Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.2 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Trần Cao Vân </b>
<b>Họ tên:...… </b>
<b>Lớp:... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 </b>
<b>Năm học: 2016 - 2017 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Đề 1 </b>
<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? </b>
<b>A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 </b>
<b>B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 </b>
<b>Câu 2. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? </b>
<b>A. Tháng 9/1947 </b> <b>B. Tháng 2/1945 </b> <b>C. Tháng 7/1949 </b> <b>D. Tháng 3/1947. </b>
<b>Câu 3. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? </b>
<b>A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. </b>
<b>B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. </b>
<b>C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. </b>
<b>D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. </b>
<b>Câu 4. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? </b>
<b>A. Oasinhtơn (Mĩ) </b> <b>B. Luân Đôn (Anh) </b> <b>C. Pari (Pháp). </b> <b>D. Niu Oóc (Mĩ) </b>
<b>Câu 5. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? </b>
<b>A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội </b>
chủ nghĩa.
<b>B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. </b>
<b>C. Tất cả đều đúng. </b>
<b>D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. </b>
<b>Câu 6. uộc c ch m ng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm à: </b>
<b>A. Cách mạng dận tộc dân chủ. </b> <b>B. Cách mạng trắng </b>
<b>C. Cách mạng xanh </b> <b>D. Cách mạng chất xám </b>
<b>Câu 7. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc ập trong năm 1945 là: </b>
<b>A. Campuchia, Malaixia, Brunây. </b> <b>B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. </b>
<b>Câu 8. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau hi n tranh th giới </b>
<b>thứ hai là: </b>
<b>A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. </b>
<b>C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. </b>
<b>Câu 9. Nước khởi đầu cuộc c ch m ng khoa học - k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. Pháp. </b> <b>B. Anh. </b> <b>C. M . </b> <b>D. Nhật </b>
<b>Câu 10. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: </b>
<b>A. ASEAN </b> <b>B. Liên hợp quốc </b> <b>C. Liên minh Châu Âu </b> <b>D. Tồn cầu hóa. </b>
<b>Câu 11. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở </b>
<b>Liên Xơ (1945-1975)? </b>
<b>A. Làm đảo lộn chiến lược tịan cầu của M </b>
<b>B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. </b>
<b>C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>D. Tất cả các câu trên đều đúng. </b>
<b>Câu 12. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n </b>
<b>đời s ng của con người: </b>
<b>A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. </b>
<b>B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. </b>
<b>C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. </b>
<b>D. Tất cả các câu trên đều đúng. </b>
<i><b>Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: </b></i>
<b>A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản </b> <b>B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. </b>
<b>C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc </b> <b>D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan </b>
<b>Câu 14. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: </b>
<b>A. Định ước Henxinki năm 1975. </b>
<b>B. Cuộc gặp khơng chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) </b>
<b>C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). </b>
<b>D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. </b>
<b>Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? </b>
<b>A. Năm 1997. </b> <b>B. Năm 1980 </b> <b>C. Năm 1989 </b> <b>D. Năm 1990 </b>
<b>Câu 16. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc </b>
<b>chi n tranh nh à: </b>
<b>A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v </b>
<b>B. Thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. </b>
<b>C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. </b>
<b>D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. </b>
<b>Câu 17. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: </b>
<b>A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. </b> <b>B. Hướng về các nước châu Á. </b>
<b>C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b> <b>D. Hướng mạnh về Đông Nam Á. </b>
<b>Câu 18. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi. Vì sao? </b>
<b>A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. </b>
<b>B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. </b>
<b>C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. </b>
<b>D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã. </b>
<b>Câu 19. ự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng </b>
<b>thuộc địa của nó ở châu hi: </b>
<b>A. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. </b>
<b>B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. </b>
<b>C. 11 11 1975 nước cộng hịa nhân dân Angơla ra đời. </b>
<b>D. Năm 19 0 "Năm châu Phi". </b>
<b>Câu 20. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng thần kì ào khoảng thời gian: </b>
<b>A. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. </b> <b>B. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. </b>
<b>C. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. </b> <b>D. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. </b>
<b>Câu 21. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ục địa b ng </b>
