Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi KSCL Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN</b>


<b>Mã đề thi: 068</b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Tên mơn: TỐN 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng <i>3a</i>2, chiều cao bằng <i>a</i> là


<b>A. </b>


3


3


<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>B. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


2
3


<i>a</i>
<i>V </i>



.


<b>Câu 2: </b>Đồ thị hàm số


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>1,<i>y</i> .3 <b>B. </b><i>x</i>3,<i>y</i> .1
<b>C. </b><i>x</i>3,<i>y</i> .1 <b>D. </b><i>y</i>1,<i>x</i>3.


<b>Câu 3: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, vectơ <i>u</i>2<i>i</i> 3<i>k</i><sub> có tọa độ là</sub>


<b>A. </b>

2; 3;0

. <b>B. </b>

2;0;3

. <b>C. </b>

2;0; 3

. <b>D. </b>

2;1; 3

.


<b>Câu 4: </b>Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ <i>n </i>

2;1; 1




làm véc tơ pháp tuyến



<b>A. </b>4<i>x</i>2<i>y z</i> 1 0 <b>B. </b>2<i>x y z</i>  1 0
<b>C. </b>2<i>x y z</i>   1 0 <b>D. </b>2<i>x y z</i>  1 0


<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i>y x</i> 4 8<i>x</i>22019<b>. Mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ; 2

.


<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;2

.


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

2; 

.


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;2



<b>Câu 6: </b>Nghiệm của phương trình 2<i>x</i>3 4<sub> thuộc tập nào dưới đây?</sub>


<b>A. </b>

 ;0

. <b>B. </b>

5;8

. <b>C. </b>

8; 

. <b>D. </b>

0;5

.


<b>Câu 7: </b>Cho <i>a</i> là số thực dương. Giá trị của biểu thức


2
3


<i>P a</i> <i>a</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
2
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



5
6


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


7
6


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 5


<i>a .</i>


<b>Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b> d ln , 0

1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a x</i> <i>C</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

sin d<i>x x</i>cos<i>x C</i>


.



<b>C. </b> d


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e x e</i> <i>C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1


d<i>x</i> ln <i>x C x</i>, 0


<i>x</i>   


<sub>.</sub>


<b>Câu 9: </b><i>Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là</i>


<b>A. </b><i>Sxq</i> <i>Rh</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> 2<i>Rh</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> 3<i>Rh</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i>4<i>Rh</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

2;3

<b>B. </b>

0;  

<b>C. </b>

0;2

<b>D. </b>

 ;2


<b>Câu 11: </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> với </sub><i>u  và </i>1 2 <i>u</i>8 256<sub>. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:</sub>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
4 .



<b>Câu 12: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, tìm tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu có phương trình


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>7 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>I </i>

1;1; 3

,<i>R  .</i>3 <b>B. </b><i>I</i>

1; 1; 3 

, <i>R </i>3 2.


<b>C. </b><i>I</i>

1; 1; 3 

, <i>R  .</i>18 <b>D. </b><i>I</i>

1; 1;3

, <i>R </i>3 2.


<b>Câu 13: </b>Cho số phức <i>z</i> 5 2 <i>i</i><sub>. Tính </sub> <i>z</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>z </i> 29. <b>B. </b> <i>z </i>3. <b>C. </b> <i>z </i> 7. <b>D. </b> <i>z </i>5.


<b>Câu 14: </b>Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2
nam và 1 nữ?


<b>A. </b>528. <b>B. </b>520. <b>C. </b>530. <b>D. </b>228.


<b>Câu 15: </b>Tính tích phân


d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>x</i>





<b>A. </b><i>a b .</i> <b><sub>B. </sub></b><i>a b .</i> <b><sub>C. </sub></b><i>a b .</i>. <b><sub>D. </sub></b><i>b a .</i>


<b>Câu 16: </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi <i>M</i> <sub> là giá trị lớn nhất của</sub>


hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

1;3

. Tìm mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>M</i> <i>f</i>

 

0 . <b>B. </b><i>M</i> <i>f</i>

 

5 . <b>C. </b><i>M</i> <i>f</i>

 

3 . <b>D. </b><i>M</i> <i>f</i>

 

2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 .1 <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .1
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2  .1 <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1


<b>Câu 18: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là




<b>A. 1</b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>5 .


