Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 8 Hình Học DE Kiểm tra chương III hình học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS LÊ Q ĐƠN


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


Nội dung chương III Cấp độ Cộng


Nhận
biết


Thông hiểu Vận dụng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TL TL TL TL


1) Định lý Ta-Let trong tam giác Vận dụng được
định lý Ta-Let , hệ
quả của định lý
Ta-Let để tính độ
dài các đoạn thẳng
trên hình vẽ cho
trước .


2
3
30%
Số câu :


Số điểm :



2
3
2) Tính chất đường phân giác của


tam giác


Vận dụng được tính
chất đường phân
giác của tam giác
để tính độ dài các
đoạn thẳng trên
hình vẽ cho trước .


1
1
10%
Số câu :


Số điểm :


1
1


3) Tam giác đồng dạng Vẽ được hình theo
yêu cầu đề bài .


Vận dụng
được các
trường hợp
đồng dạng để


chứng minh
hai tam giác
đồng dạng
trong những
trường hợp
đơn giản .
Tính các đoạn
thẳng từ tỉ số
đồng dạng .


Chứng minh
các tỉ số
bằng nhau
hoặc các
đẳng thức
hoặc hai góc
bằng nhau
hoặc tỉ số
diện tích của
hai tam giác
đồng dạng .


4
6
60%
Số câu :


Số điểm :


1


0.5


2
4.5


1
1


Tổng số câu
Tổng số điểm


4
4.5


2
4.5


1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(MN // BC)</b>
<b>x</b>


<b>8</b>
<b>5</b>


<b>7,5</b>


<b>N</b>
<b>M</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>y</b>
<b>3,5</b>


<b>(AB // DE)</b>
<b>x</b>


<b>5</b>


<b>6</b>
<b>3</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b>


<b>12</b>
<b>8</b>



<b>10</b>
<b>x</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Thời gian làm bài 45 phút </b>


<b>Bài 1(4 điểm) </b>


Tính các độ dài x, y trong mỗi hình vẽ sau:


Hình 2
Hình 1


Hình 3


( AD là phân giác của góc BAC)


<b> Bài 2(6điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao </b>
AH.


a) Chứng minh HBA <b>ഗ </b>ABC
b) Tính BC, AH, BH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>



<b>Bài Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


1a Hình 1


Vì ABC có MN // BC


AM AN


MB NC ( định lí Ta-lét)
7,5 x


hay


5 8


7,5.8


x 12


5




(0,25đ)


(0,25đ)



(0,5đ)


1b Hình 2:


Vì AB // DE AB CA CB


DE CE CD(hệ quả của định lí Ta-let)
Hay 3 3,5 x


6 y 5


Suy ra : x 3.5 2,5


6


y 3,5.6 7
3





(0,5đ)


(0,5đ)


(0,5đ)
(0,5đ)


1c Hình 3:



ABC có BD là tia phân giác của góc BAC


DB AB 8 2


DC AC 12 3 (T/c đường phân giác trong tam giác)


 DB DC


2 3


 DB DC DB DC BC 15 3


2 3 2 3 5 5 (T/c của dãy tỉ số bằng nhau)


Vậy DB 3


2 DB = 3.2 = 6
<b> ( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) </b>




(0,25đ)


(0,25đ)


(0,25đ)


(0,25đ)


<b>3 </b>



<i>Hình vẽ </i>


M


N
A


C


B H


I


0,5đ


a a) Chứng minh HBA <b>ഗ </b>ABC
HBA và ABC có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>B A</i> = <i>B C</i> = 900<sub>(gt) </sub>


<i>A C</i> chung


Do đó HBA ABC (g.g)


0,5đ
0,5đ
0,5đ


b <i>ABC</i> vuông tại A (gt)


 BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub>
 BC = 2 2


<i>AB</i> <i>AC</i>


2 2


12 16


<i>BC </i> 


144 256 400 20


<i>BC </i>    cm


* Vì <i>ABC</i> vng tại A nên: 1 . 1 .


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AH BC</i> <i>AB AC</i>
=> <i>AH BC</i>. <i>AB AC hay AH</i>. <i>AB AC</i>.


<i>BC</i>


  12.16 9, 6


20



  (cm)
* HBA ABC(cmt)


=> <i>HB</i> <i>BA</i>
<i>AB</i>  <i>BC</i>
=>


2


<i>BA</i>
<i>HB</i>


<i>BC</i>


 =


2


12


20 = 7,2 (cm)


<i> ( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) </i>





0,25đ
0.25đ
0,25đ


0,25đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


<b>c </b> Ta có AHI có HI//MN (HI//BN)


<i>MH</i> <i>NI</i>


<i>MA</i> <i>NA</i>


  (định lí ta let)


Mà <i>MH</i> <i>HB</i>


<i>MA</i>  <i>AB</i>(vì BM là phân giác của góc B của tam giác ABH)


<i>HB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> (ABC HBA)


<i>AN</i> <i>AB</i>


<i>NC</i>  <i>BC</i> ( vì BN là phân giác của góc B của tam giác ABC)



Suy ra <i>NI</i> <i>AN</i> <i>AN</i>2 <i>NI NC</i>.


<i>NA</i>  <i>NC</i>  


<i> ( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) </i>





0,25đ
0,25đ


0,25đ


</div>

<!--links-->

×