<b>ch y"? </b>
<b>A. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. </b>
<b>B. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. </b>
<b>C. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. </b>
<b>D. đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. </b>
<b>Câu 22. Xu th tồn cầu hóa là hệ quả của: </b>
<b>A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. </b> <b>B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. </b>
<b>C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. </b> <b>D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. </b>
<b>Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n </b>
<b>tranh thứ hai: </b>
<b>A. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. </b> <b>B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ </b>
<b>C. Truyền thống " Tự lực tự cường" </b> <b>D. Biết xâm nhập thị trường thế giới </b>
<b>Câu 24. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: </b>
A. Tháng 10 - 1951. <b>B. Tháng 10 – 1948 </b>
<b>Câu 25. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên à </b>
<b>M ? </b>
<b>A. hống chế các nước khác. </b> <b>B. uy trì hịa bình an ninh thế giới. </b>
<b>C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới </b> <b>D. Mở rộng lãnh thổ. </b>
<b>Câu 26. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2 </b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Sự ra đời khối ASEAN. </b>
<b>B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. </b>
<b>C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU </b>
<b>D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. </b>
<b>Câu 27. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? </b>
<b>A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hịa bình và an ninh thế giới. </b>
<b>B. iải quyết mọi cơng việc hành chính của Liên Hiệp Quốc. </b>
<b>C. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường </b>
<b>D. Tất cả các nhiệm vụ trên. </b>
<b>Câu 28. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “ hi n tranh nh”? </b>
<b>A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. </b>
<b>B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. </b>
<b>C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. </b>
<b>D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. </b>
<b>Câu 29. “K ho ch c – san” (1948) c n được gọi à? </b>
<b>A. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu </b>
<b>B. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. </b>
<b>C. ế hoạch khôi phục châu Âu </b>
<b>D. ế hoạch phục hưng châu Âu </b>
<b>Câu 30. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: </b>
<b>A. Angiêri. </b> <b>B. Ai Cập </b> <b>C. Angôla </b> <b>D. Tuynidi </b>
<b>Câu 31. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào </b>
<b>của th k ? </b>
<b>A. Thập niên 70 - 80. </b> <b>B. Thập niên 60 - 70. C. Thập niên 50 - 60. </b> <b>D. Thập niên 40 - 50. </b>
<b>Câu 32. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: </b>
<b>A. Ngày 8-8-1967 </b> <b>B. Ngày 8-8-1977 </b> <b>C. Ngày 8-8-1987 </b> <b>D. Ngày 8-8-1997. </b>
<b>Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: </b>
<b>A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất. </b>
<b>C. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 tổng </b>
sản lượng cơng nghiệp của tồn thế giới.
<b>D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . </b>
<b>Câu 34. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: </b>
<b>A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. </b>
<b>B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. </b>
<b>C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên </b>
c u và ng dụng tại Mĩ.
<b>D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược </b>
để phát triển đất nướ
<b>Câu 35. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới hình thành ào thập niên của th k </b>
<b> à: </b>
<b>A. Mĩ - Anh - Pháp. </b> <b>B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. </b>
<b>C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. </b> <b>D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. </b>
<b>Câu 36. au khi giành được độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược </b>
<b>kinh t : </b>
<b>A. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu </b> <b>B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội </b>
<b>C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Đổi mới nền kinh tế. </b>
<b>Câu 37. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của sau hi n tranh th giới thứ hai </b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng. </b>
<b>B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á </b>
<b>C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO </b>
<b>D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa </b>
<b>Câu 38. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực </b>
<b>nào? </b>
<b>A. Chính trị </b> <b>B. Kinh tế - Chính trị </b> <b>C. Kinh tế </b> <b>D. Kinh tế - Xã hội. </b>
<b>Câu 39. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. Hịa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới </b>
<b>B. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . </b>
<b>C. Hịa bình, trung lập </b>
<b>D. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt loài người </b>
<b>Câu 40. bình thường hóa quan hệ ngo i giao ới Việt Nam ào thời điểm nào? </b>
<b>A. Năm 197 . </b> <b>B. Năm 1995. </b> <b>C. Năm 200 . </b> <b>D. Năm 1978. </b>
<b>Trường THPT ... </b>
<b>Họ tên:...… </b>
<b>Lớp:... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 </b>
