Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.95 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD-ĐT BẮC NINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 </b>
<b>--- </b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 12 </b>
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i>Đề gồm có 6 trang, 50 câu </i>
<b>Mã đề: 101 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>
<b>Họ tên thí sinh:...SBD:... </b>
<b>Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?</b>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 2: Số nghiệm của phương trình</b> sin 2 0
cos 1
<i>x</i>
<i>x</i>+ = trên đoạn
<b>A. </b>3030<b> </b> <b>B. </b>2020 <b>C. </b>3031 <b>D. </b>4040
<b>Câu 3: Số nghiệm của phương trình </b>
4 1
log 3
2
<i>x</i> +<i>x</i> = là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>5 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 4: Với </b><i>a</i> là số thực dương khác 1 tùy ý, log<i><sub>a</sub></i>5<i>a</i>4 bằng
<b>A. </b>1
5. <b>B. </b>
4
5. <b>C. </b>20. <b>D. </b>
5
4.
<b> Câu 5: Khối chóp có một nửa diện tích đáy là </b><i>S</i>, chiều cao là <i>2h</i> thì có thể tích là:
<b>A. </b> 1 .
2
<i>V</i> = <i>S h</i>. <b>B. </b> 1 .
3
<i>V</i> = <i>S h</i>. <b>C. </b><i>V S h</i>= . . <b>D. </b> 4 .
3
<i>V</i> = <i>S h</i>.
<b>Câu 6: Gọi </b><i>l h R</i>, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích tồn phần <i>Stp</i>của hình trụ (T) là:
<b>A. </b> <sub>2</sub> 2
<i>tp</i>
<i>S</i> =π<i>Rl</i>+ π<i>R</i> <b>B. </b> 2
<i>tp</i>
<i>S</i> =π<i>Rh</i>+π<i>R</i> <b>C. </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
<i>tp</i>
<i>S</i> = π<i>Rl</i>+ π<i>R</i> <b><sub> </sub><sub>D. </sub></b> 2
<i>tp</i>
<i>S</i> =π<i>Rl</i>+π<i>R</i>
<b>Câu 7: Nghiệm của phương trình </b>2cos<i>x + =</i>1 0là
<b>A. </b> 2 , .
3
<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>k</i> <b>B. </b>
2
3 <sub>, .</sub>
2 <sub>2</sub>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i></i> <i><sub></sub></i>
<i></i>
<i></i>
<b>C. </b> 2 , .
3
<i>x</i> <i></i><i>k k</i> <b>D. </b> 2 2 , .
3
<i>x</i> <i></i><i>k</i> <i></i> <i>k</i>
<b> Câu 8: Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>
2 2 9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
−
=
<b>Câu 9: Nhà bạn Minh cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là </b>
200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét
khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm trịn
đến hàng nghìn)?
<b>A. </b>18895000đ. <b>B. </b>1422851đ. <b>C. </b>18892000đ. <b>D. </b>18892200đ.
<i><b>Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn </b></i><sub>( ) :</sub><i><sub>C x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>4 11 0</sub><i><sub>y</sub></i><sub>− =</sub> <sub>. Tìm bán </sub>
kính của đường tròn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
<i>hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −</i>2020 và phép tịnh tiến theo véctơ <i>v =</i> (2019;2020)là:
<b>A. </b>16. <b>B. </b>8080. <b>C. </b>32320. <b>D. </b>4.
<b> Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số </b><i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b> <i>f x</i>′
5 1
<i>n a</i>
<i>n</i> <i>b</i>
− <sub>=</sub>
+ trong đó <i>a b Z</i>, ∈ và
<i>a</i>
<i>b</i> tối giản. Tính <i>a b</i>. .
<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b>−10 <b><sub>D. </sub></b><sub>15</sub>
<b> Câu 13: Cho a là số thực dương thỏa mãn </b><i>a ≠</i>10, mệnh đề nào dưới đây <b>sai?</b>
<b>A. </b>log 100 <i>2 log a</i>
<i>a</i>
<sub> = −</sub>
<b>B. </b>
10
<i>log a</i> =<i>a</i>.
<b> C. </b>log 10
<b>Câu 14: Cho mặt cầu </b>
<b>A. </b><i>r =</i>10. <b>B. </b><i>r =</i>2 5 <b>C. </b><i>r =</i> 52<b> </b> <b>D. </b><i>r =</i>2
<b> Câu 15: Cho hình chóp đều </b><i>S ABCD</i>. cạnh đáy bằng <i>a</i>,
2
<i>a</i>
<i>d S ABCD =</i> . Góc giữa mặt phẳng
<b>A. </b><sub>60</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>. </sub>
<b>Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 1
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b><i>y </i>1. <b>B. </b> 1
2
<i>x </i> .<b> </b> <b>C. </b> 1
2
<i>y </i> . <b>D. </b> 1
2
<i>y </i> .
