Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa kì 2 môn Vật Lý lớp 6 trắc nghiệm, tự luận kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: </b>
<b>Câu 1: Tác dụng chính của máy cơ đơn giản (ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là: </b>


A. Làm việc nhanh hơn B. Đỡ tốn công hơn


C. Làm việc dễ dàng hơn D. Làm việc an toàn hơn


<b>Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp </b>
nào là đúng?


<i><b>A. Rắn, lỏng, khí. </b></i> <i><b>B. Rắn, khí, lỏng. </b></i> <i><b>C. Khí, lỏng, rắn. </b></i> <i><b>D. Khí, rắn, lỏng. </b></i>
<i><b>Câu 3: Sự nóng chảy là sự chuyển từ: </b></i>


A. Thể lỏng sang thể hơi B. Thể rắn sang thể hơi
C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn


<i><b>Câu 4: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut </b></i>
là:


A. 0o<sub>C và 100</sub>o<sub>C </sub> <sub>B. 37</sub>o<sub>C và 100</sub>o<sub>C </sub> <sub>C. -100</sub>o<sub>C và 100</sub>o<sub>C D. 32</sub>o<sub>C và 212</sub>o<sub>C </sub>
<i><b>Câu 5: Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là: </b></i>


A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.


B. Mỗi chất lỏng sơi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.


D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sơi khác nhau.


<b>Câu 6: Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt </b>
trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là



<b>đúng? </b>


A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.
B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.


C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.


D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.
<b> II .Tự luận: (7 điểm) </b>


<b>Câu 7: Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, </b>
chất khí.



<b>(2đ) </b>


<b>CÂU 8: Đổi nhiệt độ: a. 25</b>oC=…… oF b. 59oF= .…..oC
(1đ)


<b>Câu 9: Hãy điền vào cột B q trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A dưới </b>
đây: (1,0đ)


<b>Cột A </b> <b>Cột B </b>


a. Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm
b. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô


c. Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước



<b> www.Giaitoan8.com </b>

<b>ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0<sub> C </sub>


A


B C


D E
100


50


0


-50

<b>. </b>


<b>. </b>


<b>. </b>



Thời gian


d. Cho khay nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau một thời
gian nước trong khay chuyển thành nước đá


<b>Câu 10: Dựa vào các kiến thức vật lý 6 phần nhiệt học đã học hãy giải thích: </b>
Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phát bớt lá già đi? (1,5đ)


<b> Câu 11: Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi: </b>



<b> Hết </b>
---a. Các đoạn AB; BC; CD; DE ứng với q


trình vật lí nào?


b. Trong các đoạn BC; DE nước tồn tại ở
những thể nào; nhiệt độ là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.


<b> </b> Trang 3


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án </b> C C C A A B


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


Câu 7
(2đ)


CÂU
8



a)


Giống nhau: Các chất rắn; lỏng; khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi


lạnh đi 1đ


Khác nhau: - Các chất rắn; lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau




b)


b1) 25o<sub>C = 0</sub>o<sub>C + 25</sub>o<sub>C </sub>


= 32o<sub>F + ( 25. 1,8)</sub>o<sub>F = 77</sub>o<sub>F. </sub>


Vậy 25o<sub>C = 77</sub>o<sub>F </sub>


0,5đ


b2) 59o<sub>F = 32</sub>o<sub>F + (59</sub>o<sub>F - 32</sub>o<sub>F) </sub>


= 0o<sub>C + </sub>


8
,
1


27



. o<sub>C = 0</sub>o<sub>C + 15</sub>o<sub>C </sub>


Vậy 59o<sub>F = 15</sub>o<sub>C </sub>


0,5đ


Câu 9
(1đ)


a) Sự ngưng tụ 0,25đ


b) Sự bay hơi 0,25đ


c) Sự nóng chảy 0,25đ


d) Sự đơng đặc 0,25đ


Câu
10


<sub>- Trong lá cây thì có chứa nước nên khi trồng cây (chuối; mía) sẽ xảy ra </sub>


sự bay hơi của chất lỏng này


- Nếu ta khơng phát bớt lá đi thì diện tích mặt thống của lá lớn sự bay
hơi xảy ra nhanh hơn


- Mà cây mới trồng nên chưa thể bén rễ do đó chưa thể lấy nước bổ sung
cho cây. Mà cây lại mất nước nhiều khi ta không phát bớt lá dẫn đến héo


và chết…


- Do đó ta cần phát bớt lá già đi


Mỗi ý
1,5đ


Câu
11


a) <sub>- Đoạn AB: Nước đang được tăng nhiệt độ </sub>


- Đoạn BC: Nước đang nóng chảy


- Đoạn CD: Nước đang được tăng nhiệt độ
- Đoạn DE: Nước đang sôi


Mỗi ý
0,25đ


b) <sub>- Đoạn BC: Nước tồn tại ở thể rắn + lỏng; nhiệt độ 0</sub>o<sub>C </sub>


- Đoạn DE: Nước tồn tại cả thể lỏng và hơi; nhiệt độ 100o<sub>C </sub>


</div>

<!--links-->

×