<b>Năm học: .... </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Đề 2 </b>
<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 1. “K ho ch c – san” (1948) c n được gọi à? </b>
<b>A. ế hoạch khôi phục châu Âu </b>
<b>B. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. </b>
<b>C. ế hoạch phục hưng châu Âu </b>
<b>D. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu </b>
<b>Câu 2. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: </b>
<b>A. Liên hợp quốc </b> <b>B. Liên minh Châu Âu </b> <b>C. ASEAN </b> <b>D. Toàn cầu hóa. </b>
<b>Câu 3. ự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng </b>
<b>thuộc địa của nó ở châu hi: </b>
<b>A. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. </b>
<b>B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. </b>
<b>C. Năm 19 0 "Năm châu Phi". </b>
<b>D. 11 11 1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời. </b>
<b>Câu 4. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên à </b>
<b> ? </b>
<b>A. hống chế các nước khác </b> <b>B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới </b>
<b>C. Mở rộng lãnh thổ. </b> <b>D. uy trì hịa bình an ninh thế giới. </b>
<b>Câu 5. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở iên </b>
<b>Xô (1945-1975)? </b>
<b>A. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. </b>
<b>B. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của M </b>
<b>C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>D. Tất cả các ý nghĩa trên. </b>
<b>Câu 6. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: </b>
<b>A. Tháng 10 - 1949 </b> <b>B. Tháng 10 – 1948 </b> <b>C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950 </b>
<b>A. Anh. </b> <b>B. Nhật </b> <b>C. Pháp. </b> <b>D. M . </b>
<b>Câu 8. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: </b>
<b>A. Ngày 8-8-1967 </b> <b>B. Ngày 8-8-1987 </b> <b>C. Ngày 8-8-1977 </b> <b>D. Ngày 8-8-1997. </b>
<b>Câu 9. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ục địa b ng </b>
<b>ch y"? </b>
<b>A. đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. </b>
<b>B. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. </b>
<b>C. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. </b>
<b>D. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. </b>
<b>Câu 10. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào </b>
<b>của th k ? </b>
<b>A. Thập niên 50 - 60. </b> <b>B. Thập niên 70 - 80. C. Thập niên 60 - 70. </b> <b>D. Thập niên 40 - 50. </b>
<b>Câu 11. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2 </b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Sự ra đời khối ASEAN. </b>
<b>B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU </b>
<b>C. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. </b>
<b>D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. </b>
<b>Câu 12. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: </b>
<b>A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất. </b>
<b>B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . </b>
<b>C. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 tổng </b>
sản lượng cơng nghiệp của tồn thế giới.
<b>D. Năm 19 1, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu v trụ có người lái. </b>
<b>Câu 13. au khi giành độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược kinh </b>
<b>t : </b>
<b>A. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu </b> <b>B. Cơng nghiệp hố lấy xuất khẩu làm chủ đạo. </b>
<b>C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Đổi mới nền kinh tế. </b>
<b>Câu 14. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? </b>
<b>A. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. </b>
<b>B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội </b>
chủ nghĩa.
<b>C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. </b>
<b>D. Tất cả các câu trên đều đúng. </b>
<b>Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? </b>
<b>Câu 16. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“ hi n tranh nh”? </b>
<b>A. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. </b>
<b>B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. </b>
<b>C. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ. </b>
<b>D. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman. </b>
<b>Câu 17. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng thần kì ào khoảng thời gian: </b>
<b>A. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. </b> <b>B. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. </b>
<b>C. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. </b> <b>D. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. </b>
<b>Câu 18. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt lồi người </b>
<b>B. Hịa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới </b>
<b>C. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . </b>
<b>D. Hịa bình, trung lập </b>
<b>Câu 19. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? </b>
<b>A. Tháng 9/1947 </b> <b>B. Tháng 3/1947. </b> <b>C. Tháng 7/1949 </b> <b>D. Tháng 2/1945 </b>
<b>Câu 20. bình thường hóa quan hệ ngo i giao với Việt Nam ào thời điểm nào? </b>
<b>A. Năm 1978. </b> <b>B. Năm 200 . </b> <b>C. Năm 197 . </b> <b>D. Năm 1995. </b>
<b>Câu 21. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: </b>
<b>A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược </b>
để phát triển đất nước.
<b>B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. </b>
<b>C. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. </b>
<b>D. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên </b>
c u và ng dụng tại Mĩ.
