Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.02 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GDĐT QUẢNG TRỊ <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b>
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH LINH </b> <i><sub>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) </sub></i><b>MƠN THI: TỐN </b>
<b>--- ĐỀ CHÍNH THỨC --- </b>
<i>(Đề thi gồm có 7 trang) </i>
<b>Câu 1. Khoảng nghịch biến của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><sub> là </sub>
<b> A. </b>
<b> C. </b>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y f x</i>= ( ) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b> A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><b>x = − . </b></i>2 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><b>x = . </b></i>3
<b> C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><b>x = . </b></i>1 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><b>x = . </b></i>4
<b>Câu 3. Hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><sub> có bao nhiêu điểm cực trị? </sub>
<b> A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. 3. </b> <b>D. 0 . </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=
[ 2; 4]
<i>max f x</i>
− .
<b> A. </b> <i>f</i>
<b>Câu 5. Đồ thị hàm số </b> 2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây ?
<b> A. </b> 1
2
<i>x = −</i> . <b>B. </b><i><b>x = . </b></i>3 <b>C. </b> 1
3
<i>y = −</i> . <b>D. </b><i>y =</i>2.
Hàm số <i>y f x</i>=
<b> A. </b>
<i><b>Câu 7. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số </b><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub> luôn đồng biến trên tập xác </sub>
<b> A. </b><i><b>m ≥ </b></i>3 <b>B. </b><i>m <</i>3 <b>C. </b><i><b>m ≤ </b></i>3 <b>D. </b><i><b>m > </b></i>3
<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=
<b> A. </b>
<i><b>Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><sub> cắt đường thẳng </sub><i><sub>d y m x</sub></i><sub>:</sub> <sub>=</sub>
1 2 3 5
<i>x</i> +<i>x</i> +<i>x</i> > .
<b> A. </b><i><b>m > − . </b></i>2 <b>B. </b><i><b>m ≥ − . </b></i>2 <b>C. </b><i><b>m > − . </b></i>3 <b>D. </b><i><b>m ≥ − . </b></i>3
<b>Câu 10. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn </b>
phương án <i>A B C D</i>, , , dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m để phương trình </i> <i>f x m</i>
<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y f x</i>= ( ) xác định, liên tục trên ( 4;4)− và có bảng biến thiên trên ( 4;4)− như bên. Phát
biểu nào sau đây đúng?
<b> A. </b>
( 4;4)
min<i>y</i> 4
−
= − <sub> và </sub>
( 4;4)
max<i>y</i> 10
−
= <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
( 4;4)
max<i>y</i> 10
−
= và
( 4;4)
min<i>y</i> 10
−
= − <sub>. </sub>
<b> C. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên ( 4;4)</b>− . D.
( 4;4)
max<i>y</i> 0
− = <b> và </b>min( 4;4)− <i>y</i>= − . 4
<b>Câu 13. Phương trình </b>log3
<b> A. </b><i>x = . </i>6 <b>B. </b><i>x = . </i>2 <b>C. </b><i>x = . </i>5 <b>D. </b><i>x = . </i>12
<b>Câu 14. Cho </b><i>x y</i>, là hai số thực dương khác 1 và <i>x y</i>, là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây SAI?
<b> A. </b>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
=
<b>B. </b> .
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>x x</i> <sub>=</sub><i>x</i> + <b><sub>C. </sub></b><i><sub>x y</sub>n n</i> <sub>=</sub>
<i>n m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
−
=
<b>Câu 15. Cho bất phương trình </b>
7 7
log <i>x</i> +2<i>x</i>+2 1 log+ > <i>x</i> +6<i>x</i>+ +5 <i>m</i> . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số <i>m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng </i>
<b> A. 34 </b> <b>B. 33 </b> <b>C. 35 </b> <b>D. 36 </b>
<b>Câu 16. Phương trình </b> 2
2 2
log <i>x</i>−log 8<i>x</i> + =3 0<sub> tương đương với phương trình nào sau đây? </sub>
<b> A. </b> 2
2 2
log <i>x</i>−log <i>x</i>=0. <b>B. </b> 2
2 2
log <i>x</i>−log <i>x</i>+ =6 0
<b> C. </b> 2
2 2
log <i>x</i>+log <i>x</i>=0. <b>D. </b> 2
2 2
log <i>x</i>−log <i>x</i>− =6 0.
<i><b>Câu 17. Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình </b></i>9 2<i>x</i><sub>−</sub>
<b> A. </b><i>m∈ − −</i>
2
<i>m < −</i> .
<b> C. </b> 3
2
<i>m ≤ −</i> . <b>D. </b><i>m ≠ . </i>2
<b> A. </b>log log
log<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = <i>y</i>. <b>B. log</b><i>bx</i>=log .log<i>ba</i> <i>ax</i>.
<b> C. </b>log<i>a</i>
<i>x</i> = <i>x</i>.
