Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề Khảo sát chất lượng lớp 12 năm 2019-2020 Sở GD&ĐT Phú Thọ kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.13 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1</b> [Q615331171] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như trong hình vẽ?


<b>Câu 2</b> [Q625288210] Cho cấp số nhân có số hạng đầu và cơng bội Giá trị của bằng


<b>Câu 3</b> [Q613056282] Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ?


<b>Câu 4</b> [Q475611012] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là


<b>Câu 5</b> [Q464511791] Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh và chiều cao bằng Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng


<b>Câu 6</b> [Q173274017] Nghiệm của phương trình là


<b>Câu 7</b> [Q492995494] Cho khối trụ có chiều cao và bán kính đáy bằng Thể tích của khối trụ đã cho bằng


<b>ĐỀ [XMIN2020] SỐ 038 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP</b>
<b>12 NĂM 2019-2020 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ</b>


<b>*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam</b>


<b>Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted</b>
<b>(www.vted.vn)</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)


Họ, tên thí sinh:... Trường: ...


<b>A.</b>y = −x3<sub>− 3x</sub>2<sub>+ 2.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>y = −x</sub>4<sub>+ 3x</sub>2<sub>+ 2.</sub>
<b>C.</b>y = x4<sub>− 3x</sub>2<sub>+ 2.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>y = x</sub>3<sub>− 3x</sub>2<sub>− 2.</sub>



(un) u1= 2 q = 4. u3


<b>A.</b>32. <b>B.</b>16. <b>C.</b>8. <b>D.</b>6.


6 5


<b>A.</b>A2


11. <b>B.</b>30. <b>C.</b>C112. <b>D.</b>11.


f(x) = 2x<sub>+ 4x</sub>
<b>A.</b>2x<sub>ln 2 + 2x</sub>2<sub>+ C.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2x <sub>+ 2x</sub>2<sub>+ C.</sub>


ln 2


<b>C.</b>2x<sub>ln 2 + C.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2x <sub>+ C.</sub>


ln 2


a 3a.


<b>A.</b>a3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>4a</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 4<sub>a</sub>3<sub>.</sub>


3 <b>D.</b>3a3.


log<sub>2</sub>(3x − 8) = 2


<b>A.</b>x = −4. <b>B.</b>x = 12. <b>C.</b>x = 4. <b>D.</b>x = − .4


3



2√3 2.


<b>A.</b>8π. <b>B.</b>8√3π. <b>C.</b> 8√3π.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8</b> [Q052298622] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>Câu 9</b> [Q226120031] Trong không gian cho hai điểm Toạ độ của vecto là


<b>Câu 10</b> [Q832472215] Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


<b>Câu 11</b> [Q738274771] Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy bằng Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng


<b>Câu 12</b> [Q142882417] Với là số thực dương khác bằng


<b>Câu 13</b> [Q131356826] Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng Thể tích của khối chóp đã cho
bằng


<b>Câu 14</b> [Q089283411] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng


<b>Câu 15</b> [Q310513713] Cho là một hàm số liên tục trên và là một nguyên hàm của hàm số Biết
và Giá trị của bằng


f(x)


<b>A.</b>(1; +∞). <b>B.</b>(−3; +∞). <b>C.</b>(−1; 1). <b>D.</b>(−∞; 1).



Oxyz, A(1; 1; −2), B(3; −4; 1). −−→AB
<b>A.</b>(−2; 5; −3). <b>B.</b>(2; 5; 3). <b>C.</b>(2; −5; 3). <b>D.</b>(2; 5; −3).


y = 2x − 3
x − 1


<b>A.</b>y = 2. <b>B.</b>y = 1. <b>C.</b>x = 1. <b>D.</b>x = 2.


3a a.


<b>A.</b>12πa2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>3πa</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>6πa</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>πa</sub>2<sub>.</sub>


a 1, log<sub>a</sub>2(a√a)


<b>A.</b> 3.


4 <b>B.</b>3. <b>C.</b> .


3


2 <b>D.</b> .


1
4


a2 <sub>2a.</sub>


<b>A.</b> 2a<sub>3</sub>3. <b>B.</b>2a3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>4a</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>a</sub>3<sub>.</sub>


y = x4<sub>− 2x</sub>2<sub>− 3</sub> <sub>[−1; 2]</sub>



<b>A.</b>−4. <b>B.</b>0. <b>C.</b>5. <b>D.</b>−3.


f(x) R F(x) f(x).


3


1 f(x)dx = 3 F(1) = 1. F(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16</b> [Q478477871] Đạo hàm của hàm số là


<b>Câu 17</b> [Q916651651] Phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm
số và hai đường thẳng


Biết diện tích hình phẳng là


<b>Câu 18</b> [Q759331184] Trong không gian cho hai điểm và Toạ độ trung điểm của
đoạn thẳng là


<b>Câu 19</b> [Q799577105] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.


