Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề thi THPT Quốc Gia môn Toán năm 2017 - Bộ GD&ĐT có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi có 06 trang) </i>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Bài thi: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề </i>


<b>Họ, tên thí sinh: ... </b>
<b>Số báo danh: ... </b>


<b>Câu 1: </b>Cho phương trình 4<i>x</i>2<i>x</i>1 3 0. Khi đặt <i>t</i>2<i>x</i> ta được phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b>2<i>t</i>2 3 0 <b>B. </b> <i>t</i>2  <i>t</i> 3 0 <b>C. </b>4<i>t</i> 3 0 <b>D. </b><i>t</i>2  2<i>t</i> 3 0<b> </b>
<b>Câu 2: </b>Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )cos 3<i>x</i>


<b>A. </b>

cos 3<i>xdx</i>3sin 3<i>x C</i> <b>B. </b> cos 3 sin 3
3


<i>x</i>


<i>xdx</i> <i>C</i>




<b>C. </b> cos 3 sin 3
3


<i>x</i>
<i>xdx</i> <i>C</i>



<b>D. </b>

cos 3<i>xdx</i>sin 3<i>x C</i>


<b>Câu 3: </b>Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?<b> </b>


<b>A. </b><i>z</i>  2 3<i>i</i> <b>B. </b> <i>z</i>3<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 2 <b>D. </b><i>z</i> 3<i>i</i>


<b>Câu 4: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau<b> </b>


<b>Mệnh đề nào dưới đây sai ? </b>


<b>A. </b>Hàm số có ba điểm cực trị. <b>B. </b>Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.


<b>C. </b>Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. <b>D. </b>Hàm số có hai điểm cực tiểu.


<b>Câu 5:</b>Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b> 3 2


1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>21


<b>D. </b> 4 2


1
<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> 



<b>Mã đề thi 101 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: </b>Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Tính <i>I</i> log <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>


<b>A. </b> 1
2


<i>I</i>  <b>B. </b> <i>I</i> 0 <b>C. </b><i>I</i>  2 <b>D. </b><i>I</i> 2


<b>Câu 7: </b>Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z</i> <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <b> </b>


<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b>B. </b> <i>z</i> 2 5<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>  2 5<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 3 10<i>i</i>
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<b> </b>


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .


<b>B. </b> Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .


<b>Câu 9: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt phẳng( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 5 0 . Điểm nào
dưới đây thuộc ( )<i>P</i> ?


<b>A. </b><i>Q</i>(2; 1;5) <b>B. </b> <i>P</i>(0; 0; 5) <b>C. </b><i>N</i>( 5; 0; 0) <b>D. </b><i>M</i>(1;1; 6)


<b>Câu 10: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(Ox )<i>yz</i> ?<b> </b>



<b>A. </b><i>i</i>(1;0;0) <b>B. </b> <i>k</i> (0;0;1) <b>C. </b> <i>j</i>(0;1;0) <b>D. </b><i>m</i>(1;1;1)
<b>Câu 11: </b>Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao <i>h</i>4 2 <b> </b>


<b>A. </b><i>V</i> 128 <b>B. </b> <i>V</i> 64 2 <b>C. </b><i>V</i> 32 <b>D. </b><i>V</i> 32 2


<b>Câu 12: </b>Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2


2


3 4


16


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 




 <b> </b>


<b>A. </b>2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 13: </b>Hàm số <sub>2</sub>2
1


<i>y</i>


<i>x</i>




 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<b> </b>


<b>A.</b> (0; + ∞) . <b>B. </b> (− 1; 1) . <b>C. </b>(− ∞; + ∞) . <b>D. </b>(− ∞; 0) .


<b>Câu 14: </b>Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong <i>y</i> 2 cos <i>x</i>, trục hoành và các đường
thẳng 0,


2


<i>x</i> <i>x</i> . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng
bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: </b>Với <i>a b</i>, là các số thực dương tùy ý và <i>a</i> khác 1, đặt 2


3 6


log<i><sub>a</sub></i> log
<i>a</i>


<i>P</i> <i>b</i>  <i>b</i> Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b><i>P</i>9 log<i><sub>a</sub>b</i> <b>B. </b> <i>P</i>27 log<i><sub>a</sub>b</i> <b>C. </b><i>P</i>15log<i><sub>a</sub>b</i> <b>D. </b><i>P</i>6 log<i><sub>a</sub>b</i>



<b>Câu 16: </b>Tìm tập xác định D của hàm số log<sub>5</sub> 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b> </b>


<b>A. </b><i>D</i> \

 

2 <b>B. </b> <i>D</i>   ( ; 2)

3;



<b>C. </b><i>D</i> ( 2;3) <b>D. </b><i>D</i>   ( ; 2) (3;)
<b>Câu 17: </b>Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2


2 2


log <i>x</i>5log <i>x</i> 4 0<b> </b>
<b>A. </b>S= (− ∞; 2] ∪ [16; + ∞) . <b>B. </b>S= [2; 16] .


<b>C.</b>S= (0; 2] ∪ [16; + ∞) . <b>D. </b>S= (− ∞; 1] ∪ [4; + ∞) .


<b>Câu 18: </b>Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
<b>A. </b>4 mặt phẳng. <b>B. </b> 3 mặt phẳng. <b>C. </b>6 mặt phẳng. <b>D. </b>9 mặt phẳng.