<b>Câu 22. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: </b>
<b>A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). </b>
<b>B. Cuộc gặp khơng chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) </b>
<b>C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. </b>
<b>D. Định ước Henxinki năm 1975. </b>
<b>Câu 23. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: </b>
<b>A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. </b> <b>B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>
<b>C. Hướng về các nước châu Á. </b> <b>D. Hướng mạnh về Đông Nam Á. </b>
<b>Câu 24. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? </b>
<b>A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hịa bình và an ninh thế giới. </b>
<b>B. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ơ nhi m mơi trường </b>
<b>D. Tất cả các nhiệm vụ trên. </b>
<b>Câu 25. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? </b>
<b>A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. </b>
<b>B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. </b>
<b>C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. </b>
<b>D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. </b>
<b>Câu 26. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu? Vào thời gian nào? </b>
<b>A. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 </b>
<b>B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 </b>
<b>D. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>Câu 27. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc </b>
<b>chi n tranh nh à: </b>
<b>A. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. </b>
<b>B. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. </b>
<b>C. Thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. </b>
<b>D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v </b>
khí hủy diệt.
<b>Câu 28. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực </b>
<b>nào? </b>
<b>A. Kinh tế </b> <b>B. Kinh tế - Chính trị </b> <b>C. Kinh tế - Xã hội. </b> <b>D. Chính trị </b>
<b>Câu 29. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? </b>
<b>A. Luân Đôn (Anh) </b> <b>B. Niu Oóc (Mĩ) </b> <b>C. Pari (Pháp. </b> <b>D. Oasinhtơn (Mĩ) </b>
<b>Câu 30. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới ở th k à: </b>
<b>A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. </b> <b>B. Mĩ - Anh - Pháp. </b>
<b>C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. </b> <b>D. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. </b>
<b>Câu 31. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của sau hi n tranh th giới thứ 2 à </b>
<b>gì? </b>
<b>A. Thực hiện chiến lược tồn cầu phản cách mạng. </b>
<b>B. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO </b>
<b>C. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa </b>
<b>D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á </b>
<b>Câu 32. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n </b>
<b>đời s ng của con người: </b>
<b>A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động cơng nơng giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. </b>
<b>C. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. </b>
<b>D. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. </b>
<b>Câu 33. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau hi n tranh th giới </b>
<b>thứ hai là: </b>
<b>A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. </b>
<b>C. ĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. </b>
<b>Câu 34. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi Vì sao? </b>
<b>A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. </b>
<b>B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. </b>
<b>C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. </b>
<b>D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã. </b>
<b>Câu 35. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n </b>
<b>tranh thứ hai: </b>
<b>A. Biết xâm nhập thị trường thế giới </b> <b>B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ </b>
<b>C. Truyền thống " Tự lực tự cường" </b> <b>D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. </b>
<b>Câu 36. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc ập trong năm 1945 là: </b>
<b>A. Campuchia, Malaixia, Brunây. </b> <b>B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. </b>
<b>C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. </b> <b>D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. </b>
<i><b>Câu 37. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: </b></i>
<b>A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. </b> <b>B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản </b>
<b>C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc </b> <b>D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan </b>
<b>Câu 38. uộc c ch m ng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm à: </b>
<b>A. Cách mạng xanh </b> <b>B. Cách mạng trắng </b>
<b>C. Cách mạng chất xám </b> <b>D. Cách mạng dận tộc dân chủ. </b>
<b>Câu 39. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: </b>
<b>A. Angiêri. </b> <b>B. Tuynidi </b> <b>C. Ai Cập </b> <b>D. Angôla </b>
<b>Câu 40. Xu th tồn cầu hóa là hệ quả của: </b>
A. Q trình thống nhất thị trường thế giới.
<b>B. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. </b>
<b>C. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. </b>
<b>D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. </b>
<b>Trường THPT .... </b>
<b>Họ tên:...… </b>
<b>Lớp:... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 </b>
<b>Năm học: .... </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Đề 3 </b>
<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 1. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? </b>
<b>A. Oasinhtơn (Mĩ) </b> <b>B. Luân Đôn (Anh) </b> <b>C. Niu Oóc (Mĩ) </b> <b>D. Pari (Pháp. </b>
<b>Câu 2. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? </b>
<b>A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội </b>
chủ nghĩa.