<b> Câu 17: Cho hàm số </b><i>y f x</i>=
<i>x </i> −∞ −2 0 2 +∞
<i>y′ </i> + 0 − 0 + 0 −
<i>y</i>
−∞
2
1
4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>1<b> B. </b>4<b> </b> <b>C. </b>2<b> </b> <b>D. </b>0<b> </b>
<b>Câu 18: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi <i>AC</i>=2 ;<i>a BD</i>=3<i>a</i>, <i>SA a</i>= , <i>SA</i> vng
góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A. </b><i><sub>2a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>2 3
3<i>a</i> . <b>D. </b>
3
<i>4a</i> .
<b>Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 1 2 9
3
<i>x+</i>
<sub>≥</sub>
<b>A. </b>
2
<i>x a</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>
+
=
−
<b>A. </b>−13. <b>B. </b>4. <b>C. </b>32. <b>D. </b>7.
<b>Câu 21: Cho tập hợp A gồm có 2021 phần tử. Số tập con của A có số phần tử </b>≥1011 bằng
<b>A. </b><sub>2</sub>2020<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub>2021<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2020</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub>2019<sub>. </sub>
<b>Câu 22: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:</b>
<b>A. </b> <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <sub>=</sub><i>C</i> − <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> − <i>C</i> <i>C</i>
+
+ = .
<b>C. </b> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i> =<i>n n</i>− <i>n</i>− <i>n k</i>− − . <b>D. </b>
!
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>A</i>
<i>C</i>
<i>k</i>
= .
<b>Câu 23: Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>
'
<i>AA C</i>, <i>A B C</i>′ ′ ′. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 25: Cho </b> hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy<i>ABCD</i>là hình chữ nhật
; 4 ; 15
<i>AB a AD</i>= = <i>a SA a</i>= ,<i>SA</i>⊥
<i>BC</i>= <i>BN</i> . Khoảng cách gữa <i>MN</i> và <i>SD</i> là
<b>A. </b>2 33
11
<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>2 690
23
<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 33
11
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 690
23
<i>a</i><sub>. </sub>
<b>Câu 26: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′<sub> biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều </sub>
bằng <i>2a</i>.
<b>A. </b><i><sub>2 3a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 3
2
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>3</sub> 3
6
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2 3</sub> 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 27: Cho 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi </b>
trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3 bằng
<b>Câu 28: Cho hàm số </b> <i>y f x</i>=
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1.
<b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 29: Gọi S là tập giá trị nguyên </b> <i>m </i> 2020;2020 để phương trình <sub>2sin</sub>2<i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> vơ
nghiệm.Tính tổng các phần tử của S
<b>A. </b><i>S </i>2020 <b>B. </b><i>S </i>0 <b>C. </b><i>S </i>1 <b>D. </b><i>S =</i>1<b> </b>
<b>Câu 30: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>x</i> −∞ −1 1 +∞
"( )
<i>f x</i> + 0 − 0 +
'
<i>f x </i>
−∞
2
1
−
+∞
<b>A. Hàm số </b><i>y f x</i>=
<b>C. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất. </b>
<b>D. Hàm số </b><i>y f x</i>=
<b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i>=2<i>a</i><sub>, </sub><i>BC a</i>= 3. Cạnh bên
<i>SA</i> vng góc với đáy và đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt phẳng
<b>A. </b> 15 3
3
<i>a</i>
<i>V =</i> . <b>B. </b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V =</i> . <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>2 3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 2 15 3
3
<i>a</i>
<i>V =</i> .
<b>Câu 32: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
2 2 3
<i>f x</i>′ = <i>x</i>− <i>x</i> − −<i>x</i> <i>x</i>+ . Số điểm cực trị của
hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b> Câu 33: Cho hàm số </b> <i>y f x</i>=
hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình
<i>f</i> <i>x</i> = − <i>m</i>+ có 4 nghiệm thuộc khoảng
2
. <b>C. </b>
3
1;
2
. <b>D. </b>
1
<i>y</i>
3
1
1
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
−
2
<b>Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ có tất cả các cạnh bằng <i>3a</i>. Gọi <i>M</i>thuộc cạnh
' '
<i>B C</i> sao cho <i>MC</i>' 2= <i>MB</i>'<sub> , </sub> <i>N</i> <sub> thuộc cạnh </sub> <i>AC</i> sao cho <i>AC</i>=4<i>NC</i><sub> Mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>52 3 3
27
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>105 3</sub> 3
V .
16
<i>a</i>
= <b>C. </b>26 3 .3
27
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
117 3 .
27
<i>a</i>
<b>Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều </b> <i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có </sub> <i>AA a</i>'= . Khoảng cách giữa <i>AB</i>' và <i>CC</i>'
bằng<i>a</i> 3 . Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C </i>. ' ' '
<b>A. </b>2 3 3 .
3
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3
2
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<b>Câu 36: Giá trị </b><i>m</i> để hàm số 2 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
−
−
−
=
− nghịch biến trên
<b>A. </b><i>m ></i>2. <b>B. </b><i>m <</i>2. <b>C. </b><i>m ≤</i>0. <b>D. </b><i>m ≤</i>1.
<b>Câu 37: Gọi S là tập các giá trị m nguyên </b><i>m</i> để phương trình 9. 10 3
<b>A. </b>7. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.