<b>Câu 19: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm <i>M</i>(3; 1;1) và vng góc với đường thẳng : 1 2 3


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  


 ?


<b>A. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120 <b>B. </b> 3<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 8 0


<b>C. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0


<b>Câu 20: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>(2;3; 0) và vng góc với mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 5 0 ?<b> </b>


<b>A. </b>
1 3
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

 

  

<b>B. </b>
1
3
1
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

 

  

<b>C. </b>
1
1 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

  

  

<b>D. </b>
1 3
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


<b>Câu 21: </b>Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.<b> </b>


<b>A. </b>


3
2


2
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
2


6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3
14


2


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3
14


6
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 22: </b>Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 <i>2i</i> và 1 <i>2i</i> là nghiệm ?<b> </b>
<b>A. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0 <b>B. </b> <i>z</i>22<i>z</i> 3 0 <b>C. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0 <b>D. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0
<b>Câu 23: </b>Tìm giá trị <i>m</i> nhỏ nhất của hàm số 3 2


7 11 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> trên đoạn [0; 2] .<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24: </b>Tìm tập xác định D của hàm số


1
3
( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <b> </b>


<b>A. </b><i>D</i> ( ;1) <b>B. </b> <i>D</i>(1;) <b>C. </b><i>D</i> <b>D. </b><i>D</i> \ 1

 



<b>Câu 25: </b>Cho
6



0


( ) 12


<i>f x dx</i>


. tính


2


0
(3 )


<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> <b> </b>


<b>A. </b><i>I</i> 6 <b>B. </b> <i>I</i> 36 <b>C. </b><i>I</i> 2 <b>D. </b><i>I</i> 4


<b>Câu 26: </b>Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.


<b>A.</b> 3


3
<i>a</i>


<i>R</i> <b>B. </b> <i>R</i><i>a</i> <b>C. </b><i>R</i>2<i>a</i> 3 <b>D. </b><i>R</i> 3<i>a</i>


<b>Câu 27: </b>Cho hàm số ( )<i>f x</i> thỏa mãn <i>f</i> '( )<i>x</i>  3 5sin<i>x</i> và (0)<i>f</i> 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b> <i>f x</i>( )3<i>x</i>5 cos<i>x</i>5 <b>B. </b> ( )<i>f x</i> 3<i>x</i>5 cos<i>x</i>2



<b>C. </b> <i>f x</i>( )3<i>x</i>5 cos<i>x</i>2 <b>D. </b> <i>f x</i>( )3<i>x</i>5 cos<i>x</i>15


<b>Câu 28: </b>Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>c</i>







với , , ,<i>a b c d</i> là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<b> </b>
<b>A. </b><i>y</i>'  0, <i>x</i>


<b>B. </b> '<i>y</i>   0, <i>x</i>


<b>C. </b><i>y</i>'  0, <i>x</i> 1


<b>D. </b><i>y</i>'  0, <i>x</i> 1


<b>Câu 29: </b><i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M</i>(1; 2;3) . Gọi <i>I</i> là hình chiếu vng góc của
<i>M</i> trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm <i>I</i> bán kính <i>IM</i> ?


<b>A. </b>(<i>x</i>1)2<i>y</i>2<i>z</i>2 13 <b>B. </b> (<i>x</i>1)2<i>y</i>2<i>z</i>2 13


<b>C. </b> 2 2 2


(<i>x</i>1) <i>y</i> <i>z</i>  13 <b>D. </b> 2 2 2


(<i>x</i>1) <i>y</i> <i>z</i> 17



<b>Câu 30: </b>Cho số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i> . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phứcw<i>iz</i> trên mặt phẳng
tọa độ ?<b> </b>


<b>A. </b><i>Q</i>(1; 2) <b>B. </b> <i>N</i>(2;1) <b>C. </b><i>M</i>(1; 2) <b>D. </b><i>P</i>( 2;1)


<b>Câu 31: </b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng <i>a</i> 2<b>. </b>Tính thể tích của khối
nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.


<b>A. </b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
2


6
<i>a</i>


<i>V</i>   <b>C. </b>


3


6
<i>a</i>



<i>V</i>  <b>D. </b>


3
2


2
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 32: </b>Cho 2
( )


<i>F x</i> <i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số 2
( ) <i>x</i>


<i>f x e</i> . Tìm nguyên hàm của hàm số ' 2
( ) <i>x</i>
<i>f x e</i>


<b>A. </b> <i><sub>f x e dx</sub></i>'( ) 2<i>x</i>   <i><sub>x</sub></i>2 2<i><sub>x C</sub></i>


<b>B. </b> <i><sub>f x e dx</sub></i>'( ) 2<i>x</i>    <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x C</sub></i>




<b>C. </b>

<i>f x e dx</i>'( ) 2<i>x</i> 2<i>x</i>22<i>x C</i> <b>D. </b>

<i>f x e dx</i>'( ) 2<i>x</i>  2<i>x</i>22<i>x C</i>


<b>Câu 33: </b>Cho hàm số


1


<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 (<i>m</i> là tham số thực) thỏa mãn  2;4


min<i>y</i>3.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>m</i> 1 <b>B. </b> 3 <i>m</i> 4 <b>C.</b> <i>m</i>4 <b>D. </b>1 <i>m</i> 3


<b>Câu 34: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>( 1;1;3) và hai đường thẳng
'


1 3 1 1


: , :


3 2 1 1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     


 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi


qua<i>M vng góc với</i>  và '


<b>A. </b>
1


1
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
  

  

  


<b>B. </b> 1


3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

  

  

<b>C. </b>
1
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  

  

  

<b>D. </b>
1
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
  

  

  


<b>Câu 35: </b>Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ?
Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra.<b> </b>


<b>A. </b>13 năm. <b>B. </b>14 năm. <b>C.</b> 12 năm. <b>D. </b>11 năm.


