Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KSCL Lịch sử 12 năm 2019 - 2020 lần 3 trường Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 111 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2019-2020</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: LỊCH SỬ 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ chuyển sang thực hiện chiến lược
chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?


<b>A. “Việt Nam hóa chiến tranh”. </b> <b>B. “Đơng Dương hóa chiến tranh”. </b>
<b>C. “Chiến tranh một phía”. </b> <b>D. “Chiến tranh cục bộ”. </b>


<b>Câu 2: </b>Chủ trương của Đảng và Chính phủ Việt Nam đối với quân Trung Hoa Dân quốc trước
ngày 6 - 3 - 1945 là


<b>A. </b>hịa hỗn, tránh xung đột. <b>B. </b>đấu tranh vũ trang.


<b>C. </b>hợp tác quân sự. <b>D. </b>hợp tác kinh tế.


<b>Câu 3: </b>Biện pháp trước mắt nhằm giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
(1945) là


<b>A. </b>quyên góp, điều hịa thóc gạo <b>B. </b>phá kho thóc Nhật cứu đói.



<b>C. </b>tăng gia sản xuất. <b>D. </b>tịch thu ruộng đất của địa chủ.


<b>Câu 4: </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941), quyết định
thành lập


<b>A. </b>khu giải phóng Việt Bắc. <b>B. </b>Việt Nam giải phóng quân.


<b>C. </b>Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc. <b>D. </b>Việt Nam độc lập đồng minh.


<b>Câu 5: </b>Từ năm 1919 đến 1929, ở Đơng Dương thực dân Pháp tiến hành chính sách


<b>A. </b>khai thác thuôc địa lần thứ hai. <b>B. </b>khai thác thuộc địa lần thứ nhất.


<b>C. </b>kinh tế chỉ huy. <b>D. </b>cải cách kinh tế.


<b>Câu 6: </b>Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là gì?


<b>A. </b>Địi cải cách văn hóa. <b>B. </b>Chống đế quốc, chống phong kiến.


<b>C. </b>Chống phát xít. <b>D. </b>Đòi dân sinh dân chủ.


<b>Câu 7: </b>Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961 -1965),
việc dồn dân lập ấp được coi là


<b>A. </b>mục tiêu. <b>B. </b>xương sống. <b>C. </b>kết quả. <b>D. </b>chiến thuật.


<b>Câu 8: </b>Đầu năm 1930, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam hợp nhất thành


<b>A. </b>Đảng lao động Việt Nam. <b>B. </b>Đảng Cộng sản Việt Nam.



<b>C. </b>Tân Việt cách mạng Đảng. <b>D. </b>Việt Nam quốc dân Đảng.


<b>Câu 9: </b>Lực lượng đóng vai trị chủ đạo trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền
Nam Việt Nam (1965 -1969) là quân đội


<b>A. </b>Mĩ. <b>B. </b>Sài Gòn.


<b>C. </b>Liên hợp quốc. <b>D. </b>Đồng minh của Mĩ.


<b>Câu 10: </b>Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1925) ở Việt Nam là tờ
báo


<b>A. </b>Thanh niên. <b>B. </b>Búa liềm.


<b>C. </b>Đỏ. <b>D. </b>Người nhà quê.


<b>Câu 11: </b>Sau khi Liên Xô tan giã, nước kế tục địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an
Liên hợp quốc là


<b>A. </b>Liên Bang Nga. <b>B. </b>Ucaraina.


<b>C. </b>Cadắcxtan. <b>D. </b>Litva.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 111 -
<b>A. </b>quân sự hóa kinh tế. <b>B. </b>cải cách mở cửa.


<b>C. </b>ngả về phương Tây. <b>D. </b>ba ngọn cờ hồng.


<b>Câu 13: </b>Ngay sau khi Nhật đảo chính Pháp (3 - 1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đã phát
động



<b>A. </b>chiến tranh vệ quốc. <b>B. </b>cuộc vận động ngoại giao.


<b>C. </b>tổng khởi nghĩa giành chính quyền. <b>D. </b>cao trào kháng Nhật cứu nước.


<b>Câu 14: </b>Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đơng Nam A thực hiện nhiệm vụ gì


<b>A. </b>cải cách mở cửa. <b>B. </b>chống li khai.


<b>C. </b>đấu tranh giành độc lập. <b>D. </b>chống chế độ phân biệt chủng tộc.


<b>Câu 15: </b>Tại hội nghị Ianta (2-1945), đã quyết định thành lập tổ chức nào sau đây?


<b>A. </b>Liên hợp quốc. <b>B. </b>Tổ chức thương mại thế giới.


<b>C. </b>Ngân hàng thế giới. <b>D. </b>Hội quốc Liên.


