Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.98 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3
1
1
1
3
3
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
→+∞
<i>a</i>
4
4 2
<i>n</i>
0
4
0
π
1
3
2
5
2 2
2
0
1
0
<b>1D </b> <b>2B </b> <b>3B </b> <b>4C </b> <b>5A </b> <b>6B </b> <b>7D </b> <b>8B </b> <b>9D </b> <b>10A </b>
<b>11D </b> <b>12C </b> <b>13A </b> <b>14C </b> <b>15C </b> <b>16B </b> <b>17D </b> <b>18A </b> <b>19C </b> <b>20D </b>
<b>21A </b> <b>22B </b> <b>23C </b> <b>24A </b> <b>25D </b> <b>26C </b> <b>27A </b> <b>28D </b> <b>29B </b> <b>30A </b>
<b>31D </b> <b>32B </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35D </b> <b>36C </b> <b>37A </b> <b>38C </b> <b>39C </b> <b>40A </b>
<b>41A </b> <b>42C </b> <b>43C </b> <b>44B </b> <b>45A </b> <b>46D </b> <b>47D </b> <b>48C </b> <b>49D </b> <b>50B </b>
<b>Câu 1: Đáp án D. </b>
Từ 1 sin <i>x</i>1 ta có 1 sin<i>x</i> 1 1 2 sin<i>x</i>3 hay 1<i>y</i>3.
Vậy <i>M</i> max<i>y</i>3;<i>m</i>min<i>y</i>1.
<b>Câu 2: Đáp án B. </b>
<i><b>Ghi nhớ: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Thể tích khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. là:
. . 3.4.5 60
<i>V</i> <i>AB AD AA</i> (đvdt).
<b>Câu 4: Đáp án C. </b>
<i><b>Ghi nhớ: Số phức liên hợp của số phức </b>z a bi a b</i> , ,
<b>Câu 5: Đáp án A. </b>
Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h và bán kính đáy </i>6 <i>R là: </i>4
2 2
1 1
.4 .6 32
3 3
<i>V</i> <i>R h</i> (đvtt).
<b>Câu 6: Đáp án B. </b>
Ta có
3 3
3
1 1
d .
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e x e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i><b>Chú ý: Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng MTCT để kiểm tra các phương án đúng. </b></i>
yqhQ)R1E3$pqhz2=!!oo3$
+QK=!!op!!!!o+=!oooo2!!
op=
<b>Câu 7: Đáp án D. </b>
3 3 3 3
3 1 3 1
lim lim ; lim lim
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đồ thị có tiệm cận đứng là
đường thẳng
1 1
3 3
3 1 3 1
lim lim lim 3; lim lim lim 3
3 3
3 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đồ thị có
tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y </i>3.
<b>STUDY TIPS </b>
Thể tích khối chón có
chiều cao h, bán kính
đáy R là :
2
1
V R h.
3
<b>STUDY TIPS </b>
Đồ thị hàm số y ax b
cx d
với c 0;ad bc 0 có
tiệm cận đừng là
d
x ;
c
tiệm cận ngang
<b>Câu 8: Đáp án B. </b>
Xét phương trình
2
4 2 2 2
2
1 1
5 4 0 1 4 0
4
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt, vậy đồ thị hàm số
trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
<b>Câu 9: Đáp án D. </b>
Hàm số <i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i> xác định <i>x</i> 0. Vậy tập xác định của hàm số là <i>D </i>
<i><b>Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b>A x y z</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y z</i> <i>z</i>
<b>Câu 11: Đáp án D. </b>
<b>Cách 1: Ta có </b>
8
2
2 8
lim lim 2.
2
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Cách 2: Sử dụng MTCT </b>
Ấn a2Q)+8RQ)p2r10^7=n
<b>Câu 12: Đáp án C. </b>
Nhận xét do
<i><b>Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng </b></i>
<b>Câu 14: Đáp án C. </b>
<b>Câu 15: Đáp án C. </b>
<i><b>Ghi nhớ: Module của số phức </b>z a bi a b</i> , ,
<b>Câu 16: Đáp án B. </b>
Khoảng cách từ điểm <i>A </i>
2
1 2.0 2. 2 9
; 4.