<b>Câu 19: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <i><sub> có SA vng góc với mặt phẳng đáy </sub></i>

<i>ABC</i>

, <i>SA a</i> 3<sub>. Tam giác</sub>


<i>ABC vuông cân tại A</i><sub> có </sub><i>BC a</i> 2<i><sub>. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </sub></i>

<i>ABC</i>

<sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>300. <b>B. </b>450. <b>C. </b>600. <b>D. </b>900.


<b>Câu 20: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>

2;3; 1 ,

<i>B</i>

1; 2; 4

. Phương trình đường
<b>thẳng nào được cho dưới đây khơng phải là phương trình đường thẳng </b><i>AB</i>.


<b>A. </b>


2 3 1



1 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
3


1 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>.</sub>



<b>C. </b>


1 2 4


1 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
9 5


<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  



 <sub>.</sub>


<b>Câu 21: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

( )



2019
1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


+
=


- <sub> trên khoảng </sub>

(

1;+¥

)

<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 2020ln

<i>x</i>1

<i>C</i>. <b>B. </b>



2


2020
1


 




<i>x</i> <i>C</i>



<i>x</i>


.


<b>C. </b><i>x</i>2020ln

<i>x</i>1

<i>C</i>. <b>D. </b>



2


2020
1


 




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: </b>Cho hai số phức <i>z</i>1 3 2<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2  2 3<i>i</i><sub>. Trên mặt phẳng toạ độ </sub><i>Oxy điểm biểu diễn của số </i>,


phức <i>z</i>1 2<i>z</i>2<sub> có toạ độ là</sub>


<b>A. </b>

7; 4

. <b>B. </b>

7; 4 .

<b>C. </b>

1; 8 .

<b>D. </b>

1; 8

.


<b>Câu 23: </b>Đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 2<i>x</i> và đường thẳng 4 <i>y x</i> 2<sub> có bao nhiêu điểm chung?</sub>


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 24: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </i>

 




2


2 2


: 3 5


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>. Mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> cắt mặt phẳng</sub>


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 2<i>z</i><sub>  theo một đường trịn có bán kính bằng</sub>3 0


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 25: </b>Cho hàm số <i>y ax</i> 33<i>x</i>2<i>cx</i>1

<i>a c R</i>, 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0;<i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0;<i>c</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0;<i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0;<i>c</i>0.


<b>Câu 26: </b>Nếu <i>log 3 p</i>8  , <i>log 5 q</i>3  thì log 5<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>


3
1 3


<i>pq</i>
<i>pq</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>p</i>2<i>q</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



3
5


<i>p q</i>


. <b>D. </b>


<i>1 3pq</i>


<i>p q</i>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 27: </b>Trong khơng gian tọa độ <i>Oxyz, góc giữa hai vectơ i</i>


và <i>u  </i>

3 ;0;1






<b>A. </b>1500. <b>B. </b>1200. <b>C. </b>600. <b>D. </b>300.


<b>Câu 28: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A</i>

1;3; 2 , 1; 2;1 ,

<i>B</i>

<i>C</i>

4;1;3

. Mặt phẳng đi qua trọng
<i>tâm G của tam giác ABC và vng góc với đường thẳng AC có phương trình là</i>


<b>A. </b>3<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0 . <b>B. </b>3<i>x</i> 2<i>y z</i>   .4 0



<b>C. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i>  4 0 . <b>D. </b>3<i>x</i> 2<i>y z</i> 12 0 .


