Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trắc nghiệm Pháp luật đại cương - Phần phá sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.62 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


TR C NGHI M LU T KINH T -


PH N PHÁ S N



<b>1. Đ o lu t phá s n đ u tiên đạ</b> <b>ậ</b> <b>ả</b> <b>ầ</b> <b>ược Qu c H i thông qua vào th i gian nào ?ố</b> <b>ộ</b> <b>ờ</b>


<i><b>A.30/12/1993 B.01/07/1994</b></i>


C.15/06/2004 D.25/10/2004


<b>2. Công ty c ph n ABC có tr s chính Bình Dổ</b> <b>ầ</b> <b>ụ ở</b> <b>ở</b> <b>ương, có 2 văn phịng đ iạ </b>
<b>di n: 1 TPHCM, 1 Đ ng Nai. Các ch n c a công ty ABC đ u làệ</b> <b>ở</b> <b>ở ồ</b> <b>ủ ợ ủ</b> <b>ề</b>


<b>người dân TPHCM. Khi các ch n này mu n n p đ n yêu c u m thở</b> <b>ủ ợ</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b> <b>ở ủ </b>
<b>t c phá s n đ i v i công ty ABC thì ph i n p đ n đó đâu ?ụ</b> <b>ả</b> <b>ố ớ</b> <b>ả ộ</b> <b>ơ</b> <b>ở</b>


<i><b>A. TAND t nh Bình D</b><b>ỉ</b></i> <i><b>ươ B.TAND TPHCM</b><b>ng</b></i>


C. TAND t nh Đ ng Nai D.T t c đ u đúngỉ ồ ấ ả ề


<b>3. Th b c u tiên phân chia tài s n khi 1 DN b tuyên b phá s n làứ ậ ư</b> <b>ả</b> <b>ị</b> <b>ố</b> <b>ả</b>


A. Chi phí phá s n, thu , lả ế ương CN


<i><b>B. Chi phí phá s n, l</b><b>ả</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng CN, thu</b><b>ế</b></i>


C. Thu , lế ương CN, chi phí phá s nả


D. Thu , chi phí phá s n, lế ả ương CN



<b>4. Th nào là phá s n trung th c ế</b> <b>ả</b> <b>ự</b>


A. Là trường h p chính con n yêu c u m th t c khi th y nh n th y mìnhợ ợ ầ ở ủ ụ ấ ậ ấ


lâm vào tình tr ng phá s nạ ả


B. Là trường h p th t c gi i quy t phá s n đợ ủ ụ ả ế ả ược m do yêu c u c a các chở ầ ủ ủ


n ợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Là trường h p do th đo n c a ch DN nh m chi m đo t tài s n c a cácợ ủ ạ ủ ủ ằ ế ạ ả ủ


ch nủ ợ


<b>5. Lu t phá s n 2004 quy đ nh doanh nghi p nh th nào là lâm vào tìnhậ</b> <b>ả</b> <b>ị</b> <b>ệ</b> <b>ư ế</b>
<b>tr ng phá s nạ</b> <b>ả</b>


A. DN g p khó khăn ho c b thua l trong ho t đ ng kinh doanh đ n m c t i 1ặ ặ ị ỗ ạ ộ ế ứ ạ


th i đi m toàn b giá tr tài s n cịn l i c a DN kơ đ thanh toán cho các kho nờ ể ộ ị ả ạ ủ ủ ả


n đ n h n.ợ ế ạ


B. Là doanh nghi p g p khó khăn ho c b thua l trong ho t đ ng kinh doanhệ ặ ặ ị ỗ ạ ộ


sau khi đã áp d ng các bi n pháp tài chính c n thi t mà v n m t kh năng thanhụ ệ ầ ế ẫ ấ ả


toán n đ n h nợ ế ạ


<i><b>C. Là DN khơng có kh năng thanh tốn các kho n n đ n h n khi ch n</b><b>ả</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ợ ế</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ủ ợ </b></i>


<i><b>có yêu c u</b><b>ầ</b></i>


<b>6. Đ i tố ượng nào sau đây khơng có quy n n p đ n yêu c u m th t cề</b> <b>ộ</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b> <b>ở ủ ụ </b>
<b>phá s nả</b>