<b>Câu 36: </b>Cho số phức <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i>, ( ,  ) thỏa mãn <i>z</i>  1 3<i>i</i> <i>z i</i>0 . Tính <i>S</i>  <i>a</i> 3<i>b</i><b> </b>



<b>A. </b> 7
3


<i>S</i>  <b>B. </b> <i>S</i> 5 <b>C. </b><i>S</i> 5 <b>D. </b> 7


3
<i>S</i>  


<b>Câu 37: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>


1 3


: 2


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>
 

   

 


2
1 2


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt


phẳng đi qua giao điểm của <i>d</i><sub>1</sub> và ( )<i>P</i> , đồng thời vng góc với <i>d</i><sub>2</sub> ?<b> </b>
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>220 <b>B. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>130
<b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>130 <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>220
<b>Câu 38: </b>Cho hàm số 3 2


(4 9) 5


<i>y</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> với là<i>m</i> tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i>


để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞) ?<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 39: </b><i>Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình </i> 2


3 3


log <i>x m</i> log <i>x</i>2<i>m</i> 7 0 có hai
nghiệm thực <i>x x thỏa mãn</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>x x</i>1 2 81<b> </b>


<b>A. </b><i>m</i> 4 <b>B. </b> <i>m</i>4 <b>C. </b><i>m</i>81 <b>D. </b><i>m</i>44



<b>Câu 40: </b>Đồ thị của hàm số 3 2


3 9 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB?<b> </b>


<b>A. </b><i>P</i>(1; 0) <b>B. </b> <i>M</i>(0; 1) <b>C. </b><i>N</i>(1; 10) <b>D. </b><i>Q</i>( 1;10)


<b>Câu 41: </b><i>Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian </i>
<i>t</i> (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt
đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh (2;9)<i>I</i> và trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng
song song với trục hồnh. Tính qng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ
đó (kết quả làm trịn đến hàng phần trăm).<b> </b>


<b>A. </b><i>s</i>23, 25(<i>km</i>) <b>B. </b> <i>s</i>21, 58(<i>km</i>)


<b>C. </b><i>s</i>15, 50(<i>km</i>) <b>D. </b><i>s</i>13,83(<i>km</i>)


<b>Câu 42: </b>Cho log<i><sub>a</sub>x</i>3, log<i><sub>b</sub></i> <i>x</i>4 với ,<i>a b</i> là các số thực lớn hơn 1. Tính <i>P</i>log<i><sub>ab</sub>x</i><b> </b>


<b>A. </b> 7


12


<i>P</i> <b>B. </b> 1


12



<i>P</i> <b>C. </b><i>P</i>12 <b>D. </b> 12


7
<i>P</i>


<b>Câu 43: </b><i>Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và SC tạo </i>
với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.<b> </b>


<b>A. </b>


3
6


3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
2


3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3
2


3


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b> 3


2


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 44: </b>Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và
E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong
đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<b> </b>


<b>A. </b>


3
7 2


216
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
11 2


216
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>



3
13 2


216
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3
2
18


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 45: </b><i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </i> ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 9, điểm <i>M</i>(1;1; 2) và
mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 4 0. Gọi  là đường thẳng đi qua M, thuộc ( )<i>P</i> và cắt ( )<i>S</i> tại hai điểm A, B
sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vecto chỉ phương là (1; ; )<i>u</i> <i>a b , tính T</i>  <i>a b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 46: </b>Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn <i>z</i>3<i>i</i> 5 và
4
<i>z</i>


<i>z</i> là số thuần ảo ?<b> </b>


<b>A. </b>0 <b>B. </b> Vô số <b>C.</b> 1 <b>D. </b>2


<b>Câu 47: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 2 4
2



<i>xy</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min


<i>của P</i> <i>x</i> <i>y</i> <b> </b>


<b>A. </b> <sub>min</sub> 9 11 19


9


<i>P</i>   <b>B. </b> <sub>min</sub> 9 11 19


9


<i>P</i>  


<b>C. </b> <sub>min</sub> 18 11 29


21


<i>P</i>   <b>D. </b> <sub>min</sub> 2 11 3


3



<i>P</i>  


<b>Câu 48: </b><i>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng</i> <i>y</i><i>mx</i> <i>m</i> 1 cắt đồ thị của


hàm số 3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> tại ba điểm , ,<i>A B C</i> phân biệt sao cho <i>AB</i><i>BC</i>


<b>A. </b><i>m</i> ( ; 0][4;) <b>B. </b> <i>m</i>


<b>C.</b> 5;
4
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>D. </b><i>m</i>  ( 2; )


<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ). Đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>'( ) như hình bên. Đặt 2
( ) 2 ( )


<i>h x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> . Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?<b> </b>


<b>A. </b><i>h</i>(4)  <i>h</i>( 2) <i>h</i>(2).