Số giá trị nguyên của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là


<b>Câu 20</b> [Q392038244] Tập nghiệm của bất phương trình kà
y = log<sub>3</sub>(2x2<sub>− x + 1)</sub>


<b>A.</b> 2x − 1 .


(2x2<sub>− x + 1) ln 3</sub> <b>B.</b> .



4x − 1
(2x2<sub>− x + 1) ln 3</sub>


<b>C.</b> (4x − 1) ln 3.


2x2<sub>− x + 1</sub> <b>D.</b> .


4x − 1
2x2<sub>− x + 1</sub>
(H)


f(x), y = x2<sub>+ 4x</sub> <sub>x = −2; x = 0.</sub>


0


−2f(x)dx = ,
4


3 (H)


<b>A.</b> 7.


3 <b>B.</b> .


16


3 <b>C.</b> .



4


3 <b>D.</b> .


20
3


Oxyz, A(−1; 1; 0) B(3; 5; −2).
AB


<b>A.</b>(2; 2; −1) . <b>B.</b>(2; 6; −2) . <b>C.</b>(4; 4; −2) . <b>D.</b>(1; 3; −1) .


f(x)


m y = m


<b>A.</b> Vô số. <b>B.</b>3. <b>C.</b>0. <b>D.</b>5.


4x2−2x≥ 64
<b>A.</b>(−∞; −1] ∪ [3; +∞) . <b>B.</b>[3; +∞) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21</b> [Q694644492] Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng


<b>Câu 22</b> [Q627223159] Cho hàm số Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
đoạn là


<b>Câu 23</b> [Q339122892] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng



<b>Câu 24</b> [Q044432376] Số nghiệm của phương trình là


<b>Câu 25</b> [Q324202327] Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh vng góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng


<b>Câu 26</b> [Q593726252] Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm


số bằng


a√2.


<b>A.</b>πa2<sub>√2.</sub> <b><sub>B.</sub></b> πa2<sub>.</sub>


2 <b>C.</b>πa2. <b>D.</b> πa .


2<sub>√2</sub>
2


y = 2x + 1<sub>x − 1</sub> .
[−1; 0]


<b>A.</b> 3.


2 <b>B.</b>2. <b>C.</b>− .


1


2 <b>D.</b>0.



f(x)


<b>A.</b>4. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


log<sub>3</sub>(x + 2) + log<sub>3</sub>(x − 2) = log<sub>3</sub>5


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1. <b>D.</b>0.


S. ABCD a, SA


SA = a√2 SC (ABCD)


<b>A.</b>30∘<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>45</sub>∘<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>60</sub>∘<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>90</sub>∘<sub>.</sub>


f(x) f′(x) = x(x + 3)(x − 1)2, ∀x ∈ R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 27</b> [Q427166222] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số với


<b>Câu 28</b> [Q535128882] Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng tại
(tham khảo hình vẽ).


Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng


<b>Câu 29</b> [Q760277124] Trong không gian cho các vecto và Cơsin góc giữa
hai vecto và bằng


<b>Câu 30</b> [Q585326742] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm của phương trình bằng



<b>Câu 31</b> [Q575255225] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm cạnh
Hình chiếu vng góc của trên mặt phẳng là trung điểm của đoạn thẳng Góc
giữa và mặt phẳng bằng Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


f(x) = (1 +1 )
x


x
cos2<sub>x</sub>
x ∈ (0; +∞) ∖ { + kπ, k ∈ Z}π


2


<b>A.</b>− 1 + tan x + C.


x2 <b>B.</b>ln x + tan x + C.


<b>C.</b>− 1 − tan x + C.


x2 <b>D.</b>ln x − tan x + C.


ABC. A′B′C′ ABC
B, AB = a, AC = a√5, AA′ = 2a√3


<b>A.</b>2√3a3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>4√3a</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2√3a3<sub>.</sub>


3 <b>D.</b> √3a .


3


3


Oxyz, →a = (−2; −3; 1) →b = (1; 0; 1).
→<sub>a</sub> →<sub>b</sub>


<b>A.</b>− 1 .


2√7 <b>B.</b> .


1


2√7 <b>C.</b>− .


3


2√7 <b>D.</b> .


3
2√7


f(x)


2f(x) − 11 = 0


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>0. <b>D.</b>4.


S. ABCD ABCD O,


AB = a, AD = a√2. S (ABCD) OA.



SC (ABCD) 30∘<sub>.</sub> <sub>C</sub> <sub>(SAB)</sub>


<b>A.</b> 9√22a.


44 <b>B.</b> .