<b>Câu 16: </b>Nửa sau những năm 20 thế kỉ XX, giai cấp tư sản Việt Nam thành lập tổ chức chính trị
nào?


<b>A. </b>Đảng Lập hiến . <b>B. </b>Việt Nam Quốc dân đảng.


<b>C. </b>Tân Việt cách mạng đảng. <b>D. </b>Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 17: </b>Một trong những kết quả đạt được trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam


<b>A. </b>thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.


<b>B. </b>Đảng Cộng sản Đơng Dương hoạt động cơng khai.



<b>C. </b>hình thành liên minh công nông.


<b>D. </b>lật đổ chế độ phong kiến.


<b>Câu 18: </b>Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ
tuyến 16 (1946 - 1947) là


<b>A. </b>tiêu diệt toàn bộ quân Pháp.


<b>B. </b>mở rộng vùng chiếm đóng.


<b>C. </b>giam chân địch trong các đơ thị.


<b>D. </b>củng cố, mở rộng hậu phương kháng chiến.


<b>Câu 19: </b>Trong vòng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ


<b>A. </b>đứng thứ hai thế giới.


<b>B. </b>là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.


<b>C. </b>đứng thứ ba thế giới.


<b>D. </b>là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.


<b>Câu 20: </b>Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) đã


<b>A. </b>thúc đẩy sự phân hóa các giai cấp xã hội.



<b>B. </b>khẳng định sự trưởng thành hồn tồn của giai cấp cơng nhân.


<b>C. </b>làm xuất hiện các tổ chức yêu nước.


<b>D. </b>đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam.


<b>Câu 21: </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936), xác định
nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là gì?


<b>A. </b>Địi thành lập các xô viết công nông.


<b>B. </b>Chống đế quốc và phong kiến tay sai.


<b>C. </b>Đòi tự do, dân chủ, cơm áo hịa bình.


<b>D. </b>Chống chế độ phản động thuộc địa.


<b>Câu 22: </b>Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là


<b>A. </b>độc lập và tự do. <b>B. </b>quyền cơng dân.


<b>C. </b>đồn kết quốc tế vơ sản. <b>D. </b>dân sinh, dân chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>đấu tranh bằng bạo lực vũ trang.


<b>B. </b>có sự giúp đỡ của lực lượng Đồng Minh.


<b>C. </b>diễn ra bằng hình thức đấu tranh chính trị.


<b>D. </b>kẻ thù suy yếu, rệu rã.



<b>Câu 24: </b>Một trong những lí do thúc đẩy Mĩ thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền
Nam Việt Nam (1965 -1969) là Mĩ


<b>A. </b>không muốn sử dụng quân đội Sài Gòn .


<b>B. </b>bị chi phối bởi các nước đồng minh.


<b>C. </b>muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


<b>D. </b>chịu áp lực từ Liên hợp quốc.


<b>Câu 25: </b>Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi bùng nổ đầu
tiên ở


<b>A. </b>Trung Phi. <b>B. </b>Tây Phi. <b>C. </b>Bắc Phi. <b>D. </b>Nam Phi.


<b>Câu 26: </b>Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1925) ở Việt Nam là tổ chức yêu nước theo
khuynh hướng nào?


<b>A. </b>Dân chủ tư sản. <b>B. </b>Dân túy.


<b>C. </b>Vô sản, <b>D. </b>Dân tộc cực đoan.


<b>Câu 27: </b>Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (1949) ở Đơng Dương, chứng tỏ Mĩ


<b>A. </b>chi phối hồn tồn chiến tranh Đông Dương.


<b>B. </b>xác lập phạm vi ảnh hưởng ở châu Á.



<b>C. </b>bị suy giảm vị thế ở Đông Dương.


<b>D. </b>từng bước can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.


<b>Câu 28: </b>Một trong những hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ nửa sau
thế kỉ XX là dẫn đến


<b>A. </b>xu thế li khai. <b>B. </b>xu thế tồn cầu hóa.


<b>C. </b>hình thành các tổ chức liên kết khu vực. <b>D. </b>Chiến tranh lạnh.


<b>Câu 29: </b>Một điểm sáng tạo của Cương Lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm
1930) so với Luận cương chính trị (10 - 1930) là


<b>A. </b>nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh của cách mạng.


<b>B. </b>xác định được quan hệ giữa cách mạnh Việt Nam với thế giới.


<b>C. </b>xác định đúng nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ phong kiến.


<b>D. </b>nhận thức được khả năng cách mạng của các giai cấp bóc lột.


<b>Câu 30: </b>Điểm tương đồng của các chiến lược chiến tranh Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam từ
1954 - 1973 đều là


<b>A. </b>qn đội Mĩ đóng vai trị chủ đạo.


<b>B. </b>qn đội Sài Gịn đóng vai trị chủ đạo.