1 2 2
<i>d A P</i>
<b>Câu 17: Đáp án D. </b>
Xét phương trình
9
9 <sub>2</sub> 9 2
0 0 0
81
d d
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>V</i>
<i><b>Ghi nhớ: Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
d .
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
Nếu
f x dx F x C
F x f x .
<b>STUDY TIPS </b>
Trong không gian tọa
độ Oxyz, khoảng cách
từ điểm M x ; y ; z 0 0 0
đến mặt phẳng
P : axbyczd0 ,
d M; P
0 0 0
2 2 2
ax by cz d
a b c
<b>Câu 18: Đáp án A. </b>
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng
Ta có 3
2
0
4 4 4 ; 0 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
biệt
<i>x</i> <i>m</i> có 2 nghiệm phân biệt khác 0
<i>* Phương án A: Hàm số </i> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có tập xác định là <i>D </i>\ 3
<i>* Phương án B: Hàm số </i>
0
<i>y </i> ln ln có một nghiệm là <i>x </i>0, vậy hàm số không thể nghịch biến trên
<i><b>* Phương án C: Hàm số </b></i>
2
2 1 5
3 2 2 3 0,
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<i>* Phương án D: Hàm số </i>
này luôn nghịch biến trên
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy:
+ Đạo hàm <i>f x</i>
điểm <i>x </i>0, giá trị cực đại là <i>f</i>
trị cực tiểu là <i>f </i>
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> nên hàm số
khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Vậy phương án B sai.
<b>Câu 22: Đáp án B. </b>
Mặt cầu
: 4 2 2 3 0
<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có tâm <i>I </i>
2 1 1 3 3.
<i>R </i>
<b>Câu 23: Đáp án C. </b>
2
2
cos 1
cos 2 cos 0 2 cos cos 1 0 <sub>1</sub> 2 , .
3
cos
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
* Với
2 ,
;
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
thì <i>k</i>2 0 <i>k</i> 1
<i>k</i> <i>k</i>
<b>STUDY TIPS </b>
Hàm số trùng phương
4 2
y ax bx c ,
<b>STUDY TIPS </b>
Hàm số y ax b,
4 2
yax bx c ,
<b>STUDY TIPS </b>
Trong không gian tọa
độ Oxyz, mặt cầu
2 2 2
x y z 2ax2 by
2cz d 0
có tâm
I a ; b ; c và bán kính
là 2 2 2
* Với
2 ,
3
;
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
thì
2 1
2
0.
3 <i>k</i> 3 <i>k</i> 3 <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra
3
<i>x</i> là một nghiệm thuộc
* Với
2 ,
3
;
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
1 2
2
0.
3 <i>k</i> 3 <i>k</i> 3 <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra
3
<i>x</i> là một nghiệm thuộc
<b>Câu 24: Đáp án A. </b>
Quan sát hình vẽ, ta thấy:
+ Đồ thị hàm số có dạng bậc ba
án B và D.
+ Hàm số có hai điểm cực trị là
<b>Câu 25: Đáp án D. </b>
<b>Cách 1: Xét hàm số </b>
Đạo hàm 2
3 12 3 4 ; 0 ,
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
do <i>x </i><sub> </sub>1; 5 nên
Ta có <i>y</i>
1;5
1;5
max 1 2
min 4 25
<i>M</i> <i>y y</i>
<i>m</i> <i>y y</i>
.
Vậy
<b>Cách 2: Sử dụng MTCT </b>
Đưa máy tính về chế độ TABLE, nhập hàm số <i>f X</i>
1; 5
<i>Start</i> <i>End</i> và 5 1 4 .
29 29
<i>Step</i>
qwR51w7Q)qdp6Q)d+7===4
P29=
Quan sát bảng giá trị, ta thấy
1;5
m in<i>y</i> 24 , 9928... 25
và
1;5
max<i>y</i> 2.
Vậy <i>M</i>2;<i>m</i> 25 và
Gọi <i>A B C</i>, , <i><sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC và AB. </sub></i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>O </i>
Do
3 2 3 3 4
2 4 2 4 2 2
3 3
<i>MG</i> <i>G G</i> <i>G G</i>
<i>MG</i> <i>MG</i> <i>G G</i>
<i>MB</i> <i>MC</i> <i>MA</i> <i>B C</i> <i>C A</i> <i>A B</i> và
Suy ra
2 3 4 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 2 3 4
; <sub>2</sub> ; <sub>1</sub>
.