<b>B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. </b>
<b>C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. </b>
<b>D. Tất cả đều đúng. </b>
<b>Câu 3. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực nào? </b>
<b>A. Kinh tế - Chính trị </b> <b>B. Kinh tế - Xã hội. </b> <b>C. Kinh tế </b> <b>D. Chính trị </b>
<i><b>Câu 4. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng "thần kì ào khoảng thời gian: </b></i>
<b>A. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. </b> <b>B. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. </b>
<b>C. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. </b> <b>D. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. </b>
<b>Câu 5. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi. Vì sao? </b>
<b>A. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. </b>
<b>B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. </b>
<b>C. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. </b>
<b>D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã. </b>
<b>Câu 6. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc </b>
<b>chi n tranh nh à: </b>
<b>A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. </b>
<b>B. Thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. </b>
<b>C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. </b>
<b>D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v </b>
<b>Câu 7. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: </b>
<b>A. Tháng 10 - 1949 </b> <b>B. Tháng 10 – 1950 </b> <b>C. Tháng 10 – 1948 D. Tháng 10 - 1951. </b>
<b>Câu 8. “K ho ch c – san” (1948) c n được gọi à? </b>
<b>A. ế hoạch phục hưng châu Âu </b>
<b>B. ế hoạch khôi phục châu Âu </b>
<b>C. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu </b>
<b>D. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. </b>
<b>Câu 9. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: </b>
<b>A. Tuynidi </b> <b>B. Ai Cập </b> <b>C. Angiêri. </b> <b>D. Angôla </b>
<b>Câu 10. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: </b>
<b>A. Ngày 8-8-1997. </b> <b>B. Ngày 8-8-1967 </b> <b>C. Ngày 8-8-1987 </b> <b>D. Ngày 8-8-1977 </b>
<i><b>Câu 11. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: </b></i>
<b>A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc </b> <b>B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. </b>
<b>C. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản </b> <b>D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan </b>
<b>Câu 12. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới hình thành ào thập niên của th k </b>
<b> à: </b>
<b>A. Mĩ - Anh - Pháp. </b> <b>B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. </b>
<b>C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. </b> <b>D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. </b>
<b>Câu 13. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n </b>
<b>tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ </b> <b>B. Truyền thống " Tự lực tự cường" </b>
<b>C. Biết xâm nhập thị trường thế giới </b> <b>D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ </b>
thuật.
<b>Câu 14. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: </b>
<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b> <b>B. Hướng về các nước châu Á. </b>
<b>C. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. </b> <b>D. Hướng mạnh về Đông Nam Á. </b>
<b>Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? </b>
<b>A. Năm 1989 </b> <b>B. Năm 1980 </b> <b>C. Năm 1997. </b> <b>D. Năm 1990 </b>
<b>Câu 16. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n </b>
<b>đời s ng của con người: </b>
<b>A. Tất cả các câu trên đều đúng. </b>
<b>B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. </b>
<b>C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. </b>
<b>D. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động cơng nơng giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. </b>
<b>A. Cách mạng chất xám </b> <b>B. Cách mạng dận tộc dân chủ. </b>
<b>C. Cách mạng trắng </b> <b>D. Cách mạng xanh </b>
<b>Câu 18. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? </b>
<b>A. Tháng 7/1949 </b> <b>B. Tháng 3/1947. </b> <b>C. Tháng 2/1945 </b> <b>D. Tháng 9/1947 </b>
<b>Câu 19. ự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng </b>
<b>thuộc địa của nó ở châu hi: </b>
<b>A. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. </b>
<b>B. 11 11 1975 nước cộng hịa nhân dân Angơla ra đời. </b>
<b>C. Năm 19 0 "Năm châu Phi". </b>
<b>D. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. </b>
<b>Câu 20. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? </b>
<b>A. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường </b>
<b>B. iải quyết mọi cơng việc hành chính của Liên Hiệp Quốc </b>
<b>C. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hịa bình và an ninh thế giới. </b>
<b>D. Tất cả các nhiệm vụ trên.. </b>
<b>Câu 21. Nh ng quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là: </b>
<b>A. Campuchia, Malaixia, Brunây. </b> <b>B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. </b>
<b>C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. </b> <b>D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. </b>
<b>Câu 22. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ II </b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU </b>
<b>B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. </b>
<b>C. Sự ra đời khối ASEAN. </b>
<b>D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. </b>
<b>Câu 23. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? </b>
<b>A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 </b>