3√22a


11 <b>C.</b> √22a11 . <b>D.</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 32</b> [Q782303113] Cho phương trình ( là tham số). Số giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là


<b>Câu 33</b> [Q044247522] Trong không gian cho điểm Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc
với mặt phẳng là


<b>Câu 34</b> [Q692766402] Giả sử là một số nguyên dương thoả mãn Hệ số của số hạng chứ
trong khai triển bằng


<b>Câu 35</b> [Q707000877] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả mãn và
và Giá trị bằng


<b>Câu 36</b> [Q944024841] Cho hàm số Số giá trị nguyên của tham số để hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng là


<b>Câu 37</b> [Q439876284] Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vng tại


Hình chiếu vng góc của đỉnh lên mặt phẳng là trung điểm của cạnh Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng



<b>Câu 38</b> [Q422503462] Trong không gian cho hai điểm Phương trình của mặt cầu đi
qua hai điểm và có tâm thuộc trục là


<b>Câu 39</b> [Q294346790] Cho hàm số có và Khi đó bằng


16x2


− 2.4x2+1+ 10 = m m
m ∈ [−10; 10]


<b>A.</b>7. <b>B.</b>9. <b>C.</b>8. <b>D.</b>1.


Oxyz, I (2; 4; −3) . I


(Oxz)


<b>A.</b>(x − 2)2+ (y − 4)2+ (z + 3)2 = 4. <b>B.</b>(x − 2)2+ (y − 4)2+ (z + 3)2= 29.
<b>C.</b>(x − 2)2+ (y − 4)2+ (z + 3)2 = 9. <b>D.</b>(x − 2)2+ (y − 4)2+ (z + 3)2= 16.


n 3C2


n − Cn3 = 24. x12


(x2<sub>√x − )</sub>2 n
x


<b>A.</b>672x12<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>−672x</sub>12<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>672.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>−672.</sub>


f(x) R f(x) > 0



(x + 1) f′(x) = √f(x), ∀x ∈ R


x + 2 f (0) = ( )
2


.
ln 2


2 f(3)


<b>A.</b> 1(4 ln 2 − ln 5)2.


2 <b>B.</b>4(4 ln 2 − ln 5)


2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 1<sub>(4 ln 2 − ln 5)</sub>2<sub>.</sub>


4 <b>D.</b>2(4 ln 2 − ln 5)
2<sub>.</sub>


y = x3<sub>+ (m − 2)x</sub>2<sub>+ (m − 2)x + 1.</sub> <sub>m</sub>
(−∞; +∞)


<b>A.</b>3. <b>B.</b>0. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


ABC. A′B′C′ ABC A, AB = a, BC = 2a.


A′ (ABC) H AC.


(BCC′B′) (ABC) 60∘<sub>.</sub>



<b>A.</b> 3√3a3.


4 <b>B.</b> .


√3a3


8 <b>C.</b> .


3√3a3


8 <b>D.</b> .


a3<sub>√3</sub>
16


Oxyz, A(1; 2; 3), B(1; −2; 5).


A, B Oy


<b>A.</b>x2<sub>+ y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub>+ 4y − 22 = 0.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>x</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub>− 4y − 22 = 0.</sub>
<b>C.</b>x2<sub>+ y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub>+ 4y − 26 = 0.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>x</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub>− 4y − 26 = 0.</sub>


f(x) f(1) = e2 <sub>f</sub>′<sub>(x) =</sub> 2x − 1<sub>e</sub>2x<sub>, ∀x ≠ 0.</sub>
x2


ln 3


1 xf(x)dx
<b>A.</b>6 − e2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 6 − e2<sub>.</sub>



2 <b>C.</b>9 − e2. <b>D.</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 40</b> [Q888212245] Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số
bằng


<b>Câu 41</b> [Q581822636] Có bao nhiêu cặp số nguyên thoả mãn và
?


<b>Câu 42</b> [Q667226932] Cho hàm số liên tục trên thoả mãn và có bảng xét dấu đạo
hàm như sau:


Số giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm trong khoảng


<b>Câu 43</b> [Q272412362] Cho hàm số liên tục trên thoả mãn Hàm số có đồ
thị như hình vẽ. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi


f(x)
g(x) = f (−x2<sub>+ x)</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


(x; y) 2 ≤ x ≤ 2021
2y− log<sub>2</sub>(x + 2y−1) = 2x − y


<b>A.</b> 2020. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 2019. <b>D.</b> 10.


f(x) R f(−1) = 5, f(−3) = 0



m 3f (2 − x) + √x2<sub>+ 4 − x = m</sub>
(3; 5)


<b>A.</b> 16. <b>B.</b> 17. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 15.


f(x) R f (−1) = 1, f (− ) = 2.1


e f′(x)


f(x) < ln(−x) + x2<sub>+ m</sub> <sub>x ∈ (−1; − )</sub>1
e


<b>A.</b>m > 0. <b>B.</b>m > 3 − 1 .


e2 <b>C.</b>m ≥ 3 − .
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu </b> <b>44</b> [Q575425021] Cho hàm số liên tục trên khoảng và
Khi đó thuộc khoảng nào dưới đây?