<b>B. </b> (4)<i>h</i>   <i>h</i>( 2) <i>h</i>(2).


<b>C. </b><i>h</i>(2)<i>h</i>(4) <i>h</i>( 2).



<b>D. </b><i>h</i>(2)  <i>h</i>( 2) <i>h</i>(4).


<b>Câu 50: </b>Cho hình nón đỉnh S có chiều cao <i>h</i><i>a</i> và bán kính đáy <i>r</i>2<i>a</i> . Mặt phẳng (P) đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho <i>AB</i>2 3<i>a</i> . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn
đáy đến (P) .<b> </b>


<b>A. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>d</i>  <b>B. </b> <i>d</i> <i>a</i> <b>C. </b> 5


5
<i>a</i>


<i>d</i>  <b>D. </b> 2


2
<i>a</i>
<i>d</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1-D </b> <b>2-B </b> <b>3-B </b> <b>4-C </b> <b>5-B </b> <b>6-D </b> <b>7-A </b> <b>8-C </b> <b>9-D </b> <b>10-B </b>


<b>11-B </b> <b>12-C </b> <b>13-A </b> <b>14-C </b> <b>15-D </b> <b>16-D </b> <b>17-C </b> <b>18-B </b> <b>19-C </b> <b>20-B </b>


<b>21-D </b> <b>22-C </b> <b>23-C </b> <b>24-B </b> <b>25-D </b> <b>26-D </b> <b>27-A </b> <b>28-D </b> <b>29-A </b> <b>30-B </b>



<b>31-C </b> <b>32-D </b> <b>33-C </b> <b>34-D </b> <b>35-C </b> <b>36-B </b> <b>37-C </b> <b>38-A </b> <b>39-B </b> <b>40-C </b>


<b>41-B </b> <b>42-D </b> <b>43-B </b> <b>44-B </b> <b>45-C </b> <b>46-C </b> <b>47-D </b> <b>48-D </b> <b>49-C </b> <b>50-D </b>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1: Đáp án D </b>


Phương trình đã cho tương đương với:

 

2<i>x</i> 22.2<i>x</i> 3 0


Đặt

<i>t</i>

2 ,

<i>x</i>

<i>t</i>

0



Phương trình đã cho trở thành: 2


2 3 0


<i>t</i>   <i>t</i>


<b>Câu 2: Đáp án B </b>


Áp dụng cơng thức tính ngun hàm:

<i>cosudu</i>

=

1

sin



'

<i>u</i>



<i>u</i>

+ C


 cos 3 sin 3


3
<i>x</i>



<i>xdx</i> <i>C</i>




<b>Câu 3: Đáp án B </b>


Số ảo <i>z</i> <i>a bi</i> gọi là số thuần ảo nếu <i>a</i>0 và <i>b</i>0
Do đó <i>z</i>3<i>i</i> là số thuần ảo


<b>Câu 4: Đáp án C </b>


Từ bảng biến thiên, ta thấy:


- Hàm số có 1 điểm cực đại và giá trị cực đại bằng 3


- Hàm số có 2 điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5: Đáp án B </b>


Từ đồ thị thấy hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng, do đó đây là hàm số bậc 4 nên loại A và C


Mà ta có:

4 2



lim 1


<i>x</i> <i>x</i>     <i>x</i> phù hợp với đồ thị
<b>Câu 6: Đáp án D </b>



1
2


log <i><sub>a</sub></i> log 2.log<i><sub>a</sub></i> 2


<i>a</i>


<i>I</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b> </b>


<b>Câu 7: Đáp án A </b>


1 2 7 4
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>   <i>i</i>


<b>Câu 8: Đáp án C </b>


Ta có:


2


' 3 3 ' 0,


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>   <i>x</i>


nên hàm số luôn đồng biến trên


<b>Câu 9: Đáp án D </b>


Tọa độ điểm <i>M</i>(1;1; 6) thỏa mãn phương trình của mặt phẳng (P) nên <i>M thuộc (P) </i>



<b>Câu 10: Đáp án B </b>


Ta có: Oz

(Oxy) nên nhận vecto

<i>k</i>

= (0, 0, 1) làm vecto pháp tuyến của (Oxy)


<b>Câu 11: Đáp án B </b>


Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ:


V = diện tích đáy x chiều cao


=

<i>r h</i>

2 =

64 2



<b>Câu 12: Đáp án C </b>


Rút gọn:


2
2


3

4

1



16

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>










Ta có:


( 4)


1


lim



4



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





 




 



, do đó

<i>x</i>

 

4

là tiệm cận đứng của hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 13: Đáp án A </b>



Hàm số nghịch biến khi y’

0, dấu “=” chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm.