<b>B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 </b>
<b>D. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>Câu 24. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? </b>
<b>A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. </b>
<b>B. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. </b>
<b>C. Xây dựng nhiều cơng trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. </b>
<b>D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. </b>
<b>Câu 25. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: </b>
<b>B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . </b>
<b>C. Năm 19 1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu v trụ có người lái. </b>
<b>D. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 tổng </b>
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
<b>Câu 26. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“ hi n tranh nh”? </b>
<b>A. Chiến lược tồn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. </b>
<b>B. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman. </b>
<b>C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. </b>
<b>D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. </b>
<b>Câu 27. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào </b>
<b>của th k ? </b>
<b>A. Thập niên 70 - 80. </b> <b>B. Thập niên 60 - 70. C. Thập niên 50 - 60. </b> <b>D. Thập niên 40 - 50. </b>
<b>Câu 28. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của sau hi n tranh th giới thứ hai </b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Lơi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO </b>
<b>B. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa </b>
<b>C. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng. </b>
<b>D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á </b>
<b>Câu 29. au khi giành được độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược </b>
<b>kinh t : </b>
<b>A. Đổi mới nền kinh tế. </b> <b>B. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu </b>
<b>C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Cơng nghiệp hố lấy xuất khẩu làm chủ đạo. </b>
<b>Câu 30. Nước khởi đầu cuộc c ch m ng khoa học - k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. Pháp. </b> <b>B. Anh. </b> <b>C. M . </b> <b>D. Nhật </b>
<b>Câu 31. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: </b>
<b>A. Cuộc gặp khơng chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) </b>
<b>B. Định ước Henxinki năm 1975. </b>
<b>C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. </b>
<b>D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). </b>
<b>Câu 32. Xu th tồn cầu hóa là hệ quả của: </b>
<b>A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. </b> <b>B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. </b>
<b>C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. </b> <b>D. Cuộc cách mạng khoa học – cơng nghệ. </b>
<b>Câu 33. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. Hịa bình, trung lập </b>
<b>B. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt lồi người </b>
<b>D. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . </b>
<b>Câu 34. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên à </b>
<b> ? </b>
<b>A. Duy trì hịa bình an ninh thế giới. </b> <b>B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới </b>
<b>C. Mở rộng lãnh thổ. </b> <b>D. hống chế các nước khá </b>
<b>Câu 35. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: </b>
<b>A. Tồn cầu hóa. </b> <b>B. Liên minh Châu Âu </b> <b>C. ASEAN </b> <b>D. Liên hợp quốc </b>
<b>Câu 36. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: </b>
<b>A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược </b>
để phát triển đất nước
<b>B. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. </b>
<b>C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên </b>
c u và ng dụng tại Mĩ.
<b>D. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. </b>
<b>Câu 37. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở </b>
<b>Liên Xô (1945-1975)? </b>
<b>A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của M </b>
<b>B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. </b>
<b>C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>D. Tất cả các ý nghĩa trên. </b>
<b>Câu 38. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau hi n tranh th giới </b>
<b>thứ hai là: </b>
<b>A. ĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. </b>
<b>C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. </b>
<b>Câu 39. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ục địa b ng </b>
<b>ch y"? </b>
<b>A. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. </b>
<b>B. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. </b>
<b>C. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. </b>
<b>D. đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. </b>
<b>Câu 40. bình thường hóa quan hệ ngo i giao ới Việt Nam ào thời điểm nào? </b>
<b>A. Năm 197 . </b> <b>B. Năm 200 . </b> <b>C. Năm 1978. </b> <b>D. Năm 1995. </b>
<b>Trường THPT .... </b>
<b>Họ tên:...… </b>
<b>Lớp:... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 </b>
<b>Năm học: ... </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Đề 4 </b>
<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu 1. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: </b>
<b>A. Ngày 8-8-1997. </b> <b>B. Ngày 8-8-1977 </b> <b>C. Ngày 8-8-1967 </b> <b>D. Ngày 8-8-1987 </b>
<b>Câu 2. Sự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng </b>
<b>thuộc địa của nó ở châu hi: </b>
<b>A. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. </b>
<b>B. Năm 19 0 "Năm châu Phi". </b>