3 3
; ;
<i>d M G G G</i> <i><sub>MG</sub></i> <i><sub>MG</sub></i> <i><sub>MG</sub></i> <i>d G G G</i> <i>A B C</i>
<i>MB</i> <i>MC</i> <i>MA</i>
<i>d M A B C</i> <i>d M A B C</i>
Mà <i>G</i><sub>1</sub>
1; 2 3 4 1
3
;
<i>d G</i> <i>G G G</i>
<i>d M A B C</i>
1 1
; ; ; .
3 3
<i>d G</i> <i>G G G</i> <i>d M A B C</i> <i>d M ABC</i>
Dễ dàng chứng minh được 2 3 4
2
2 3
2 3 4
4
9
<i>G G G</i>
<i>B C A</i>
<i>S</i> <i><sub>G G</sub></i>
<i>G G G</i> <i>B C A</i>
<i>S</i> <i>B C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(tỉ số
diện tích bằng bình phương của tỉ số đồng dạng)
2 3 4
4 4 1 1
. .
9 9 4 9
<i>G G G</i> <i>A B C</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
Vậy
1. 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4
1 1 1 1
; . . ; .
3 3 3 9
<i>G G G G</i> <i>G G G</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>d G</i> <i>G G G</i> <i>S</i> <i>d M ABC</i> <i>S</i>
1 1
. ; . .
81 <i>ABC</i> 81 <i>ABC MNP</i> 81
<i>V</i>
<i>d M ABC</i> <i>S</i> <i>V</i>
<b>Câu 27: Đáp án A. </b>
Mặt cầu
Ta có
2 2
1 2.2 2.0 7
; 4.
1 2 2
<i>d I P</i>
Mặt cầu
2 2 2 2
; 5 4 3.
<i>r</i> <i>R</i> <i>d I P</i>
Chu vi đường tròn
<b>Câu 28: Đáp án D. </b>
Quan sát đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
1
2
3 2
0
0
0
0
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
Ta có bảng biến thiên dưới đây:
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
(cực đại) và <i>x x</i> 3 (cực tiểu).
<i>x </i>
0
0 0 0 0
+ + – – <sub>+ </sub>
<i>A </i>
<i>B </i>
<i>C </i>
<i>M </i>
<i> </i> <i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<b>STUDY TIPS </b>
Trong không gian tọa độ
Oxyz, cho mặt cầu
cắt mặt phẳng
2 2 2
R d I; P r .
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>O </i>
<i> </i>
<b>Câu 29: Đáp án B. </b>
Đường thẳng : 1 1
1 1 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
đi qua điểm <i>M </i>
phương (VTCP) là <i>u </i>
Mặt phẳng
Đặt <i>f x y z</i>
1; 0;1 3 1 3.0 2.1 1 0
. 1.3 1 . 3 3 .2 0
<i>f</i>
<i>u n</i>
Suy ra <i>M</i>
<b>Câu 30: Đáp án A. </b>
Ta có
0 1 1 1 0
1 1 0
log 1 0 1 0.
1 1 0
1 1 0
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 31: Đáp án D. </b>
Đặt 3<i>x</i> <sub> </sub><i><sub>t</sub></i> 0<sub> thì phương trình đã cho trở thành </sub><i><sub>t</sub></i>2<sub></sub><sub>2016</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>2018 0</sub><sub></sub>
Ta có <sub></sub> <sub>1008</sub>2 <sub>2018 0</sub>
nên phương trình có hai nghiệm <i>t t thỏa mãn hệ </i>1, 2
thức Vi-ét 1 2
1 2
2016
2018
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
Suy ra phương trình 9<i>x</i> 2016.3<i>x</i> 2018 0
có hai nghiệm <i>x x với </i>1, 2
1
2
1
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
1 3 1
1 2 3 1 3 2 3 1 2 3
2 3 2
log
log log log log 2018.
log
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<b>Câu 32: Đáp án B. </b>
<i>Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. </i>
Ta có 6 3 3 3
2
<i>BN</i><i>AN</i> <i> (do BCD</i> <i> và ACD</i> <i> đều). Suy ra ANB</i> cân tại
<i>M và MN</i><i>AB</i>.