A. C đông c a công ty c ph n ổ ủ ổ ầ


B.Thành viên h p doanh c a công ty h p doanhợ ủ ợ


C. Đ i di n cơng đồn cơng tyạ ệ


<i><b>D. Ngân hàng mà DN vay</b></i>


<b>7. Công ty TNHH 1 thành viên X có tr s qu n Tân Bình, TPHCM. Khiụ ở ở</b> <b>ậ</b>
<b>cơng ty n p đ n yêu c u phá s n thì n p c quan nào ộ</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b> <b>ả</b> <b>ộ ở ơ</b>


A. TAND qu n Tân Bình ậ <i><b>B. TAND TPHCM</b></i>


C. C 2 đ u đúng D. C 2 đ u saiả ề ả ề


<b>8. Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quy t đ nh m th t c pháế ị</b> <b>ở ủ ụ</b>
<b>s n cho công ty c ph n Y. H n cu i cùng đ các ch n c a các công tyả</b> <b>ổ</b> <b>ầ</b> <b>ạ</b> <b>ố</b> <b>ể</b> <b>ủ ợ ủ</b>
<b>này g i gi y đòi n cho tòa án là ử</b> <b>ấ</b> <b>ợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>9. Hành đ ng c a 1 DN k t ngày nh n độ</b> <b>ủ</b> <b>ể ừ</b> <b>ậ</b> <b>ược quy t đ nh m th t c pháế ị</b> <b>ở ủ ụ</b>
<b>s n có th đả</b> <b>ể ược th c hi n n u ph m phán đ ng ýự</b> <b>ệ</b> <b>ế</b> <b>ẩ</b> <b>ồ</b>


A. Thanh tốn n khơng có đ m b oợ ả ả


<i><b>B. Tr l</b><b>ả ươ</b><b>ng cho ng</b><b>ườ</b><b>i lao đ ng</b><b>ộ</b></i>



C. T b quy n đòi n đ i v i công ty khácừ ỏ ề ợ ố ớ


D. Chuy n n kô b o đ m thành n có b o đ mể ợ ả ả ợ ả ả


<b>10. Trường h p nào ngợ</b> <b>ườ ội n p đ n yêu c u m th t c phá s n khôngơ</b> <b>ầ</b> <b>ở ủ ụ</b> <b>ả</b>
<b>ph i n p ti n t m ng phí phá s nả ộ</b> <b>ề ạ ứ</b> <b>ả</b>


A. Ch n khơng có đ m b oủ ợ ả ả


B. Ch DNủ


C. C đông c a công ty c ph nổ ủ ổ ầ


<i><b>D. Đ i di n ng</b><b>ạ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ườ</b><b>i lao đ ng</b><b>ộ</b></i>


<b>11. Ch th kinh doanh nào không là đ i tủ ể</b> <b>ố ượng áp d ng c a lu t phá s nụ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ả </b>
<b>2004</b>


A. H p tác xã ợ <i><b>B. H kinh doanh</b><b>ộ</b></i>


C. Công ty TNHH D. Doanh nghi p t nhânệ ư


<b>12. Ngày 01/01/2008, TAND TPHCM ra quy t đ nh tuyên b công ty TNHHế ị</b> <b>ố</b>
<b>X b phá s n. Tòa án ph i quy t đ nh cho s k ho ch - đ u t TPHCMị</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>ế ị</b> <b>ở ế</b> <b>ạ</b> <b>ầ ư</b>
<b>ch m nh t là vào ngày nào ậ</b> <b>ấ</b>


A. 03/01/08 B.05/01/08
<i><b>C. 07/01/08 D.10/01/08</b></i>



<b>13. Ch n câu đúngọ</b>


<i><b>A. Lu t phá s n 2004 có 9 ch</b><b>ậ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng v i 95 đi u</b><b>ớ</b></i> <i><b>ề</b></i>


B. Lu t phá s n 2004 đậ ả ược qu c h i thông qua 25/10/2004ố ộ


C. Lu t phá s n 2004 quy d nh m i ch th kinh doanh đ u có th b ph s nậ ả ị ọ ủ ể ề ể ị ả ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>14. H i ngh ch n là c quan duy nh t c a các ch n đọ</b> <b>ị</b> <b>ủ ợ</b> <b>ơ</b> <b>ấ ủ</b> <b>ủ ợ ược thành l pậ </b>
<b>đ gi i quy t 1 cách công b ng các v n đ liên quan đ n l i ích ch nể ả</b> <b>ế</b> <b>ằ</b> <b>ấ</b> <b>ề</b> <b>ế ợ</b> <b>ủ ợ</b>