<b>C. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. </b>
<b>D. 11 11 1975 nước cộng hịa nhân dân Angơla ra đời. </b>
<b>Câu 3. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau hi n tranh th giới </b>
<b>thứ hai là: </b>
<b>A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. </b>
<b>B. ĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. </b>
<b>D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>Câu 4. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: </b>
<b>A. Tồn cầu hóa. </b> <b>B. Liên hợp quốc </b> <b>C. Liên minh Châu Âu </b> <b>D. ASEAN </b>
<b>Câu 5. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: </b>
<b>A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất. </b>
<b>B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . </b>
<b>C. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 tổng </b>
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
<b>D. Năm 19 1, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu v trụ có người lái. </b>
<b>Câu 6. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “ hi n tranh nh”? </b>
<b>A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. </b>
<b>B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. </b>
<b>D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. </b>
<b>Câu 7. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? </b>
<b>A. Luân Đôn (Anh) </b> <b>B. Pari (Pháp. </b> <b>C. Niu Oóc (Mĩ) </b> <b>D. Oasinhtơn (Mĩ) </b>
<b>Câu 8. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? </b>
<b>A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngồi. </b>
<b>B. Đi sâu vào các ngành cơng nghiệp dân dụng. </b>
<b>C. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. </b>
<b>D. Xây dựng nhiều cơng trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. </b>
<b>Câu 9. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới hình thành ào thập niên của th k </b>
<b> à: </b>
<b>A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. </b> <b>B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. </b>
<b>C. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. </b> <b>D. Mĩ - Anh - Pháp. </b>
<b>Câu 10. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ục địa b ng </b>
<b>ch y"? </b>
<b>A. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. </b>
<b>B. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. </b>
<b>C. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. </b>
<b>D. đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. </b>
<b>Câu 11. Nước khởi đầu cuộc c ch m ng khoa học - k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. Nhật </b> <b>B. Pháp. </b> <b>C. Anh. </b> <b>D. M . </b>
<b>Câu 12. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở </b>
<b>Liên Xơ (1945-1975)? </b>
<b>A. Làm đảo lộn chiến lược tịan cầu của M </b>
<b>B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. </b>
<b>C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>D. Tất cả các ý nghĩa trên. </b>
<b>Câu 13. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: </b>
<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b> <b>B. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. </b>
<b>C. Hướng mạnh về Đông Nam Á. </b> <b>D. Hướng về các nước châu Á. </b>
<b>Câu 14. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: </b>
<b>A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). </b>
<b>B. Cuộc gặp khơng chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) </b>
<b>C. Định ước Henxinki năm 1975. </b>
<b>D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. </b>
<b>Câu 15. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? </b>
<b>Câu 16. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? </b>
<b>A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. </b>
<b>B. Tất cả đều đúng. </b>
<b>C. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội </b>
chủ nghĩa.
<b>D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. </b>
<b>Câu 17. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi. Vì sao? </b>
<b>A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. </b>
<b>B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. </b>
<b>C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã. </b>
<b>D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. </b>
<b>Câu 18. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: </b>
<b>A. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. </b>
<b>B. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên </b>
c u và ng dụng tại Mĩ.
<b>C. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược </b>
để phát triển đất nước
<b>D. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. </b>
<b>Câu 19. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: </b>
<b>A. Angôla </b> <b>B. Angiêri. </b> <b>C. Ai Cập </b> <b>D. Tuynidi </b>
<b>Câu 20. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên à </b>
<b> ? </b>
<b>A. Mở rộng lãnh thổ. </b> <b>B. hống chế các nước khá </b>
<b>C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới </b> <b>D. uy trì hịa bình an ninh thế giới. </b>
<b>Câu 21. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của sau hi n tranh th giới thứ hai </b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á </b>
<b>B. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng. </b>
<b>C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO </b>
<b>D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa </b>
<b>Câu 22. uộc c ch m ng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm à: </b>
<b>A. Cách mạng dận tộc dân chủ. </b> <b>B. Cách mạng xanh </b>
<b>Câu 23. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực </b>
<b>nào? </b>