<b>Câu 45</b> [Q996003533] Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh Hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh góc giữa và đáy bằng Gọi là trung điểm của


Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng


<b>Câu 46</b> [Q232343221] Cho hàm số có đạo hàm xác định trên Biết và
Giá trị của bằng


<b>Câu 47</b> [Q922705287] Cho hình nón đỉnh có đáy là hình trịn tâm Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và
cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vng có diện tích bằng Góc giữa trục và mặt phẳng



bằng Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng


<b>Câu 48</b> [Q271772294] Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>Câu 49</b> [Q867732866] Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, vng góc với mặt
phẳng đáy và Góc giữa hai mặt phẳng và bằng với Thể tích của khối chóp


đã cho bằng


f(x) (0; +∞)


f(x2<sub>+ 1) +</sub> f(√x) <sub>=</sub> <sub>ln(x + 1), ∀x > 0.</sub>
4x√x


2x + 1
2x


17


1 f(x)dx


<b>A.</b>(0; 10) . <b>B.</b>(10; 15) . <b>C.</b>(20; 25) . <b>D.</b>(15; 20) .


S. ABCD ABCD a. S


(ABCD) AB, (SAC) 45∘<sub>.</sub> <sub>M</sub>



SD. AM SC


<b>A.</b> a. <b>B.</b> a√2.


4 <b>C.</b> .


a√5


10 <b>D.</b> .


a√5
5


f(x) R. f(1) = 2


1

0 x


2<sub>f</sub>′<sub>(x)dx =</sub><sub>∫</sub>4


1 f (2 − √x) dx = 4.
1 + 3√x


2√x


1


0 f(x)dx



<b>A.</b>1. <b>B.</b> 5<sub>7</sub>. <b>C.</b> 3<sub>7</sub>. <b>D.</b> 1<sub>7</sub>.


S O.


SAB 4a2<sub>.</sub> <sub>SO</sub>


(SAB) 30∘<sub>.</sub>


<b>A.</b>4√10πa2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>2√10πa</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>√10πa</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>8√10πa</sub>2<sub>.</sub>


f(x) f′(x) g(x) = f (ex<sub>− 2) − 2020</sub>


<b>A.</b>(−1; ) .3


2 <b>B.</b>(−1; 2) . <b>C.</b>(0; +∞) . <b>D.</b>( ; 2) .


3
2


S. ABCD ABCD AB = a, SA


SA = a. (SBC) (SCD) φ cos φ = 1 .


√3


<b>A.</b> a3<sub>3</sub>√2. <b>B.</b>a3<sub>√2.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2√2a3<sub>.</sub>


3 <b>D.</b> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1C(1)</b> <b>2A(1)</b> <b>3B(1)</b> <b>4B(1)</b> <b>5D(1)</b> <b>6C(1)</b> <b>7B(1)</b> <b>8A(1)</b> <b>9C(1)</b> <b>10C(1)</b>


<b>11B(1)</b> <b>12A(1)</b> <b>13A(1)</b> <b>14A(1)</b> <b>15A(1)</b> <b>16B(1)</b> <b>17D(2)</b> <b>18D(1)</b> <b>19B(1)</b> <b>20A(1)</b>


<b>21D(2)</b> <b>22C(2)</b> <b>23C(1)</b> <b>24C(1)</b> <b>25B(1)</b> <b>26B(2)</b> <b>27B(2)</b> <b>28A(1)</b> <b>29A(1)</b> <b>30B(1)</b>


<b>31B(3)</b> <b>32C(3)</b> <b>33D(2)</b> <b>34D(3)</b> <b>35C(3)</b> <b>36C(3)</b> <b>37C(3)</b> <b>38A(3)</b> <b>39D(3)</b> <b>40D(3)</b>


<b>41D(3)</b> <b>42D(3)</b> <b>43C(3)</b> <b>44C(3)</b> <b>45D(3)</b> <b>46D(3)</b> <b>47B(3)</b> <b>48A(3)</b> <b>49A(4)</b> <b>50B(4)</b>


<b>Câu 50</b> [Q284122143] Cho đa giác đều có đỉnh. Lấy tuỳ ý đỉnh của Xác suất để đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng


<b>ĐÁP ÁN</b>


(H) 30 3 (H). 3


</div>

<!--links-->
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 2 - NĂM 2012 Môn: NGỮ VĂN Khối: D
  • 5
  • 553
  • 2
  • ×