2 2


4



'

0

0



(

1)



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




  





Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên

(0;



)



<b>Câu 14: Đáp án C </b>


AD cơng thức tính thể tích: V =

( ( ))

2


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>g x</i>

<i>dx</i>



<sub></sub>



Thể tích khối trịn xoay là: V =


2


2
0
0


(2

cos )

<i>x dx</i>

(2

<i>x</i>

sinx)

(

1)







 



<b>Câu 15: Đáp án D </b>


Biến đổi logarit:


2


3 6

1




log

log

3log

.6log

6log


2



<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<b>Câu 16: Đáp án D </b>


Hàm số

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

xác định khi a>0, b>0, a

1


Áp dụng: hàm số đã cho xác định khi


2
2


2
2


3


3
0


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 

 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





 <sub></sub>  <sub> </sub>





 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub><sub></sub>





Vậy tập xác định là: <i>D</i>   ( ; 2) (3;)


<b>Câu 17: Đáp án C </b>


Điều kiện: <i>x</i>0
Đặt <i>t</i>log<sub>2</sub><i>x</i>


Bất phương trình đã cho trở thành: 2 2
2
log 4


4 16


5 4 0


1 log 1 2


<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>




  



 


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kết hợp điều kiện ban đầu, ta có tập nghiệm S của bất phương trình là:


(0; 2] [16; )


<i>S</i>   


<b>Câu 18: Đáp án B </b>


Hình hộp chữ nhật có 3 mặt phẳng đối xứng.


<b>Câu 19: Đáp án C </b>


Mặt phẳng cần tìm vng góc với  nên nhận vecto chỉ phương của  là (3; -2; 1) làm vecto pháp tuyến.
 Phương trình mặt phẳng cần tìm là:3(<i>x</i> 3) 2(<i>y</i>    1) <i>z</i> 1 0 3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120


<b>Câu 20: Đáp án B </b>


Vì đường thẳng vng góc với (P) nên nhận vecto pháp tuyến của (P) là (1; 3; -1) làm vecto chỉ phương
nên chỉ có đáp án B hoặc C


Thay điểm A(2;3;0) vào thì chỉ có đáp án B thỏa mãn


<b>Câu 21: Đáp án D </b>



Gọi O là tâm của mặt đáy














S





A





B






C





D





O





a





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vì hình chóp đã cho là hình chóp đều nên ABCD là hình vng cạnh a và SO vng góc với mặt đáy


(ABCD) 2
2
<i>a</i>
<i>OB</i>


Xét tam giác SBO vuông tại O:


2



2 2 2 14


4


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>SB</i> <i>BO</i>  <i>a</i>  


Thể tích của khối chóp là:


3
2


1 1 14 14


. . .


3 <i>ABCD</i> 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i> <i>a</i> 


<b>Câu 22: Đáp án C </b>


Cách 1: bấm máy tính giải các phương trình ở đáp án



Cách 2: Ta có:


1 2


1 2
2
3
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z z</i>


 




 <sub></sub>


 <b> </b>


 Áp dụng Vi-et ta được phương trình là:


2


2 3 0


<i>z</i>  <i>z</i> 


<b>Câu 23: Đáp án C </b>


Xét hàm số trong [0; 2]



Tính: <i>y</i>'3<i>x</i>214<i>x</i>11


Xét phương trình:


1


' 0 <sub>11</sub>


( )


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>loai</i>





 


 




Ta có: <i>y</i><sub>(0)</sub> 2 , <i>y</i><sub>(1)</sub> 3 , <i>y</i><sub>(2)</sub>0


Vậy giá trị nhỏ nhất của của hàm số là: <i>m</i> 2



<b>Câu 24: Đáp án B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tập xác định là: <i>D</i>(1;)


<b>Câu 25: Đáp án D </b>


Giả sử <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )


Ta có:
6


6
0
0


( ) ( ) (6) (0)
<i>f x dx</i><i>F x</i> <i>F</i> <i>F</i>




Mặt khác: (3 ) 1 (3 ) (3 ) 1 ( )


3 3


<i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x d</i> <i>x</i>  <i>F x</i>


, ( vì nguyên hàm không phụ thuộc vào biến )





2
2


0
0


1 1 1


(3 ) (3 ) (6) (0) .12 4


3 3 3


<i>f</i> <i>x dx</i> <i>F</i> <i>x</i> <i>F</i> <i>F</i>


<sub></sub>

    


<b>Câu 26: Đáp án D </b>


Gọi I, O lần lượt là tâm của hình lập phương và hình vng ABCD thì AI là bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình lập phương.


Ta có: 1 1 2 2 2


2 2


<i>AO</i> <i>AC</i> <i>AD</i> <i>CD</i> <i>a</i> , <i>OI</i> <i>a</i>


2 2


3



<i>AI</i> <i>AO</i> <i>OI</i> <i>a</i>


   


Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là: <i>R</i> 3<i>a</i>


<b>Câu 27: Đáp án A </b>


Ta có: ( )<i>f x</i> 

<i>f x dx</i>'( ) 

(3 5sin ) <i>x dx</i>3<i>x</i>5cos<i>x C</i>


Mà <i>f</i>(0)10  5 <i>C</i> 10 <i>C</i> 5


B’




A




A’




A




D’





A




C’




A




D




A




B





C





A




A




A




O


A




I




A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vậy <i>f x</i>( )3<i>x</i>5 cos<i>x</i>5


<b>Câu 28: Đáp án D </b>



Ta thấy đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của hàm số nên tập xác định của hàm số là:<i>D</i> \ 1

 


<i>Mà đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên D </i>


' 0,


<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


    hay <i>y</i>'  0, <i>x</i> 1


<b>Câu 29: Đáp án A </b>


<i>I</i> là hình chiếu của <i>M lên Ox nên I</i><i>Ox</i>


( ;0;0), ( 1; 2; 3)