Lại có <i>MC</i><i>MD</i>3 3<i> (do ABC</i> và <i>ABD đều) nên CMD</i> <i> cân tại M và </i>
.
<i>MN</i><i>CD</i>
<i>Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của AB, CD và MN</i><i>d AB CD</i>
<i>Áp dụng cơng thức tính độ dài đường trung tuyến trong ANB</i> , ta có:
2 2 2 2
2 2. 3 3 6
18 3 2.
2 4 2 4
<i>AN</i> <i>BN</i> <i>AB</i>
<i>MN</i> <i>MN</i>
Vậy <i>d AB CD</i>
<b>Câu 33: Đáp án B. </b>
Ta có
; 1 3 10.
<i>d A Oy </i>
<i>A </i>
<i>B </i>
<i>C </i>
<i>D </i>
<i>M </i>
<i>N </i>
<b>STUDY TIPS </b>
Cho ABC có M là
trung điểm của BC. Đặt
BCa,ACb,ABc
và AMm .<sub>a</sub> Khi đó:
2 2 2
2
a
b c a
m .
2 4
<i><b>Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm </b>M x y z</i>
thức sau:
<i>+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox là </i>
;
<i>d M Ox</i> <i>y</i> <i>z</i> (khuyết <i>x ). </i>0
<i>+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Oy là </i>
;
<i>d M Oy</i> <i>x</i> <i>z</i> (khuyết <i>y ). </i><sub>0</sub>
<i>+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Oz là </i>
;
<i>d M Oz</i> <i>x</i> <i>y</i> (khuyết <i>z ). </i><sub>0</sub>
<b>Câu 34: Đáp án D. </b>
<b>Cách 1: Từ giả thiết, ta có </b>
2
2
2,
2,
27
27 <sub>3</sub> <sub>54 0</sub>
2 !.2!
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2,
9.
9
6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> </sub>
Xét khai triển
9 <sub>9</sub> <sub>9</sub>
9 2 9 3
9 9
2
0 0
2
2 <i>k</i> 2
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0 9
.
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn </i>
9 3 0
0 9 3.
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là </i> 3 3 0
92 672.
<i>C</i> <i>x </i>
<b>Cách 2: Sử dụng MTCT </b>
<i><b>* Tìm n: Sử dụng chức năng TABLE </b></i>
qwR51w7Q)qP2pQ)p27=2=2
1=1=
Vậy <i>n </i>9.
<i><b>* Khai triển </b></i>
9 <sub>9</sub> <sub>9</sub>
9 2 9 3
9 9
2
0 0
2
2 <i>k</i> 2
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0 9
.
<i>k</i>
<i>k</i>
9 3 9 3
2
9 9
; 2
2 2
<i>k</i> <i>X</i>
<i>x</i>
<i>k X</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>f x k</i> <i>x</i> <i>f X</i>
<i>g k</i> <i>C</i> <i>g X</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với 0<i>X</i>9;<i>X</i> .
Sử dụng chức năng TABLE:
Quan sát bảng giá trị, ta thấy tại <i><sub>F X</sub></i>
<i>G X </i> <i> là hệ số của số hạng không chứa x </i>
<i>x</i> trong khai triển.
<b>Câu 35: Đáp án D. </b>
Đặt sin 2<i>x t</i> 2 cos 2 d<i>x x</i>d<i>t</i> và
0 0
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
Suy ra
1 1
4
0 0 0
1 1 1
sin 2 cos 2 d d d .2018 1009.
2 2 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 36: Đáp án C. </b>
<i>Đặt cạnh của hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP là a </i>
<i>Gọi I, E, F, H, K, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB, BC, MP, MN, NP. </i>
<i>Suy ra IEFC.HKGP là một hình hộp đứng có các kích thước: </i> ; .
2
<i>a</i>
<i>IE EF</i> <i>KE a</i>
<i>Gọi D, J lần lượt là trung điểm của các cạnh KE và GF. Suy ra CJ ID hay </i>//
// .
<i>CN ID Khi đó </i>
Ta có 3 3; 1 2; 1 2.
