.


Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.


II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.


III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của lồi D thì tất cả các lồi cịn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài C bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì lồi A sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với
loài C


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 111: </b>Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong
muốn ở một số giống cây trồng?


<b>A. </b>Chuyển đoạn nhỏ. <b>B. </b>Đột biến gen. <b>C. </b>Mất đoạn nhỏ. <b>D. </b>Đột biến lệch
bội.


<b>Câu 112: </b>Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi


có enzim phân giải được xelulơzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:


<b>A. </b>cộng sinh <b>B. </b>hội sinh <b>C. </b>hợp tác <b>D. </b>kí sinh


<b>Câu 113: </b><i><b>Phát biểu sau đây khơng đúng khi nói về đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể? </b></i>


<b>A. </b>Sử dụng đột biến mất đoạn để xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.


<b>B. </b>Mất đoạn nhỏ được sử dụng để loại bỏ gen có hại ra khỏi kiểu gen của giống.


<b>C. </b>Đột biến mất đoạn thường gây hại cho thể đột biến nên không phải là nguyên liệu của tiến
hóa.


<b>D. </b>Đột biến mất đoạn ln dẫn tới làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.


<b>Câu 114: </b>Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế


<b>A. </b>thẩm thấu. <b>B. </b>thẩm tách. <b>C. </b>chủ động. <b>D. </b>nhập bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ruồi ♂ F1: 7,5% mắt đỏ, cánh thường : 7,5% mắt lựu, cánh xẻ : 42,5% mắt đỏ, cánh xẻ : 42,5%


mắt lựu, cánh thường. Ruồi ♀: 50% mắt đỏ, cánh thường : 50% mắt đỏ, cánh xẻ. Kiểu gen của
bố mẹ và tần số hoán vị gen là:


<b>A. </b>P: ♀ XAB<sub>X</sub>ab<sub> (f = 15%) x X</sub>Ab<sub>Y. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>P: ♀ X</sub>Ab<sub>X</sub>aB<sub> (f = 15%) x X</sub>Ab<sub>Y. </sub>
<b>C. </b>P: ♀ XAb<sub>X</sub>Ab<sub> (f = 15%) x X</sub>ab<sub>Y. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>P: ♀ X</sub>Ab<sub>X</sub>Ab<sub> (f = 30%) x X</sub>Ab<sub>Y. </sub>
<b>Câu 116: </b>Ở cà độc dược 2n = 24. Tế bào đột biến thể ba ở lồi này có số nhiễm sắc thể là


<b>A. </b>24. <b>B. </b>25. <b>C. </b>12. <b>D. </b>23.



<b>Câu 117: </b>Huyết áp là


<b>A. </b>áp lực dòng máu khi tâm thất co. <b>B. </b>áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.


<b>C. </b>áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch. <b>D. </b>do sự ma sát giữa máu và thành mạch.


<b>Câu 118: </b>Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng; tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d)
phân li độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được
F<sub>a </sub>có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân
thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận
đúng?


(1) Kiểu gen của (P) là ` Dd


<i>AB</i>


<i>ab</i> .


(2) Ở F<sub>a </sub>có 8 loại kiểu gen.


(3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm
tỉ lệ 0,49%.


(4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 119: </b>Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào có cặp NST mang
cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác


giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 12% số tế bào có cặp NST
mang cặp gen Dd khơng phân ly trong giảm phân II, các cặp NST khác phân ly bình thường. Ở
đời con của phép lai ♂AaBbDd x ♀AabbDd, hợp tử đột biến chiếm tỷ lệ:


<b>A. </b>9,6%. <b>B. </b>20%. <b>C. </b>19,04%. <b>D. </b>80,96%.


<b>Câu 120: </b>Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cơ thể có kiểu
gen Ab


aB<i> (hốn vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tiến hành giảm phân. Tỉ lệ loại giao tử AB </i>
được tạo ra là


<b>A. </b>40% <b>B. </b>10% <b>C. </b>20% <b>D. </b>30%


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu</b> <b>Mã đề </b> <b>Đáp án</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1</b> 201 C


<b>2</b> 201 B


<b>3</b> 201 B


<b>4</b> 201 B


<b>5</b> 201 C


<b>6</b> 201 B



<b>7</b> 201 A


<b>8</b> 201 D


<b>9</b> 201 D


<b>10</b> 201 D


<b>11</b> 201 D


<b>12</b> 201 A


<b>13</b> 201 D


<b>14</b> 201 A


<b>15</b> 201 D


<b>16</b> 201 A


<b>17</b> 201 D


<b>18</b> 201 C


<b>19</b> 201 A


<b>20</b> 201 A


<b>21</b> 201 D



<b>22</b> 201 B


<b>23</b> 201 C


<b>24</b> 201 A


<b>25</b> 201 A


<b>26</b> 201 D


<b>27</b> 201 B


<b>28</b> 201 C


<b>29</b> 201 D


<b>30</b> 201 B


<b>31</b> 201 C


<b>32</b> 201 A


<b>33</b> 201 C


<b>34</b> 201 A


<b>35</b> 201 B


<b>36</b> 201 B



<b>37</b> 201 C


<b>38</b> 201 C


<b>39</b> 201 C


<b>Mơn: Sinh Khối 12</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ ƠN THI THPT</b>


SỞ GD&ĐT BẮC NINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->
Bộ đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán
  • 32
  • 744
  • 3
  • ×