Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Kiểm tra HK1 - Môn CÔNG NGHỆ 11 - Mã đề 02 </i> 1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE </b>
<b>TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN </b>
(Đề có 02 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp: 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề </i>
<b>Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>
<i><b>Chọn phương án em cho là đúng vào bảng trả lời trắc nghiệm. </b></i>
<b>Câu 1: Hình chiếu bằng của khối lập phương là: </b>
<b>A. hình vng </b> <b>B. hình tam giác </b> <b>C. hình trịn </b> <b>D. hình chữ nhật </b>
<b>Câu 2: Để thiết kế một sản phẩm cần phải trải qua mấy giai đoạn? </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 6 </b>
<b>Câu 3: Bước cuối cùng khi thiết kế một sản phẩm là gì? </b>
<b>A. Lập hồ sơ kĩ thuật </b> <b>B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế </b>
<b>C. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế </b> <b>D. Làm mơ hình thử nghiệm, chế tạo thử </b>
<b>Câu 4: Hình chiếu trục đo vng góc đều có: </b>
<b>A. ba hệ số biến dạng khác nhau </b>
<b>B. phương chiếu l khơng vng góc với mặt phẳng chiếu </b>
<b>C. p = q = r = 0.5 </b>
<b>D. phương chiếu l vng góc với mặt phẳng chiếu </b>
<b>Câu 5: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh...với 1 mặt của vật thể. </b>
<b>A. song song </b> <b>B. vng góc </b> <b>C. khơng song song </b> <b>D. cắt nhau </b>
<b>Câu 6: Hình biểu diễn nào quan trọng nhất trong bản vẽ nhà? </b>
<b>A. Mặt đứng </b> <b>B. Mặt bằng </b> <b>C. Hình cắt </b> <b>D. Mặt cắt </b>
<b>Câu 7: Đường tâm và đường trục đối xứng được vẽ bằng nét vẽ? </b>
<b>A. liền mảnh </b> <b>B. gạch chấm mảnh </b> <b>C. liền đậm </b> <b>D. đứt mảnh </b>
<b>Câu 8: Hình chiếu phối cảnh có mấy loại? </b>
<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 9: Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào thể hiện cách bố trí các phịng và các thiết bị đồ đạc trong </b>
<b>phòng? </b>
<b>A. Mặt đứng </b> <b>B. Mặt bằng </b> <b>C. Hình cắt </b> <b>D. Mặt cắt </b>
<b>Câu 10: Chọn p, q, r là hệ số biến dạng theo các trục O’x'; O’y’; O’z’; (XOZ) // (P') thì hình chiếu trục đo </b>
<b>xiên góc cân có đặc điểm gì? </b>
<b>A. p = r = 1; q = 0.5 </b> <b>B. p = q = r = 1 </b> <b>C. p = q = 1; r = 0.5 </b> <b>D. q = r = 1; p = 0.5 </b>
<b>Câu 11: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu: </b>
<b>A. vng góc </b> <b>B. xun tâm </b> <b>C. đối xứng </b> <b>D. song song </b>
<b>Câu 12: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào? </b>
<b>A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc </b> <b>B. Bản vẽ cơ khí </b>
<b>C. Bản vẽ chi tiết </b> <b>D. Bản vẽ lắp </b>
<b>Câu 13: Trên bản vẽ kĩ thuật ghi tỉ lệ là 5:1, đây là loại tỉ lệ nào theo TCVN 2003 (ISO 5455 : 1971)? </b>
<b>A. Tỉ lệ nguyên hình </b> <b>B. Tỉ lệ tương đương </b> <b>C. Tỉ lệ phóng to </b> <b>D. Tỉ lệ thu nhỏ </b>
<b>Câu 14: Để biểu diễn hình dạng bên trong của tồn bộ vật thể khơng đối xứng ta dùng? </b>
<b>A. Mặt cắt chập </b> <b>B. Hình cắt tồn bộ </b> <b>C. Hình cắt một nữa </b> <b>D. Hình cắt cục bộ </b>
<b>Câu 15: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nét vẽ nào? </b>
<b>A. Đứt mảnh </b> <b>B. Liền đậm </b> <b>C. Gạch chấm mảnh </b> <b>D. Liền mảnh </b>
<b>Câu 16: Từ 7 tờ giấy khổ A0 chia ra bao nhiêu tờ giấy khổ A3? </b>
<b>A. 21 </b> <b>B. 14 </b> <b>C. 56 </b> <b>D. 28 </b>
<b>Câu 17: Bản vẽ kĩ thuật liên quan đến thiết kế, thi cơng các cơng trình kiến trúc là: </b>