<i><b>A. Đúng</b></i>


B. Sai


<b>15. Lo i ch n nào sau đây không đạ</b> <b>ủ ợ</b> <b>ược quy n n p đ n yêu c u m thề</b> <b>ộ</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b> <b>ở ủ </b>
<b>t c phá s n đ i v i công ty con nụ</b> <b>ả</b> <b>ố ớ</b> <b>ợ</b>


<i><b>A. Ch n có đ m b o</b><b>ủ ợ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ả</b></i>


B. Ch n có đ m b o 1 ph nủ ợ ả ả ầ


C. Ch n không đ m b o ủ ợ ả ả


<b>Câu 1:</b> Kể từ khi nhận thông báo Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm
vào tình trạng phá sản và chủ Doanh ngiệp hoặc đại diện hợp pháp
của Doanh nghiệp, Hợp tác xã không yêu cầu mở thủ tục phá sản
thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật, trong thời gian:


A. 1 thaùng <i><b>B.3 thaùng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2</b>: Tịa án cấp huyện có quyền tiến hành thủ tục phá sản
đối với


A. Doanh nghiệp, Hợp tác xã


B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi, Hợp tác xã
C. Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. <i><b>Hợp tác xa</b></i>õ đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh


doanh cấp huyện đó


<b>Câu 3:</b> Các đối tượng nào sau nay khơng có quyền nộp đơn yêu
cầu mở thủ tục phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã


A. Đại diện cơng đồn


B. Cổ đông công ty cổ phần


C. Thành viên hợp danh của cơng ty hợp danh


<i><b>D. Chủ nợ có bảo đảm</b></i>


<b>Câu 4</b>: Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác
xã theo bậc thứ tự ưu tiên thứ 3, gồm những khoản:


A. Thanh toán khoản nợ cho người lao động
B. Thanh tốn chi phí phá sản


<i><b>C. Nợ thuế đối với nhà nước</b></i>



D.Tất cả đều đúng


<b>Câu 5:</b> Hành động nào sao đây bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác
xã mắc nợ sau khi có quyết định mở thủ tụïc phá sản của tòa án:


A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ khơng có
bảo đảm


B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ


C. Chuyển các khoản nợ khơng có bảo đảm thành khoản nợ
có bảo đảm bằng tài sản của Doanh nghiệp mắc nợ


<i><b>D. Tất cả đều đúng</b></i>


<b>Câu 6</b>: Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một
khoản tiền tạm ứng phí phá sản theo quy định của tịa án, trừ


người nộp đơn là:


A. Chủ nợ khơng có bảo đảm


<i><b>B. Đại diện người lao động</b></i>


C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D.Tất cả đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Thanh toán nợ



B. Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp
C. Tiến hành các thủ tục theo quy định


<i><b>D. Tất cả đều đúng</b></i>


<b>Câu 8</b>: Kể từ ngày cuối cùng đang báo về quyết định của tòa án
mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tịa án
trong thời gian:


A. 15 ngày
B. 30 ngaøy
C. 45 ngaøy


<i><b>D. 60 ngaøy</b></i>


<b>Câu 9</b>: Phân lọai phá sản dựa vào nguyên nhân có thể chia thành
hai lọai nào:


A. Phá sản trung thực, phá sản tự nguyện


<i><b>B. Phá sản trung thực, phá sản gian trá</b></i>


C. Phá sản trung thực, phá sản bắt buộc
D. phá sản tự nguyện, phá sản bắt buộc


<b>Câu 10:</b> Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản, thì:
A. Chắc chắn bị phá sản


B. Không bị phá sản



<i><b>C. Chưa hẳn bị phá sản, nó chỉ bị coi là phá sản khi tiến</b><b> </b></i>
<i><b>hành thủ tục tuyên bố phá sản</b></i>


D.Tất cả đều sai


<b>Câu 11</b>: Ai là người có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản:


1. Chủ doanh nghiệp


2. Đai diện người lao động hoặc đại diện cơng đồn
3. Cổ đơng cơng ty cổ phần


4. Đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã


A. 1 và 2 <i><b>B.1 và 4</b></i> C. 1 và 3 D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 12:</b> Các giao dịch của Doanh nghiệp , Hợp tác xã lâm vào tình
trạng phá sản được thực hiện trong khoảng thời ba tháng trước ngày
tòa án thu lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản coi là vô hiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Thế chấp, cầm cố tài sản của Doanh nghiệp, Hợp tác xã