<b>Câu 29: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 3


4 6


log <i>x</i> 0


<i>x</i>





là:


<b>A. </b>


3


\ ;0


2


<i>S</i> <i>R </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
2;



2


<i>S</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>S  </i>

2;0

. <b>D. </b><i>S   </i>

; 2

.


<b>Câu 30: </b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có chiều cao bằng <i>a</i> 2 và độ dài cạnh bên bằng <i>a</i> 6. Thể tích
khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng


<b>A. </b>


3


10 3


3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


8 3


3



<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


8 2


3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


10 2
3


<i>a</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i>. Tính diện tích xung quanh <i>Sxq</i><sub> của ( )</sub><i>N .</i>


<b>A. </b><i>Sxq</i> 6<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> 12<i>a</i>2<sub>.</sub>


<b>C. </b>


2



4 3
3


<i>xq</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  


<b>D. </b>


2


4 3


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


<b>Câu 32: </b>Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số


3


<i>y x</i>  <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> xác định bởi công thức </sub>



1


3 2



1


dx


<i>S</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>




<sub></sub>

  


. Giá trị của


2020<i>a b c</i>  2019<i>d</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>2019<b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2018 <b><sub>C. </sub></b>0 <b><sub>D. </sub></b>2018


<b>Câu 33: </b>Cho <i>z</i>1  4 2<i>i</i><sub>. Hãy tìm phần ảo của số phức </sub>


2


2 1 2 1


<i>z</i>   <i>i</i> <i>z</i>


.


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>6i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>2i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 34: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i>  5 0. Đường thẳng <i>d</i> vng góc với
mặt phẳng ( )<i>P</i> có một vectơ chỉ phương là



<b>A. </b><i>u </i>

2; 2; 1





. <b>B. </b><i>u </i>

2; 2;1





.


<b>C. </b><i>u   </i>

2; 1;5





. <b>D. </b><i>u  </i>

2; 2;1





.


<b>Câu 35: </b>Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo cơng thức <i>S</i><i>A e</i>. <i>rt</i><sub>, trong đó </sub><i>A</i><sub> là số lượng</sub>


vi khuẩn ban đầu, <i>r</i> là tỉ lệ tăng trưởng, <i>t</i> là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là


<b>A. </b>1000 con. <b>B. </b>900 con. <b>C. </b>850 con. <b>D. </b>800 con.


<b>Câu 36: </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C có AB AC a</i>. ' ' '  <sub> , </sub><i>BAC =</i>· 1200<sub> . Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là </sub>


trung điểm của ' '<i>B C và CC . Biết thể tích khối lăng trụ </i>' <i>ABC A B C bằng </i>. ' ' '



3


3
4


<i>a</i>


. Gọi  là góc giữa


mặt phẳng

<i>AMN</i>

và mặt phẳng

<i>ABC</i>

. Khi đó


<b>A. </b>


3
cos


2
 


. <b>B. </b>


1
cos


2
 


.



<b>C. </b>


13
cos


4
 


. <b>D. </b>


3
cos


4
 


.


<b>Câu 37: </b>Biết



1


2


0


ln 1 ln 2 <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>



<i>c</i>


  


d


( với <i>a b c N</i>, ,  * và


<i>b</i>


<i>c</i> <sub> là phân số tối giản). Tính</sub>


13 10 84


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>193 . <b>B. </b>191. <b>C. </b>190 . <b>D. </b>189 .


<b>Câu 38: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )liên tục trên ¡ <sub>. Biết </sub><i>sin2x</i><sub> là một nguyên hàm của hàm số </sub><i>f x e</i>( ) 3<i>x</i><sub> , họ tất cả </sub>


các nguyên hàm của hàm số <i>f x e</i>¢( ) 3<i>x</i> là


<b>A. </b>cos2<i>x</i>- sin2<i>x C</i>+ <b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>- 2cos2<i>x</i>+3sin2<i>x C</i>+ <sub>.</sub>
<b>C. </b>2cos2<i>x</i>- 3sin2<i>x C</i>+ <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>2cos2<i>x</i>+3sin2<i>x C</i>+


<b>Câu 39: </b>Cho hàm số



2


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x m</i> 



<i>. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất</i>


của hàm số trên đoạn

1;1

bằng 1 là


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0 .