<i>I a</i> <i>MI</i> <i>a</i>


   


Ta có: <i>IM</i> <i>Ox</i> <i>MI u</i>. <i><sub>Ox</sub></i>   0 <i>a</i> 1 , ( với <i>u<sub>Ox</sub></i> (1; 0; 0) là vecto chỉ phương của Ox )


(1;0;0), 13


<i>I</i> <i>MI</i>


 


Vậy phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM là: 2 2 2
(<i>x</i>1) <i>y</i> <i>z</i> 13



<b>Câu 30: Đáp án B </b>


w <i>iz</i> <i>i</i>(1 2 ) <i>i</i>  2 <i>i</i><b> </b>


Vậy điểm biểu diễn w có tọa độ là: (2;1)


<b>Câu 31: Đáp án C </b>


B




A




C




A




D




A





S




A




A




A




I




A




2
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi I là tâm hình vng ABCD


Ta có: 1
2


<i>ID</i> <i>BD</i><i>a</i>


Xét <i>SID</i> vuông tại I:


2 2
<i>SI</i>  <i>SD</i> <i>ID</i> <i>a</i>


Diện tích hình trịn nội tiếp ABCD là:


2 <sub>2</sub>
2


2 2


<i>BC</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>R</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


Vậy thể tích khối nón là:


2 3


1 1



. . .


3 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S SI</i>   <i>a</i>


<b>Câu 32: Đáp án D </b>


Ta có:

<i>f x e dx</i>( ). 2<i>x</i> <i>x</i>2<i>C</i>


2 2


2
2


( ). <i>x</i> ( ) ' 2 ( ) <i>x<sub>x</sub></i>


<i>f x e</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>e</i>


     


2 2


2
2 4



'( ) <i><sub>x</sub>x</i> '( ) <i>x</i> (2 4 ) 2 2


<i>f x</i> <i>f x e dx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>


<i>e</i>




  

    


<b>Câu 33: Đáp án C </b>


Ta có: ' 1 <sub>2</sub>
( 1)


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




TH1:      1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1


Thì



 2;4 (4)
4


min 3 5


4 1
<i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i>     <i>m</i>


 thỏa mãn


TH2:      1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1


Thì


 2;4 (2)
2


min 3 1


2 1
<i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i>     <i>m</i>


 (loại)


Như vậy <i>m</i> 5 4 thỏa mãn



<b>Câu 34: Đáp án D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



'
<i>d</i>
<i>d</i>


 

  


 nên vecto chỉ phương của d là: <i>u</i><i>u u</i>1, 2 ( 7;7;7)


Chọn vecto 1 ( 1;1;1)


7<i>u</i>  làm vecto chỉ phương của d


 phương trình tham số của d là:


1
1
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  


  

  




<b>Câu 35: Đáp án C </b>


Dạng toán lãi kép:


Bài toán tổng quát: gửi a đồng vào ngân hàng với lãi suất <i>r</i>% (sau mỗi kì hạn khơng rút tiền lãi ra)
Gọi <i>A<sub>n</sub></i> là số tiền có được sau n năm


Sau 1 năm: <i>A</i><sub>1</sub>  <i>a</i> <i>r</i>%.<i>a</i><i>a</i>(1<i>r</i>%)


Sau 2 năm: 2


2 (1 %) (1 %). % (1 %)


<i>A</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i>


Sau 3 năm: 2 2 3


3 (1 %) (1 %) . % (1 %)


<i>A</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i>



Sau n năm: <i>A<sub>n</sub></i> <i>a</i>(1<i>r</i>%)<i>n</i>


Người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu 100 50(1 6%) log1,062 12
<i>n</i>


<i>n</i>


      (năm)


<b>Câu 36: Đáp án B </b>


Ta có: 2 2


2
1


1 3 0 1 ( 3)


3 1, (1)
<i>a</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b i</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 



          <sub> </sub>



  





Với <i>b</i> 3 thì (1) tương đương với: ( 3)2 2 1 4
3


<i>b</i> <i>b</i>   <i>b</i> 


Vậy <i>a</i>3<i>b</i> 5


<b>Câu 37: Đáp án C </b>


Gọi <i>A</i> <i>d</i><sub>1</sub> ( )<i>P</i> thì tọa độ A có dạng: <i>A</i>(1 3 ; <i>t t</i>2; 2)
2(1 3 )<i>t</i> 2(<i>t</i> 2) 3.2 0 <i>t</i> 1 <i>A</i>(4; 1; 2)


         


Gọi (Q) là mặt phẳng cần tìm


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 38: Đáp án A </b>


Tập xác định:


Ta có: 2


' 3 2 4 9



<i>y</i>   <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> , (1)


Để hàm số nghịch biến trên ( ; ) thì <i>y</i>'  0, <i>x</i> ( dấu = chỉ xảy ra tại 1 số hữu hạn điểm)


(1) 2


' 0


12 27 0 9 3


3 0 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 




<sub></sub>         


 




Các số nguyên thỏa mãn là:

      9, 8, 7, 6, 5, 4, 3


Vậy có 7 số nguyên m thỏa mãn


<b>Câu 39: Đáp án B </b>


Điều kiện: <i>x</i>0
Đặt <i>t</i>log<sub>3</sub><i>x</i>



Phương trình đã cho tương đương với: 2


2 7 0


<i>t</i> <i>mt</i> <i>m</i>  , (1)