<b>Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>22<b> B. </b>−14<b> </b> <b>C. </b>−10 5<b><sub> D. </sub></b>10 5<b> </b>
<b>Câu 39: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>8 2
3
<i>a</i>
<i></i> <sub>, khi đó bán kính mặt cầu là</sub>
<b>A. </b> 6
2
<i>R </i> <b>B. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>R </i> <b>C. </b> 2
3
<i>a</i>
<i>R </i> <b>D. </b> 6
3
<i>a</i>
<i>R </i>
<b>Câu 40: Một khối nón có đường sinh bằng </b><i>2a</i> và diện tích xung quanh của mặt nón bằng <i><sub></sub><sub>a</sub></i>2. Tính
thể tích của khối nón đã cho?
<b>A. </b> 3 15
12
<i>a</i>
<i>V</i> <i></i> <b>B. </b> 3 15
24
<i>a</i>
<i>V</i> <i></i> <b>C. </b> 3 7
24
<i>a</i>
<i>V</i> <i></i> <b>D. </b> 3 15
8
<i>a</i>
<i>V</i> <i></i>
<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
<b>A. </b>
<i><b>Câu 42: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với </b></i> <i>BC</i>=4 ,<i>a SA a</i>= 3 ,
( )
<i>SA</i>⊥ <i>ABC</i> và cạnh bên SB tạo với mặt đáy góc <i><sub>30 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABC .</sub></i>0
<b>A. </b><i>V</i> = 28 7<sub>3</sub>π<i>a</i>3 . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>28 7</sub>
<b>Câu 43: Biết đồ thị hàm số </b> <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1</sub><sub> có hai điểm cực trị </sub> <i><sub>A</sub></i><sub>, </sub><i><sub>B</sub></i><sub>. Khi đó phương trình đường </sub>
trung trực của đoạn <i>AB</i> là
<b>A. </b><i>x</i>−2<i>y</i>− =2 0. <b>B. </b>2<i>x y</i>+ − =1 0. <b>C. </b>2<i>x y</i>+ + =1 0. <b>D. </b><i>x</i>−2<i>y</i>+ =3 0.
<b>Câu 44: Cho 2 hàm số </b><i>y</i>=log2
<b>A. </b>3 (đvdt) <b>B. </b>3
4<b> (đvdt) </b> <b>C. </b>23(đvdt) <b>D. </b>
1
2(đvdt)
<b>Câu 45: Cho hai hàm số </b> <i><sub>y x x</sub></i><sub>=</sub> <sub>(</sub> <sub>−</sub><sub>2)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3)(</sub><i><sub>m x y x</sub></i><sub>−</sub><sub>| |);</sub> <sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>11 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub> <sub> có đồ thị lần</sub> <sub>lượt là </sub>
<b>A. </b>2021<b> B. </b>2019<b> . C. </b>4041<b> . D. </b>2020<b> . </b>
<b>Câu 46: Số nghiệm của phương trình </b>
2 <sub>2</sub>
2020 <sub>2</sub>
2 <sub>ln</sub> <sub>2</sub> <sub>2018</sub>
2
<i>x x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i> + − = <i>x</i> − + − +<i>x</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2 <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 47: Tập xác định của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>= −</sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>q = ±</i>2 <b>B. </b><i>q = ±</i> 2 <b>C. </b><i>q =</i> 2 <b>D. </b><i>q =</i>2
<b>Câu 49: Cho một hình nón đỉnh </b><i>S</i> có độ dài đường sinh bằng 10cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt
hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón
<i>S</i> có chiều cao bằng 16 cm
5 . Tính diện tích xung quay của khối nón
<b>A. </b> 48 cm2
10
<i>S</i>= π <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 48 cm2
5
<i>S</i> = π <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 48 cm2
5
<i>S =</i> . <b>D. </b> 96 cm2
5
<i>S</i> = π <sub>. </sub>
<b>Câu 50: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương </b> <i>ABCDA B C D</i>' ' ' ' bằng <i>a</i>. Tính thể tích của
khối lập phương <i>ABCDA B C D</i>' ' ' '
<b>A. </b><i><sub>a B. </sub></i>3 8 3 3
9 <i>a</i> <b>C. </b>
3
1
27<i>a</i> <b> D. </b>278 <i>a</i>3
<i><b>--- HẾT --- </b></i>
<b>SỞ GD-ĐT BẮC NINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 </b>
<b>--- </b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MÔN: TOÁN 12 </b>
<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>
<i><b>101 239 353 477 593 615 737 859 971 193 275 397</b></i>
<b>1 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>2 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>3 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>4 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>5 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>6 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>7 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>8 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>9 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>10 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>11 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>12 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>13 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>14 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>15 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>16 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>17 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>18 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>19 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>20 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>21 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>22 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>23 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>24 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>25 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>26 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>27 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>28 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>29 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>30 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>31 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>32 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>33 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>34 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>35 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>36 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>37 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>38 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>39 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>42 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>43 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>44 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>45 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>46 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>47 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>48 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>49 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>