D. <i><b> Tất cả đều đúng</b></i>


<b>Câu 13:</b> Người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp đơn cho ai?
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh


B. Viện kiểm sốt



<i><b>C. Tòa án có thẩm quyeàn</b></i>


D.Tất cả đều đúng


<b>Câu 14</b>: Trường hợp người nộp đơn không phải là chủa Doanh
nghiệp , Hợp tác xã hay người đại diện hợp pháp của Doanh


nghiệp,Hợp tác xã thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn
tịa án phải thơng báo cho Doanh nghiệp,Hợp tác xã đó biết:


A. 1 ngày


<i><b>B. 5 ngày</b></i>


C. 10 ngày
D.15 ngày


<b>Câu 15</b>: Ai là người có quyền đề nghị thẩm phán triệu tập hội
nghị chủ nợ:


A. Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản


B. Các chủ nợ đại diện cho ít nhất 1/3 tổng số chủ nợ khơng
có bảo đảm


<i><b>C. A và B đều đúng</b></i>


D.A và B đều sai


<b>Câu 16:</b> Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục họat động của


Doanh nghiệp,Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản nếu;


A. Doanh nghiệp,Hợp tác xã đã thực hiện xong phương án hpục
hồi kinh doanh


B. Được quá nửa số phiếu của các chủ nợ khơng có bảo
đảm đai diện cho từ 2/3 tổng số nợ khơng có bảo đảm trở
lên chưa thanh tốn đồng ý đình chỉ


<i><b>C. A và B đều đúng</b></i>


D.A và B đều sai


<b>Câu 17:</b> Thẩm phán ra quyết định mở tục thanh lý tài sản sau khi
có nghị quyết của hội nghị chủ nợ lần thứ I, nếu trường hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Hội nghị chủ nợ không thông qua phương án phục hồi họat
động kinh doanh của Doanh nghiệp


C. Doanh nghiệp,Hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa
thực hiện được phương án phục hồi họat động kinh doanh thì
trường hợp các bên liên quan có thỏa thuận khác


<i><b>D. Tất cả đều đúng</b></i>


<b>Câu 18:</b> Ai ra quyết định thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản:
A. Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
B. Đai diện người lao động


<i><b>C. Thẩm phán</b></i>



Đại diện chủ nợ.


PH N CÂU H I TR C NGHI M PHÁP LU T V PHÁ S NẦ Ỏ Ắ Ệ Ậ Ề Ả


<b>Câu 16: Lu t phá s n năm 2004, không đậ</b> <b>ả</b> <b>ược áp d ng cho ch th kinhụ</b> <b>ủ</b> <b>ể</b>


<b>doanh nào sau đây:</b>


<b>a) Doanh nghi p nhà nệ</b> <b>ước</b>
<b>b) Doanh nghi p t nhânệ ư</b>


c) H kinh doanhộ


<b>d) H p tác xãợ</b>


<b>Câu 17: Theo lu t phá s n 2004, m t doanh nghi p lâm vào tình tr ngậ</b> <b>ả</b> <b>ộ</b> <b>ệ</b> <b>ạ </b>


<b>phá s n khi:ả</b>


a) Doanh nghi p khơng có kh năng thanh toán các kho n n đ nệ ả ả ợ ế


h n khi ch n có yêu c uạ ủ ợ ầ


<b>b) Doanh nghi p g p khó khăn ho c b thua l trong kinhệ</b> <b>ặ</b> <b>ặ</b> <b>ị</b> <b>ỗ</b>
<b>doanh</b>


<b>c) Khi t ng tr giá các tài s n cịn l i c a cơng ty khơng đổ</b> <b>ị</b> <b>ả</b> <b>ạ ủ</b> <b>ủ </b>
<b>thanh tốn t ng s n đ n h nổ</b> <b>ố ợ ế</b> <b>ạ</b>