<b>Câu 40: </b>Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để
làm nên cái mũ đó (khơng tính viền, mép, phần thừa).


<b>A. </b>



2


750, 25 <i>cm</i>


. <b>B. </b>



2


756, 25 <i>cm</i>


.


<b>C. </b>



2


700 <i>cm</i>



. <b>D. </b>



2


754, 25 <i>cm</i>


.


<b>Câu 41: </b>Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.


<b>A. </b>30 <b>B. </b>40 <b>C. </b>42 <b>D. </b>36


<b>Câu 42: </b>Cho phương trình log32

9<i>x</i>

 

 <i>m</i>5 log

3 <i>x</i>3<i>m</i>10 0 (với<i>m</i>là tham số thực). Số giá trị


nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc

1;81



<b>A. </b>3 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>2 .


<b>Câu 43: </b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. <i>    có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tâm O . Hình chiếu vng </i>


góc của <i>A</i> lên mặt phẳng

<i>ABCD</i>

<i> trùng với O . Biết tam giác AA C</i> vng cân tại <i>A</i>. Tính khoảng


<i>cách h từ điểm D</i> đến mặt phẳng

<i>ABB A</i> 

.


<b>A. </b>


6
6



<i>a</i>
<i>h </i>


. <b>B. </b>


2
6


<i>a</i>
<i>h </i>


. <b>C. </b>


2
3


<i>a</i>
<i>h </i>


. <b>D. </b>


6
3


<i>a</i>
<i>h </i>


.


<b>Câu 44: </b>Cho các số thực dương <i>a b</i>, thỏa mãn log4<i>a</i>log6<i>b</i>log 49

<i>a</i> 5<i>b</i>

 . Đặt 1


<i>b</i>
<i>T</i>


<i>a</i>




. Khẳng định
nào sau đây đúng?


<b>A. </b>1<i>T</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 2


2<i>T</i> 3 <b><sub>C. </sub></b>2<i>T</i> <sub> .</sub>0 <b><sub>D. </sub></b>


1
0


2


<i>T</i>


 


.


<b>Câu 45: </b>Cho hàm số 3 2 2
3



3 (2 1) x m





   


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn</sub>


2020; 2020



<i> của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 46: </b>Cho ,<i>x y là hai số thực dương thỏa mãn 5x y</i>  . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số4


<i>m để phương trình </i>


2


2
3


2


log <i>x</i> <i>y m</i> <i>x</i> 3<i>x y m</i> 1 0



<i>x y</i>


 


     


 <sub> có nghiệm là</sub>


<b>A. </b>10. <b>B. </b>5. <b>C. </b>9. <b>D. </b>2.


<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>'

 

có đồ thị như hình bên.


Hàm số

 



2 9 4 2


3 1 3


2


<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>


2 3 3


;



3 3


 <sub></sub> 




 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 3
0;


3


 


 


 


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>

1; 2

. <b>D. </b>


3 3


;



3 3


 




 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên R và <i>f</i>

 

0  ; 0 <i>f</i>

 

4  . Biết hàm 4 <i>y</i><i>f x</i>

 


có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số

 

 



2 <sub>2</sub>


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>




<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Đặt <i>g x</i>( )<i>f f x</i>

( ) 1

. Số nghiệm của phương trình


( ) 0


<i>g x</i>  <sub> là</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 50: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

0;1

thỏa mãn

 



2 3 2


6 .<i>x f x</i> 4 1<i>f</i>  <i>x</i> 3 1 <i>x</i>


. Tính


 



1


0


d .


<i>f x x</i>




<b>A. </b>8.


<b>B. </b>20.


<b>C. </b>16.


<b>D. </b>4.






</div>

<!--links-->

×