2 2 2 2 2 2
<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BI</i> <i>DI</i><i>JC</i> <i>NC</i> <i>BD</i> <i>BM</i> Áp dụng định
<i>lý hàm số cosin trong BID</i> ta có:
2 2 2
6
cos 0
2 . 4
<i>BI</i> <i>DI</i> <i>BD</i>
<i>BID</i>
<i>BI DI</i>
0 <i>BID</i> 90
và
<b>Câu 37: Đáp án A. </b>
Đặt <i>z x yi x y</i> ,
2
2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 1
2 2 1 6 4 2 1 36 9.
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Vậy tập hợp các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài tốn là đường trịn có tâm </i>
1
0; ,
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
bán kính
3.
<i>R </i>
<b>Câu 38: Đáp án C. </b>
Độ dài đường chéo của một mặt bên bằng 4 2. Khi đó mặt cầu tiếp xúc với tất
cả các cạnh của hình lập phương sẽ có đường kính là <i>d </i>4 2.
Vậy bán kính mặt cầu là 2 2.
2
<i>d</i>
<i>R </i>
<b>Câu 39: Đáp án C. </b>
3 2
3 2
1 2
2
3 2
2 3 4 0
log 2 3 4 log 1 0 1 0
1
2
2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>A </i>
<i>B </i>
<i>C </i>
<i>M </i>
<i>N </i>
<i>P </i>
<i>I </i>
<i>E </i> <i>F </i>
<i>H </i>
<i>K </i> <i>G </i>
2
2
2
2
2
1
1 17 1 17
1 4 0 1
2 2
1 4 0
1 17 1 19
1 <sub>2</sub> 2 4 1
2 2
1 4
2 2 9 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
1 19
.
2
<i>x</i>
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
<b>Câu 40: Đáp án A. </b>
Ta có <i>SA</i>
<i>chiếu của SC trên </i>
Khi đó
<i>Do SAC</i> <i> vuông tại A nên </i>tan 2 2.
2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SCA</i>
<i>AC</i> <i><sub>a</sub></i>
<b>Câu 41: Đáp án A. </b>
Từ giả thiết ta có <i>M</i>
Từ <i>y</i> <i>f x</i>
<i>M</i> <i>f</i> là <i>y</i> <i>f</i>
Từ <i>y</i> <i>f f x</i>
tại điểm <i>N</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Từ giả thiết ta có hệ phương trình sau:
1 3
1 1 2
1 . 1 12
1 1 . 1 5
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
1 3 1 3
1 5 1 5
3. 5 12 5 4
5 3. 5 5 5 7
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Từ
4 2 . 4
<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>x f x</i> . Vậy tiếp tuyến của đồ thị
<i>P</i> <i>f</i> có phương trình là: <i>y</i>2<i>f</i>
2 5 5 2 5 8 1.
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 42: Đáp án C. </b>
Từ <i>z i</i> 2<i> suy ra tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn </i>
tâm <i>I</i>
<i>S </i>
<i>A </i>
<i>B </i> <i>C </i>
<i>D </i>
<b>STUDY TIPS </b>
Một số kiến thức cần
nhớ:
<b>1. Quy tắc tính đạo hàm </b>
của hàm số hợp:
Nếu yy u x
y x y u .u x .
<b>2. Cho hàm số </b>y f x
có đồ thị
M x ; f x C . Khi
đó tiếp tuyến của đồ thị
Số phức <i>z</i><sub>1</sub> 3<i>i</i> có điểm biểu diễn là <i>A</i>
diễn là <i>B</i>
Ta có <i>IM R</i> 2;<i>IA</i>4;<i>IO</i>1 nên 2
. <i>IM</i> <i>IO</i>
<i>IM</i> <i>IA IO</i> <i>IMO</i> <i>IAM</i>
<i>IA</i> <i>IM</i>
1
2 .
2
<i>IM</i> <i>MO</i>
<i>MA</i> <i>MO</i>
<i>IA</i> <i>AM</i>
Khi đó <i>T</i>2<i>MO</i>2<i>MB</i>2
<i>Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của đoạn thẳng OB với đường tròn </i>
tâm <i>I</i>
Phương trình 1
: 4 ; 4 1 .