<b>d) T t c đ u đúngấ ả ề</b>


<b>Câu 18: Vai trò c a pháp lu t phá s n là:ủ</b> <b>ậ</b> <b>ả</b>


<b>a) Công c pháp lý b o v quy n l i chính đáng c a ch nụ</b> <b>ả</b> <b>ệ</b> <b>ề</b> <b>ợ</b> <b>ủ</b> <b>ủ ợ </b>
<b>và l i ích h p pháp c a con n .ợ</b> <b>ợ</b> <b>ủ</b> <b>ợ</b>


<b>b) B o v quy n l i c a ngu i lao đ ng.ả</b> <b>ệ</b> <b>ề ợ ủ</b> <b>ờ</b> <b>ộ</b>
<b>c) Góp ph n t ch c, c c u l i n n kinh t .ầ ổ</b> <b>ứ</b> <b>ơ ấ ạ ề</b> <b>ế</b>


d) C 3 đ u đúng.ả ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a) Đòi n theo t ng cá nhân ch n .ợ</b> <b>ừ</b> <b>ủ ợ</b>


b) Đòi n t p th c a các ch nợ ậ ể ủ ủ ợ


<b>c) Nhà nước đ i di n ch n đòi n .ạ</b> <b>ệ</b> <b>ủ ợ</b> <b>ợ</b>
<b>d) C 3 đ u đúng.ả</b> <b>ề</b>


<b>Câu 20: C quan nào sau đây có th m quy n gi i quy t vi c phá s nơ</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b> <b>ả</b> <b>ế</b> <b>ệ</b> <b>ả </b>


<b>c a doanh nghi p có v n đ u t nủ</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>ầ ư ước ngồi:</b>


<b>a) Tịa án nhân dân c p huy n n i đ t tr s chính c a doanhấ</b> <b>ệ</b> <b>ơ ặ</b> <b>ụ ở</b> <b>ủ</b>
<b>nghi pệ</b>


<b>b) y ban nhân dân c p huy n n i đ t tr s chính c aỦ</b> <b>ấ</b> <b>ệ</b> <b>ơ</b> <b>ặ</b> <b>ụ ở</b> <b>ủ </b>
<b>doanh nghi pệ</b>


c) Tòa án nhân dân c p t nh n i đ t tr s chính c a doanh nghi pấ ỉ ơ ặ ụ ở ủ ệ



<b>d) y ban nhân dân c p t nh n i đ t tr s chính c a doanhỦ</b> <b>ấ</b> <b>ỉ</b> <b>ơ</b> <b>ặ</b> <b>ụ ở</b> <b>ủ</b>
<b>nghi pệ</b>


<b>Câu 21: Theo lu t phá s n năm 2004, doanh nghi p sau khi có quy tậ</b> <b>ả</b> <b>ệ</b> <b>ế </b>


<b>đ nh m th t c phá s n c a tòa án không đị</b> <b>ở</b> <b>ủ ụ</b> <b>ả</b> <b>ủ</b> <b>ược làm gì trong nh ngữ </b>
<b>đi u sau:ề</b>


<b>a. Thanh lý n không đ m b oợ</b> <b>ả</b> <b>ả</b>


<b>b. Chuy n các kho n n không đ m b o thành các kho n nể</b> <b>ả</b> <b>ợ</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>ợ </b>
<b>có b o m b ng tài s n c a doanh nghi pả</b> <b>ằ</b> <b>ả</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b>


<b>c. T b ho c gi m b t quy n đòi nừ ỏ</b> <b>ặ</b> <b>ả</b> <b>ớ</b> <b>ề</b> <b>ợ</b>


d. C 3 đáp án trên đ u đúng.ả ề


<b>Câu 22: Theo lu t phá s n 2004, th i h n đ tòa án quy t đ nh m hayậ</b> <b>ả</b> <b>ờ ạ</b> <b>ể</b> <b>ế</b> <b>ị</b> <b>ở</b>


<b>không m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p là:ở ủ ụ</b> <b>ả</b> <b>ố ớ</b> <b>ệ</b>


<b>a) 20 ngày k t ngày th lý đ n yêu c u m th t c phá s n.ể ừ</b> <b>ụ</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b> <b>ở ủ ụ</b> <b>ả</b>


b) 30 ngày k t ngày th lý đ n yêu c u m th t c phá s n.ể ừ ụ ơ ầ ở ủ ụ ả


<b>c) 40 ngày k t ngày th lý đ n yêu c u m th t c phá s n.ể ừ</b> <b>ụ</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b> <b>ở ủ ụ</b> <b>ả</b>
<b>d) Đáp án khác.</b>