<b>Câu 19. Một người gửi số tiền </b><i>M</i> triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng. Biết rằng nếu người đó
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này
không rút tiền ra và lãi suất ngân hàng khơng đổi, thì thì người đó cần gửi số tiền <i>M</i> là:
<b> A. 3 triệu 600 ngàn đồng. </b> <b>B. 3 triệu 800 ngàn đồng. </b>
<b> C. 3 triệu 700 ngàn đồng. </b> <b>D. 3 triệu 900 ngàn đồng. </b>
<b>Câu 20. Hàm số nào sau đây đồng biến trên </b>
<b> A. </b><i>y</i>=
2
= <sub> </sub><i>e</i> <i>x</i>
<i>y</i> . <b>C. </b><i>y</i>=
π
<i>x</i>
<i>y</i> .
<i><b>Câu 21. Cho a là một số dương, biểu thức </b><sub>a a</sub></i>23 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
<b> A. </b><i><sub>a . </sub></i>67 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a . </sub></i>56 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a . </sub></i>76 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a . </sub></i>43
<b>Câu 22. Tìm họ nguyên hàm </b><i>F x của hàm số </i>
<b> A. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = − +<i>x C</i>+ <b>B. </b><i>F x</i>
<b> C. </b><i><sub>F x</sub></i>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = +<i>x C</i>+
<b>Câu 23. Cho hình thang cong </b>
<i>x k</i>=
1 2 2
<i>S</i> = <i>S</i> .
.
<b> A. </b><i>k =</i>ln 2. <b>B. </b><i>k =</i>ln 3. <b>C. </b> ln8
<i>k =</i> . <b>D. </b> 2 ln4
3
<i>k =</i> .
<i><b> A. cos x C</b></i>− + . <i><b>B. cos x x C</b></i>− + . <i><b>C. cos x C</b></i>+ . <i><b>D. cos x x C</b></i>− − + .
<b>Câu 25. Biết </b>e <sub>2</sub>
1
2ln <sub>3 d</sub>
e
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>a</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>x</i>
+ <sub>= +</sub>
<b> A. </b>−2 <b>B. 8</b>− <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub> <b><sub>D. 8 </sub></b>
<b>Câu 26. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=
Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị
<b> A. </b><i>S</i> = −
<b> C. </b><i>S</i> =
0 d
<i>S</i> =
<b>Câu 27. Cho hai số phức </b><i>z</i>1 = −2 2<i>i</i>, <i>z</i>2 = − +3 3<i>i</i>. Khi đó số phức <i>z z</i>1− 2 là
<i><b> A. 1 i</b></i>− + . <i><b>B. 5 5i</b></i>− + . <i><b>C. 5i</b></i>− . <i><b>D. 5 5i</b></i>− .
<b>Câu 28. Mô đun của số phức </b><i>z</i>= +3 4<i>i</i> bằng:
<b> A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. </b>1
<i><b>Câu 29. Cho số phức z a bi</b></i>= + thỏa mãn
<i>z</i> +<i>i</i> + = − +<i>z</i> <i>i</i> . Giá trị <i><sub>a</sub></i>2 <sub>−</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub> bằng </sub>
<b> A. 16 </b> <b>B. </b>1 <b>C. 5 </b> <b>D. 7 </b>
<b>Câu 30. Số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>= −1 2<i>i</i> là
<i><b> A. 1 2i</b></i>+ <i><b>B. 1 2i</b></i>− − <i><b>C. 2 i</b></i>− <i><b>D. 1 2i</b></i>− +
<b>Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− +3 4<i>i</i> =5 là
<b> A. Một đường tròn. </b> <b>B. Một đường thẳng. </b>
<b> C. Một đường parabol. </b> <b>D. Một đường Elip. </b>
<b>Câu 32. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn: <sub>(3 2 )</sub><sub>+</sub> <i><sub>i z</sub></i><sub>+ −</sub><sub>(2 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2 <sub>= +</sub><sub>4</sub> <i><sub>i</sub></i><sub>. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức </sub><i><sub>z</sub></i><sub> là: </sub>
<b> A. </b>1 <b>B. 0 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. </b>
<b>Câu 33. Cho một hình trụ có chiều cao bằng </b>2 và bán kính đáy bằng <b>3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng </b>
<b> A. 15</b>π. <b>B. 9</b>π. <b>C. 6</b>π. <b>D. 18</b>π.
<i><b>Câu 34. Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đường trịn đáy </b>r</i> là:
<b> A. </b> 4 2
3
<i>V</i> = π<i>r h</i>. <b>B. </b> 1 2
3
<i>V</i> = π<i>r h</i>. <b>C. </b> 1 2
2
<i><b>Câu 35. Thể tích khối trụ trịn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh </b></i> <i>AD</i> biết
3
<i>AB = ,AD =</i>4 là
<b> A. 36</b>π. <b>B. 12</b>π. <b>C. 72</b>π. <b>D. 48</b>π.