<b>A. Kinh tế - Chính trị </b> <b>B. Chính trị </b> <b>C. Kinh tế </b> <b>D. Kinh tế - Xã hội. </b>
<b>Câu 24. “ K ho ch c – san ” (1948) c n được gọi à? </b>
<b>A. ế hoạch phục hưng châu Âu </b>
<b>B. ế hoạch khôi phục châu Âu </b>
<b>C. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. </b>
<b>D. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu </b>
<b>Câu 25. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2 </b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. </b>
<b>B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU </b>
<b>C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. </b>
<b>D. Sự ra đời khối ASEAN. </b>
<b>Câu 26. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? </b>
<b>A. Năm 1990 </b> <b>B. Năm 1989 </b> <b>C. Năm 1980 </b> <b>D. Năm 1997. </b>
<b>Câu 27. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: </b>
<b>A. Tháng 10 - 1949 </b> <b>B. Tháng 10 – 1948 </b> <b>C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950 </b>
<b>Câu 28. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng thần kì ào khoảng thời gian: </b>
<b>A. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. </b> <b>B. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. </b>
<b>C. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. </b> <b>D. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. </b>
<b>Câu 29. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? </b>
<b>A. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 </b>
<b>C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 </b>
<b>D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 </b>
<b>Câu 30. bình thường hóa quan hệ ngo i giao ới Việt Nam ào thời điểm nào? </b>
<b>A. Năm 197 . </b> <b>B. Năm 1978. </b> <b>C. Năm 1995. </b> <b>D. Năm 200 . </b>
<b>Câu 31. au khi giành độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược kinh </b>
<b>t : </b>
<b>A. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu </b> <b>B. Đổi mới nền kinh tế. </b>
<b>C. Cơng nghiệp hố lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội </b>
<b>Câu 32. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? </b>
<b>A. iải quyết mọi cơng việc hành chính của Liên Hiệp Quốc </b>
<b>B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hịa bình và an ninh thế giới. </b>
<b>D. Tất cả các nhiệm vụ trên. </b>
<b>Câu 33. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc ập trong năm 1945 là: </b>
<b>A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. </b> <b>B. Campuchia, Malaixia, Brunây. </b>
<b>C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. </b> <b>D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. </b>
<b>Câu 34. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n </b>
<b>tranh thứ hai: </b>
<b>A. Biết xâm nhập thị trường thế giới </b> <b>B. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. </b>
<b>C. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ </b> <b>D. Truyền thống "Tự lực tự cường" </b>
<b>Câu 35. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n </b>
<b>đời s ng của con người: </b>
<b>A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. </b>
<b>B. Tất cả các câu trên đều đúng. </b>
<b>C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. </b>
<b>D. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. </b>
<i><b>Câu 36. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: </b></i>
<b>A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc </b> <b>B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản </b>
<b>C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. </b> <b>D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan </b>
<b>Câu 37. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: </b>
<b>A. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . </b>
<b>B. Hịa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới </b>
<b>C. Hịa bình, trung lập </b>
<b>D. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt loài người </b>
<b>Câu 38. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc </b>
<b>chi n tranh nh à: </b>
<b>A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v </b>
khí hủy diệt.
<b>B. Thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. </b>
<b>C. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. </b>
<b>D. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. </b>
<b>Câu 39. Xu th toàn cầu hóa là hệ quả của: </b>
<b>A. Sự ra đời các cơng ty xun quốc gia. </b> <b>B. Q trình thống nhất thị trường thế giới. </b>
<b>C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. </b> <b>D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. </b>
<b>Câu 40. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào </b>
<b>của th k ? </b>
<b> ---H t --- </b>
<b>ĐÁ ÁN </b>
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. B 1. C 1. C 1. C
2. D 2. B 2. A 2. D
3. D 3. D 3. A 3. D
4. D 4. D 4. A 4. C
5. A 5. D 5. A 5. C
6. D 6. A 6. B 6. B
7. D 7. D 7. A 7. C
8. C 8. A 8. A 8. B
9. C 9. A 9. C 9. A
10. C 10. A 10. B 10. D
11. D 11. D 11. B 11. D
12. A 12. C 12. D 12. D
13. B 13. A 13. D 13. A
14. B 14. B 14. A 14. B
15. D 15. D 15. D 15. A
16. B 16. D 16. C 16. C
17. C 17. C 17. A 17. D
18. B 18. B 18. B 18. B
19. C 19. B 19. B 19. B
20. D 20. D 20. C 20. D
21. D 21. D 21. B 21. B
22. B 22. B 22. B 22. D
23. A 23. B 23. D 23. A
24. D 24. A 24. D 24. A
25. B 25. C 25. D 25. C
26. B 26. B 26. B 26. A
27. A 27. C 27. C 27. A
28. A 28. B 28. C 28. D
29. D 29. B 29. B 29. A
30. A 30. C 30. C 30. C
31. C 31. A 31. A 31. A
32. A 32. D 32. D 32. B
34. C 34. C 34. A 34. B
35. C 35. D 35. B 35. C
36. A 36. B 36. C 36. C
37. A 37. A 37. D 37. B
38. B 38. C 38. C 38. B
39. A 39. A 39. D 39. D