4
<i>OB y</i> <i>x</i><i>M</i> <i>m m</i> <i>OB</i><i>IM</i> <i>m</i> <i>m</i>
Từ 2
2 4
<i>IM R</i> <i>IM</i> ta có 2
16<i>m</i> <i>m</i>1 417<i>m</i> 2<i>m</i>3 0
1 2 13
17
1 2 13
17
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
. Suy ra
4 8 13 1 2 13
;
17 17
4 8 13 1 2 13
;
17 17
<i>M</i>
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Do M thuộc đoạn thẳng OB nên </i> 4 8 13 1 2 13;
17 17
<i>M</i>
.
Vậy 4 8 13; 1 2 13 3 6 13.
17 17 17
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>Câu 43: Đáp án C. </b>
Ta có: Cấp số cộng
hạng nên <i>u</i><sub>2018</sub><i>u</i><sub>1</sub>2017<i>d</i> 1 2017.5 10086. Suy ra
Lại có: Cấp số cộng
hạng nên <i>v</i><sub>2018</sub><i>v</i><sub>1</sub>2017<i>d</i> 4 2017.3 6055. Suy ra
Giả sử <i>x là một số xuất hiện trong cả hai dãy số </i>0
Suy ra 0
0
0
1 10086
4; 6055 .
4 6055
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Nhận xét: Do <i>x thuộc dãy số </i>0
nên <i>x chia hết cho 3. Suy ra </i><sub>0</sub> 1 <i>x chia hết cho 15. </i><sub>0</sub> 1
Mà 4<i>x</i>06055 3 <i>x</i>0 1 6054. Suy ra <i>x </i>0 1
Vậy có 403 số có mặt trong cả hai dãy số
<b>Câu 44: Đáp án B. </b>
Phương trình mặt phẳng
2 2 2
2 2 2
2 2 1 0
: 3 2 0.
8 2 2 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> </b>
<i>Gọi I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA và H là hình chiếu của </i>
<i>I xuống mặt phẳng </i>
<i>BC và CA. Suy ra IA</i><i>IB</i><i>IC</i><i>HA</i><i>HB</i><i>HC</i><i>r</i>.
<b>STUDY TIPS </b>
Cấp số cộng
hạng đầu u và cơng sai 1
d thì số hạng thứ n của
n 1
u u n 1 .d
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>M </i>
<i>A </i>
<i>B </i>
<i>I </i>
Ta chứng minh được <i>HA</i><i>BC HB</i>, <i>AC HC</i>, <i>AB nên H là tâm đường tròn </i>
nội tiếp <i>ABC</i>,<i> Bán kính đường trịn nội tiếp này là r. </i>
Lại thấy <i>AB BC</i> <i>AC</i>6 2<i> nên ABC</i> <i> đều và H là trọng tâm của ABC</i>
<i>H</i>
<i> Suy ra tập hợp các điểm I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với ba cạnh </i>
<i>AB, BC, CA là đường thẳng d vng góc với mặt phẳng </i>
Phương trình
6 6 6
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>ABC</i> <i>x y z</i> và phương trình đường
thẳng
2
: 2 , .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Nếu <i>I</i>
3 2 0
2
2
2
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
, hệ
<i>phương này này ln đúng. Vậy có vơ số điểm I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với </i>
<i>các cạnh AB, BC, CA thỏa mãn I</i>
bài toán đã cho.
Hàm số <i>y</i>
thị của nó chỉ cắt trục hồnh tại đúng một điểm. Khi đó <i>m n p</i> .
Suy ra 2 2
2 6 4 2 4 4.
<i>F</i><i>m</i> <i>n</i> <i>p</i><i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> Dấu “=” xảy ra khi và chỉ
khi <i>m</i> 2 <i>n p</i> 2.
<b>Câu 46: Đáp án D. </b>
Hàm số <i>f x</i>
Từ giả thiết
2
2 2
2
.
. 0 <i>f x f</i> <i>x</i> <i>f x</i> 1
<i>f x</i> <i>f x f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub> </sub>
1 d d
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x C</i> <i>x</i> <i>x C</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
Đặt <i>f x</i>
d
d ln ln
<i>f x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>C</i> <i>f x</i> <i>C</i>
<i>t</i>
<i>f x</i>
1 <i>f x</i> <i>e</i> .