Gọi <i>t t</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của (1), theo Vi-et: <i>t</i><sub>1</sub>  <i>t</i><sub>2</sub> <i>m</i> log<sub>3</sub><i>x</i><sub>1</sub>log<sub>3</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>m</i> , (2)
Mà <i>x x</i><sub>1 2</sub> 81


Khi đó: (2)log<sub>3</sub><i>x x</i><sub>1 2</sub>  <i>m</i> log 81<sub>3</sub>   <i>m</i> <i>m</i> 4


<b>Câu 40: Đáp án C </b>


2


' 3 6 9


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Ta có: ' 1 8 2


3 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i>


 



 đường thẳng d: <i>y</i>  8<i>x</i> 2 là đường thẳng qua 2 điểm cực trị A, B


Ta thấy tọa độ điểm N(1; -10) thỏa mãn phương trình của d


Nên <i>N</i><i>d</i>


<b>Câu 41: Đáp án B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có:


2


5


4 4


4


2 5


2 4


4


5 0


9
4


<i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub> 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


  <sub> </sub>





 <sub></sub> <sub></sub>   







, (vì <i>a</i>0 nên <i>b</i>0 )


2
5


5 4


4


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>


   


Tại <i>x</i>  1 <i>y</i> 7, 75


2
5


5 4, (0 1)


( ) 4


7, 75(1 3)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>v t</i>



<i>t</i>




 <sub> </sub> <sub> </sub>




 <sub> </sub>


 <sub> </sub>






Vậy quãng đường vật di chuyển được trong 3 giờ là:


1 3


2


0 1


5


5 4 7, 75 21,58
4


<i>s</i> <sub></sub> <i>t</i>  <i>t</i> <sub></sub><i>dt</i> <i>dt</i>



 


(m)


<b>Câu 42: Đáp án D </b>


1


3 3


log<i>a</i> <i>x</i> 3 <i>a</i>   <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <b> </b>
1


4 4


log<i>bx</i> 4 <i>b</i>   <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <b> </b>


7
12


12


log log


7
<i>ab</i>


<i>x</i>



<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


    <b> </b>


<b>Câu 43: Đáp án B </b> <sub>S</sub>


B


C


D
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

SB là hình chiếu của SC trên (SAB)Nên = = = 30


Xét <i>SBC</i> vuông tại B: tan 30 <i>BC</i> <i>SB</i> <i>a</i> 3
<i>SB</i>


  


Xét <i>SAB</i>: <i>SA</i> <i>SB</i>2<i>AB</i>2 <i>a</i> 2


Vậy thể tích của khối chóp là: 1 1 2 3 2


. . 2


3 <i>ABCD</i> 3 3


<i>a</i>



<i>V</i> 

<i><sub>S</sub></i>

<i>SA</i> <i>a a</i> 


<b>Câu 44: Đáp án B </b>


Ta có: <i>V<sub>ACMNPQ</sub></i> <i>V<sub>EAMNC</sub></i><i>V<sub>EACPQ</sub></i>




1 1 2 3


( , ( )). ( , ( )). ( , ( )).


3 3 3 4


1 3


( , ( )).


2 2


<i>EAMNC</i> <i>AMNC</i> <i>ABC</i> <i>BMN</i> <i>ABC</i>


<i>ABC</i> <i>ABCD</i>


<i>d E AMNC</i> <i>d E ABC</i> <i>d D ABC</i>


<i>d D ABC</i>


<i>V</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>




<i>S</i>

<i>V</i>



  




   


 




1 1


( , ( )). ( , ( )).


3 3


1 1 8 8


( , ( )). ( , ( )).


3 9 27 9


<i>ACD</i> <i>DPQ</i>


<i>EACPQ</i> <i>ACPQ</i>


<i>ACD</i> <i>ACD</i> <i>ACD</i> <i>ABCD</i>



<i>d E ACPQ</i> <i>d E ACD</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>d B ACD</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>d B ACD</i> <i>S</i>


<i>V</i>

<i>S</i>



<i>V</i>



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b> </b>


( Vì P, Q là trọng tâm của <i>BCE và ABE</i> )


P
D
Q
A


M


B



N


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vậy


3 3


11 11 2 11 2


.


18 18 12 216


<i>ACMNPQ</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>

<i>V</i>

 


<b>Câu 45: Đáp án C </b>


Ta có: <i>M</i>( )<i>P</i>


2 2


6 9


<i>OM</i>  <i>R</i>   M nằm trong mặt cầu  (P) cắt mặt cầu thành 1 hình trịn (C)


Gọi H là tâm hình trịn (C)


Để AB nhỏ nhất thì <i>AB</i><i>HM</i>




( )


<i>AB</i> <i>HM</i>


<i>AB</i> <i>P</i>





 <sub></sub>


 <i>uAB</i>  <i>HM n</i>, ( )<i>P</i> 


O là tâm mặt cầu và O(0; 0; 0)


Phương trình OH:
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>


 


 


4
( ; ; ) ( )


3


<i>H t t t</i> <i>P</i> <i>t</i>


    4 4 4; ; 1; 1 2;