<b>Câu 36. Hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1,góc </i> <i>BAD = °</i>60 ,
cùng vng góc với
. .
<i>S ABC</i>
<b> A. </b>2
3<b>π . </b> <b>B. </b>
8
3<b>π . </b> <b>C. </b>
4
3<b>π . </b> <b>D. 2</b>π .
<b>Câu 37. Khối nón có bán kính đáy bằng </b>2, chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh bằng:
<b> A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>16 <b>D. </b>2
<b>Câu 38. Cho hình lăng trụ </b> <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại </i>. ′ ′ ′ <i>A</i>. cạnh <i>BC</i>=2<i>a và </i>
góc<i>ABC = °</i>60 . Biết tứ giác <i>BCC B là hình thoi có góc </i>′ ′ <i>B BC</i>' nhọn. Biết
<b> A. </b>3 3
7
<i><b>a . </b></i> <b>B. </b>6 3
7
<i><b>a . </b></i> <b>C. </b> 3
3 7<i><b>a . </b></i> <b>D. </b>
3
7
<i><b>a . </b></i>
<b>Câu 39. Hình chóp .</b><i>S ABCD đáy là hình chữ nhật có AB</i>2 3; 2<i>a</i> <i>AD</i> <i>a</i>. Mặt bên
<b> A. </b><i><sub>4a</sub></i>3<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2 3 3
3 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
<i>2 3a</i> . <b>D. </b><i><sub>4 3a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 40. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>2a</i> và thể tích bằng <i><sub>a</sub></i>3<sub>. Tính chiều cao </sub><i><sub>h</sub></i><sub> của </sub>
hình chóp đã cho.
<b> A. </b> 3
3
= <i>a</i>
<i>h</i> . <b>B. </b><i>h</i>= 3<i>a . </i> <b>C. </b> 3
6
= <i>a</i>
<i>h</i> . <b>D. </b> 3
2
= <i>a</i>
<i>h</i> .
<b>Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I −</i>(1; 1;1) và mặt phẳng
<b> A. </b>
<b> C. </b>
: 1 1 1 3
<i>S</i> <i>x</i>+ + <i>y</i>− + +<i>z</i> = . <b>D. </b>
: 1 1 1 1
<i>S</i> <i>x</i>− + <i>y</i>+ + −<i>z</i> = .
<b>Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, tâm và bán kính mặt cầu
<b> A. </b><i>I −</i>
<b> A. </b>11 7<i>x</i>− <i>y</i>−2<i>z</i>−21 0= . <b>B. </b>11<i>x</i>+7<i>y</i>−2<i>z</i>+ =7 0.
<b> C. </b>11 7<i>x</i>− <i>y</i>−2<i>z</i>+21 0= . <b>D. </b>11<i>x</i>+7<i>y</i>−2<i>z</i>− =7 0.
<b>Câu 44. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>
<b> A. </b>
1
1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= −
= +
. <b>B. </b>
1
1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= +
. <b>C. </b>
1
1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= −
. <b>D. </b>
1
2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= − +
= +
.
<b>Câu 45. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho <i>a</i> =
<b> A. </b><i>c =</i>
<b>Câu 46. Mặt phẳng </b>
<b> C. 2</b><i>x</i>+7<i>y</i>+4 – 4 0<i>z</i> = <b>D. 2</b><i>x</i>+7<i>y</i>+4<i>z</i>+ =3 0
<b>Câu 47. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật thỏa </i> 3
2
<i>AD</i>= <i>AB</i>. Mặt bên <i>SAB là tam </i>
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (<i>ABCD</i>). Tính góc giữa hai mặt phẳng (<i>SAB</i>) và
(<i>SCD</i>)
<b> A. </b>45°<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>°<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>°<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub>°<sub>. </sub>
<b>Câu 48. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy </i> <i>ABCD là hình vng cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông </i>
cân tại <i>S và nằm trên mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB</i> và <i>SC . </i>
<b> A. </b>2 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>2 5
5
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 5
5
<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 49. Có 3 bơng hồng vàng, 3 bơng hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi 1 khác </b>
nhau) người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bơng. Có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất 3 bơng hồng
vàng và ít nhất 3 bơng hồng đỏ.
<b> A. 12. </b> <b>B. 36. </b> <b>C. 23. </b> <b>D. 36. </b>
<b>Câu 50. Tập xác định của hàm số </b> 2sin 1
1 cos<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− là:
<b> A. </b>
2
<i>x</i>≠ +π <i>k</i>π. <b>B. </b> 2
2
<i>x</i>≠ +π <i>k</i> π . <b>C. </b><i>x k</i>≠ 2π . <i><b>D. x k</b></i>≠ π .
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b>
<b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b>
<b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b> <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b>
<b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>49 </b> <b>50 </b>