Ta có
2
2
d
2
<i>x</i>
<i>x C</i> <i>x</i> <i>Cx C</i>
Khi đó
2 2
1 2 2 1
1 ln ln
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>C</i> <i>Cx C</i> <i>f x</i> <i>Cx</i> <i>C</i> <i>C</i>
Do
0 1
2
<i>f</i>
<i>f</i> <i>e</i>
nên
2 1 2 1
2 1
ln 0 0
2
ln 2 2 2
<i>f</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>f</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub>
Khi đó
2
ln 2
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> hay
2
2
2 <sub>.</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> Vậy
1 5
2
2 2
1 .
<b>Câu 47: Đáp án D. </b>
Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác đều” thì số
phần tử của khơng gian mẫu là
14.
<i>n</i> <i>C</i>
Với đa giác đều 14 đỉnh thì sẽ có đúng 7 đường chéo đi qua tâm của đường tròn
ngoại tiếp đa giác. Với mỗi đường chéo, ta xác định được 12 tam giác vuông được
tạo bởi đường chéo (đi qua tâm) đó với các cạnh nối từ các đỉnh còn lại tới hai
<i>Gọi A là biến cố “3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vng” thì số kết </i>
<i>quả thuận lợi cho biến cố A là n A </i>
Vậy xác suất cần tính là
14
84 3
.
13
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i> <i>C</i>
<b>Câu 48: Đáp án C. </b>
Giả sử ta có thêm một khối gỗ giống hệt như khối gỗ bị cắt đi, ghép hai khối này
với nhau ta được một khối trụ có chiều cao <i>1 m và bán kính đáy </i>
Thể tích khối gỗ hình trụ này là 2
1 .0,25 .1 .
16
<i>V</i> <i>m</i>
Thể tích khối gỗ bị cắt đi bằng một nửa thể tích của khối gỗ hình trụ có đường
cao <i>0,5 m</i>
2 3
2
1
. .0,25 .0,5 .
2 64
<i>V</i> <i>m</i>
Vậy thể tích khối gỗ cịn lại (cần tính) là
1 2
3
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>m</i>
<b>Câu 49: Đáp án D. </b>
Ta có
2 2
2
4 3 1 3 1
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>y</i>
<i>xf x</i> <i>f x</i>
<i>x f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét phương trình
0
2 0 0
2
<i>x</i>
<i>xf x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
Nghiệm của phương trình <i>f x </i>
với trục hoành. Quan sát đồ thị, suy ra phương trình <i>f x </i>
3
<i>x </i> và một nghiệm <i>x</i><i>x</i><sub>1</sub>
Nghiệm của phương trình <i>f x </i>
với đường thẳng <i>y </i>2. Quan sát đồ thị, suy ra phương trình <i>f x </i>
nghiệm phân biệt là <i>x</i> 1,<i>x</i><i>x</i><sub>2</sub>
Suy ra <i>f x</i>
<b>STUDY TIPS </b>
Thể tích của khối trụ có
chiều cao h, bán kính
đáy R là: V R h.2
<b>STUDY TIPS </b>
Do hàm số yf x
f x và f x
2 2
2
1 2 3
1 2 3
1 3 1 1
3
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>y</i>
<i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
và hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là <i>x</i>0;<i>x</i> 3;<i>x x x x</i> <sub>2</sub>; <sub>3</sub> (do
1 1; 0
<i>x </i> nên khi <i>x x</i> 1 thì <i>x x </i>
<b>Câu 50: Đáp án B. </b>
Đặt
1 2 d 2d
d d
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>f x</i>
Suy ra
2 2 2 2
0 0 0 0
1 2 <i>x f x</i> d<i>x</i> 1 2 . <i>x f x</i> 2 <i>f x</i> d<i>x</i> 3<i>f</i> 2 <i>f</i> 0 2 <i>f x</i> d<i>x</i>
Mà
2
0
1 2 <i>x f x</i> d<i>x</i>3<i>f</i> 2 <i>f</i> 0 2016
2 2
0 0
3<i>f</i> 2 <i>f</i> 0 3<i>f</i> 2 <i>f</i> 0 2
Vậy
1 1 1
0 0 0
1 1 1
2 d 2 d 2 d .2016 1008.
2 2 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>