3 3 3 3 3 3


<i>H</i>  <i>HM</i>   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


( 3;3; 0)
<i>AB</i>


<i>u</i>


   là một vecto chỉ phương của AB


Chọn 1 (1; 1; 0)
3 <i>uAB</i>



 <sub></sub> <sub></sub>


là vecto chỉ phương của AB


Thì <i>a</i> 1;<i>b</i>    0 <i>a b</i> 1


<b>Câu 46: Đáp án C </b>


Đặt <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>, ( ,  )


2 2 2 2


3 ( 3) 5 6 16


<i>z</i> <i>i</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>


2 2


2 2 2 2 2 2


( )( 4 ) 4 4


4 4 ( 4) ( 4) ( 4)


<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>yi x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>yi</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     



   


        


A


B
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4
<i>z</i>


<i>z</i> là số thuần ảo nên


2 2


2 2


2 2
4


0 4 0


( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


Ta có hệ:


2 2


2 2


4


( )


0


6 16 <sub>16</sub>


4 0 <sub>13</sub>


24
13
<i>x</i>


<i>loai</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>
 

 <sub></sub>


    
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
 <sub></sub>
<sub> </sub> 



16 24
13 13
<i>z</i> <i>i</i>
  


Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn


<b>Câu 47: Đáp án D </b>


Điều kiện: <i>xy</i>1
Ta có:



3 3 3


3 3


1


log 3 2 4 1 log (1 ) (3 3 ) log ( 2 ) 2


2


log (3 3 ) 3 3 log ( 2 ) 2 , (1)
<i>xy</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




       




Xét hàm số: <i>f t</i>( )log<sub>3</sub><i>t</i><i>t</i> trên (0;) thì <i>f t</i>( ) lng đồng biến



Phương trình (1) có dạng: (3 3 ) ( 2 ) 3 3 2 3 2


3 1


<i>y</i>


<i>f</i> <i>xy</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>

        

3 2
3 1
<i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>




    




Khảo sát hàm số ( ) 3 2


3 1



<i>y</i>


<i>g y</i> <i>y</i>


<i>y</i>




 


 trên (0;)


Có:


2


2


9 6 10 1 11


'( ) , '( ) 0


(3 1) 3


<i>y</i> <i>y</i>


<i>g y</i> <i>g y</i> <i>y</i>


<i>y</i>



   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bảng biến thiên của <i>g y</i>( ) :
<i>y</i>


0 1 11


3


 





'( )


<i>g y</i> - 0 +


( )
<i>g y</i>


Từ bảng biến thiên ta thấy: <sub>min</sub> 1 11 3 2 11


3 3


<i>P</i> <i>g</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 



<b>Câu 48: Đáp án D </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:


3 2 2


2
1


3 2 1 ( 1)( 2 1) 0


1 2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>


         <sub>    </sub>




 <sub> </sub> <sub></sub>








Do <i>y</i><i>mx</i> <i>m</i> 1 là đường thẳng chứa A, B, C mà <i>xA</i><i>xC</i> 2<i>xB</i>


( với giả sử <i>x<sub>A</sub></i>  1 <i>m</i>2,<i>x<sub>B</sub></i> 1,<i>x<sub>C</sub></i>  1 <i>m</i>2 )


Nên chỉ cần 3 điểm A, B, C phân biệt thì ln thỏa mãn B là trung điểm của AC
Do đó, <i>m</i> 2 là các giá trị cần tìm.


<b>Câu 49: Đáp án C </b>


2
( ) 2 ( )


<i>h x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> nên


( 2) 2 ( 2) 4
(2) 2 (2) 4
(4) 2 (4) 16


<i>h</i> <i>f</i>


<i>h</i> <i>f</i>


<i>h</i> <i>f</i>



   




 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>






Từ đồ thị, ta có:
4


2


'( ) 4
<i>f x dx</i>




4


2


'( ) 6
<i>f x dx</i>








Do đó:



4


2


(4) (2) 2 (4) (2) 12 2 '( ) 6 0
<i>h</i> <i>h</i>  <i>f</i>  <i>f</i>   <sub></sub> <i>f x dx</i> <sub></sub>




4


2


(4) ( 2) 2 (4) ( 2) 12 2 '( ) 6 0


<i>h</i> <i>h</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f x dx</i>




 


       <sub></sub>  <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 50: Đáp án D</b>


Gọi O là tâm của đáy, I là trung điểm của AB


Ta có:


( ) ( )


( ) ( )


<i>SOI</i> <i>SAB</i>


<i>SOI</i> <i>SAB</i> <i>SI</i>





 <sub></sub> <sub></sub>




 Trong (SOI), kẻ <i>OH</i> <i>SI H</i>, ( <i>SI</i>) Thì <i>OH</i> (<i>SAB</i>)<i>OH</i> <i>d O SAB</i>( , ( ))<i>d O P</i>( , ( ))


Xét <i>OIB</i> vuông tại I:


2 2
<i>OI</i>  <i>OB</i> <i>BI</i> <i>a</i>



Xét <i>SOI</i> vuông tại O:


2 2 2 2


1 1 1 2 2


( , ( ))
2


<i>a</i>


<i>OH</i> <i>d O P</i>


<i>OH</i>  <i>SO</i> <i>OI</i> <i>a</i>   


---HẾT---


O
I


2a


B
A


S


</div>

<!--links-->

×