<b>Câu 23: Theo lu t phá s n năm 2004, có m y bậ</b> <b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ước ti n hành th t cế</b> <b>ủ ụ </b>



<b>phá s n doanh nghi p, h p tác xã:ả</b> <b>ệ</b> <b>ơ</b>
<b>a) 2</b>


<b>b) 3</b>


c) 4


<b>d) 5</b>


<b>Câu 24:Đ i tố ượng nào dưới đây khơng có quy n, nghĩa v n p đ n yêuề</b> <b>ụ ộ</b> <b>ơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a) Đ i di n c a ngạ</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ười lao đ ng ho c đ i di n t cơng đồnộ</b> <b>ặ</b> <b>ạ</b> <b>ệ ừ</b>


b) Ch n đ m b oủ ợ ả ả


<b>c) Ch s h u doanh ngi p nhà nủ ở ữ</b> <b>ệ</b> <b>ước</b>
<b>d) T t c đ u đúngấ ả ề</b>


<b>Câu 25: Theo lu t phá s n 2004, đi u ki n đ h i ngh ch n h p lậ</b> <b>ả</b> <b>ề</b> <b>ệ</b> <b>ể ộ</b> <b>ị</b> <b>ủ ợ ợ</b> <b>ệ </b>


<b>là:</b>


<b>a. Có h n 1/2 s ch n không đ m b o đ i di n cho t 2/3ơ</b> <b>ố</b> <b>ủ ợ</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>ạ</b> <b>ệ</b> <b>ừ</b>
<b>t ng s n không đ m b o tr lên.ổ</b> <b>ố ợ</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>ở</b>


<b>b. Có s tham gia c a ngự</b> <b>ủ</b> <b>ười có nghĩa v tham gia theo quyụ</b>
<b>đ nh.ị</b>


<b>c. Có s tham gia c a t t c ch n .ự</b> <b>ủ ấ ả</b> <b>ủ ợ</b>



d. c a và bả


<b>Câu 26: Theo lu t phá s n 2004, có m y trậ</b> <b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ường h p tòa án ra quy tợ</b> <b>ế </b>


<b>đ nh m th t c thanh lý tài s nị</b> <b>ở ủ ụ</b> <b>ả</b>
<b>a) 2</b>


b) 3


<b>c) 4</b>
<b>d) 5</b>


<b>Câu 27: Theo lu t phá s n 2004, đ i tậ</b> <b>ả</b> <b>ố ượng nào sau đây đượ ưc u tiên</b>


<b>phân chia tài s n còn l i c a doanh nghi p, h p tác xã b phá s n đ uả</b> <b>ạ ủ</b> <b>ệ</b> <b>ợ</b> <b>ị</b> <b>ả</b> <b>ầ </b>
<b>tiên:</b>


<b>a) Các kho n n c a ngả</b> <b>ợ ủ</b> <b>ười lao đ ngộ</b>


b) Chi phí phá s nả


<b>c) Các kho n n không đ m b oả</b> <b>ợ</b> <b>ả</b> <b>ả</b>
<b>d) Đáp án khác</b>


<b>Câu 28: Theo lu t phá s n năm 2004, th i h n đ doanh nghi p, h p tácậ</b> <b>ả</b> <b>ờ ạ</b> <b>ể</b> <b>ệ</b> <b>ợ</b>


<b>xã, ch n khi u n i, kháng ngh v quy t đ nh tuyên b phá s n làủ ợ</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ị ề</b> <b>ế ị</b> <b>ố</b> <b>ả</b>
<b>a) 5 ngày k t ngày cu i cùng đăng báo v quy t đ nh tuyênể ừ</b> <b>ố</b> <b>ề</b> <b>ế</b> <b>ị</b>



<b>b doanh nghi p, h p tác xã phá s nố</b> <b>ệ</b> <b>ợ</b> <b>ả</b>


<b>b) 10 ngày k t ngày cu i cùng đăng báo v quy t đ nh tuyênể ừ</b> <b>ố</b> <b>ề</b> <b>ế</b> <b>ị</b>
<b>b doanh nghi p, h p tác xã phá s nố</b> <b>ệ</b> <b>ợ</b> <b>ả</b>


c) 20 ngày k t ngày cu i cùng đăng báo v quy t đ nh tuyên bể ừ ố ề ế ị ố


</div>

<!--links-->

×