<b>A. bản vẽ cơng trình </b> <b>B. bản vẽ động cơ </b> <b>C. bản vẽ cơ khí </b> <b>D. bản vẽ xây dựng </b>
<b>Câu 18: Để vẽ đường giới hạn một phần hình cắt ta dùng nét vẽ nào? </b>
<b>A. Đứt mảnh </b> <b>B. Liền đậm </b> <b>C. Lượn sóng </b> <b>D. Gạch chấm mảnh </b>
<i>Kiểm tra HK1 - Mơn CƠNG NGHỆ 11 - Mã đề 02 </i> 2
<b>A. hình trịn </b> <b>B. hình elip </b> <b>C. đường cong </b> <b>D. hình cầu </b>
<b>Câu 20: Bản vẽ chi tiết dùng để: </b>
<b>A. lắp ráp chi tiết </b> <b>B. tháo ráp chi tiết </b> <b>C. biết hình dạng chi tiết D. chế tạo chi tiết </b>
<b>Câu 21: Ghi chữ số kích thước và nội dung khung tên thuộc bước thứ mấy khi lập bản vẽ chi tiết? </b>
<b>A. Bước 1 </b> <b>B. Bước 4 </b> <b>C. Bước 3 </b> <b>D. Bước 2 </b>
<b>Câu 22: Có mấy loại mặt cắt? </b>
<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 23: Chiều rộng nét đứt mảnh thường lấy: </b>
<b>A. 0,25mm </b> <b>B. 1mm </b> <b>C. 0,25cm </b> <b>D. 0,5mm </b>
<b>Câu 24: Để thể hiện kết cấu của ngôi nhà theo chiều cao người ta dùng? </b>
<b>A. Mặt đứng </b> <b>B. Hình chiếu </b> <b>C. Hình cắt </b> <b>D. Mặt bằng </b>
<b>Câu 25: Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt … với một … của ngôi nhà. </b>
<b>A. song song … mặt đứng </b> <b>B. song song … mặt bên </b>
<b>C. không song song … mặt đứng </b> <b>D. không song song … mặt bằng </b>
<b>Câu 26: Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn là: </b>
<b>A. mặt phẳng vật thể </b> <b>B. mặt phẳng hình chiếu </b> <b>C. mặt phẳng tầm mắt </b> <b>D. mặt tranh </b>
<b>Câu 27: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết? </b>
<b>A. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm </b>
<b>Câu 28: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí nào trên bản vẽ? </b>
<b>A. Bên trái hình chiếu đứng </b> <b>B. Dưới hình chiếu đứng </b>
<b>C. Trên hình chiếu đứng </b> <b>D. Bên phải hình chiếu đứng </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) </b>
<b>Vẽ hình chiếu đứng của vật thể bên dưới, kích thước của vật thể trong hình được tính theo kích thước </b>
của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn 1 hình vng có cạnh bằng 10mm.
<b>VẬT THỂ TẤM TRƯỢT NGANG </b>
- Tấm trượt ngang: Chiều dài 60 mm, Chiều
rộng 40 mm, Chiều cao 40 mm
- 2 Lỗ trụ: Ø 10, Chiều cao 20, tâm lỗ cách mặt
trước 10 mm, 2 tâm cách nhau 30 mm
- Rãnh hình vng: Chiều dài 20 mm, Chiều cao 20
mm
- Rãnh hình chữ nhật: Chiều dài 60 mm, Chiều rộng
10 mm, Chiều cao 30 mm
<i>Kiểm tra HK1 - Mơn CƠNG NGHỆ 11 - Mã đề 02 </i> 3
<b>I. PHẦN TRĂC NGHIỆM </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>21 </b> <b>22 23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 28 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25đ </b>
1 câu đúng: 0.25đ
2 câu đúng: 0.5đ
3 câu đúng: 0.75đ
4 câu đúng: 1đ
5 câu đúng: 1.25đ
6 câu đúng: 1.5đ
7 câu đúng: 1.75đ
8 câu đúng: 2đ
11 câu đúng: 2.75đ
12 câu đúng: 3đ
13 câu đúng: 3.25đ
14 câu đúng: 3.5đ
15 câu đúng: 3.75đ
16 câu đúng: 4 đ
17 câu đúng: 4.25đ
18 câu đúng: 4.5đ
19 câu đúng: 4.75đ
20 câu đúng: 5đ
21 câu đúng: 5.25đ
22 câu đúng: 5.5đ
23 câu đúng: 5.75đ
24 câu đúng: 6đ
25 câu đúng: 6.25đ
26 câu đúng: 6.5đ
27 câu đúng: 6.75đ
28 câu đúng: 7đ
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
Vẽ đúng kích thước các bộ phận tấm trượt ngang:
- Chiều dài cạnh thấy: 0.75 điểm
- Chiều dài cạnh khuất: 0.25 điểm (sai 1 cạnh
trừ 0.25 điểm)
- Chiều cao: 0.75 điểm
- 2 lỗ trụ: 1 điểm (thiếu hoặc sai 1 cạnh trừ 0.25
điểm)