<b>C. </b>hình thức chiến tranh xâm lược thực dân cũ.



<b>D. </b>hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới.


<b>Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm </b>
1968?


<b>A. </b>Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.


<b>B. </b>Buộc Mĩ phải tuyên bố “ phi Mĩ hóa” chiến tranh ở Việt Nam.


<b>C. </b>Buộc Mĩ phải kí hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.


<b>D. </b>Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


<b>Câu 32: </b>Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, đặt
ra yêu cầu gì?


<b>A. </b>Tìm ra con đường cứu nước mới.


<b>B. </b>Kiên trì đấu tranh bằng phương pháp vũ trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 111 -
<b>D. </b>Tăng cường khối liên minh công nông.


<b>Câu 33: </b>So với chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947), chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) của
Việt Nam có sự khác biệt về


<b>A. </b>lực lượng tham gia chiến dịch. <b>B. </b>loại hình chiến dịch.


<b>C. </b>địa hình tác chiến. <b>D. </b>đối tượng tác chiến.



<b>Câu 34: </b>Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam (1959-1960) đã đánh dấu


<b>A. </b>cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế tiến cơng sang thế giữ gìn lực lượng.


<b>B. </b>cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.


<b>C. </b>thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


<b>D. </b>Đảng Lao động Việt Nam ra hoạt động công khai.


<b>Câu 35: </b>Mục tiêu chung của các chiến dịch quân sự của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng
chiến chống Pháp (1945 -1 954) là


<b>A. </b>củng cố, mở rộng căn cứ Việt Bắc.


<b>B. </b>khai thông đường liên lạc quốc tế.


<b>C. </b>buộc Pháp phải phân tán lực lượng.


<b>D. </b>tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.


<b>Câu 36: </b>Nhận định nào sau đây đúng về quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX?


<b>A. </b>Các nước mới giành độc lập khơng tham gia vào đời sống chính trị thế giới.


<b>B. </b>Các nước lớn đối đầu, xung đột trực tiếp.


<b>C. </b>Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.



<b>D. </b>Cách mạng khoa học - kĩ thuật không ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế.


<b>Câu 37: </b>Thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam đã để lại bài học gì?


<b>A. </b>Đấu tranh hịa bình phù hợp với thực tiễn Việt Nam.


<b>B. </b>Giải phóng dân tộc phải gắn liền với giải phóng giai cấp.


<b>C. </b>Lực lượng cách mạng chỉ bao gồm nông dân.


<b>D. </b>Bạo động vũ trang không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.


<b>Câu 38: </b>Bài học kinh nghiệm từ việc kí Hiệp định Sơ bộ (1946), Hiệp định Giơnevơ (1954) và
Hiệp định Pari (1973) cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay là


<b>A. </b>lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.


<b>B. </b>lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.


<b>C. </b>đảm bảo tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản.


<b>D. </b>đảm bảo tôn trọng quyết định của các nước lớn.


<b>Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng đặc điểm của cách mạng tháng Tám (1945) </b>
ở Việt Nam?


<b>A. </b>Cách mạng giải phóng dân tộc. <b>B. </b>Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


<b>C. </b>Cách mạng xã hội chủ nghĩa. <b>D. </b>Cách mạng bạo lực.



<b>Câu 40: </b>Con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20
của thế kỉ XX) khác biệt hoàn toàn với các con đường cứu nước trước đó về


<b>A. </b>khuynh hướng chính trị. <b>B. </b>mục tiêu cách mạng.


<b>C. </b>lực lượng cách mạng. <b>D. </b>phương pháp đấu tranh.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---mamon made cautron dapan


SU 12 111 1 D


SU 12 111 2 A


SU 12 111 3 A


SU 12 111 4 D


SU 12 111 5 A


SU 12 111 6 B


SU 12 111 7 B


SU 12 111 8 B


SU 12 111 9 A


SU 12 111 10 A



SU 12 111 11 A


SU 12 111 12 B


SU 12 111 13 D


SU 12 111 14 C


SU 12 111 15 A


SU 12 111 16 B


SU 12 111 17 C


SU 12 111 18 C


SU 12 111 19 D


SU 12 111 20 D


SU 12 111 21 B


SU 12 111 22 A


SU 12 111 23 D


SU 12 111 24 C


SU 12 111 25 C



SU 12 111 26 C


SU 12 111 27 D


SU 12 111 28 B


SU 12 111 29 D


SU 12 111 30 D


SU 12 111 31 C


SU 12 111 32 A


SU 12 111 33 B


SU 12 111 34 B


SU 12 111 35 D


SU 12 111 36 C


SU 12 111 37 B


SU 12 111 38 C


SU 12 111 39 C


</div>


<!--links-->
Đề KSCL Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 3
  • 7
  • 305
  • 0
  • ×