4 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN TỐN KHỐI 10
ĐỀ ÔN SỐ 1
Câu 1: Cho các tập hợp:
A x R | x 5 và B x R | 3 x 7 Tìm A B; A B
Câu 2:
1.Tìm giao điểm đường thẳng (d ) : y 3x 2 và parabol ( P) : y 2 x 2 4 x 1 .
2. Xác định hàm số : y ax 2 bx c , biết đồ thị của nó đi qua ba điểm A 0;2 , B1;0 , C 1;6 .
Câu 3: Giải các phương trình
2x
5x 3
a/
1
x 3 x 3
b/
2 x 2 x 1 2 3 x
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1, B 1; 4 , C 3; 4 .
1)Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác.
2)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vng. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
Câu 5
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B(4, 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho:
uuur uuuu
r
0
AM = 2 và AB; AM 135
2) Tìm điều kiện của tham số m để pt :(m-1)x2 – 4x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
____________________ HẾT______________________
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A x R | x 5
Câu 1
A ;5
B x R | 3 x 7
B 3;7
A B 3;5
A B ;7
Câu 2
0.25
0.25
0.25
0.25
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của pt:
0.25
0.25
2 x 2 4 x 1 3 x 2
x 3
2 x 7 x 3 0
1
x
2
y 7
y 1
2
2
0.25
1
2
Vậy giao điểm cần tìm: 3;7 , ;
1
2
0.25
Hàm số qua ba điểm A, B, C nên ta có:
c 2
c 2
a b c 0 a b 2
a b c 6
a b 4
0.25x2
a 1
2
b 3 . vậy: : y x 3 x 2
c 2
CÂU 3
a/
0.25x2
2 x 5x 3
1 (*)
x 3 x 3
ĐK : x 3
(*) 2 x ( x 3) (5 x 3).( x 3) x 2 9
0.25
0.25
0.25
6 x 2 6 x 0
x 1 (n)
x 0 (n)
0.25
2 3x 0
2 x 2 x 1 2 3x 2
2
4 x x 1 2 3 x
2
x
3
4 x 2 x 1 4 12 x 9 x 2
b/
AB (0;3),
0 3
4 3
0.25
2
x
3
5 x 2 16 x 0
2
x 3
x 0 (n)
16
x
(l )
5
Câu 4
0.25
AC (4; 3)
0.25
0.25
0.25
0.25
AB, AC không cùng phương A, B, C không thẳng hàng
0.25
Vậy ba điểm A,B,C lập thành một tam giác.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
AB 3, AC 5, BC 4
Ta có: AB 2 BC 2 25 AC 2 ABC vuông tại B.
Chu vi tam giác: 3+5+4=12
1
S ABC AB.BC 6
2
Câu 5
1)
Gọi M( x; y )
uuu
r
0.25đ
AB (1;1)
uuuu
r
AM ( x 3; y 1)
AM 2 � ( x 3) 2 ( y 1) 2 4
(1)
0.25đ
uuu
r uuuu
r
x 3 y 1
2
( AB; AM ) 1350 �
� x 2 y Thế vào (1)
2
1 1. 4
0.25đ
� (2 y 3) 2 ( y 1) 2 4
0.25đ
�y 1
�x 1
��
��
y 1 �
x3
�
Vậy có hai điểm M1(1; 1) và M2(-1; 3)
2)
(m-1)x2 – 4x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
� 7
4 3(m 1) 0
m
�
�
��
�� 3
m 1 �0
�
�
m �1
�
ĐỀ ÔN SỐ 2
Câu I:
Cho tập hợp A = [ 4 ; 2012] ; B = (-3; 6). Tìm các tập hợp sau :
1. A B
2. A \ B
Câu II:
1. Cho parabol (P) y = ax2 -2x + c có trục đối xứng là x = 1 và đi qua điểm
M (- 1; 2). Hãy xác định parabol (P)?
2. Tìm giao điểm của đường thẳng d : y = x + 1 và parapol (P): y = x2 – 3x + 4
Câu III:
1. Giải phương trình sau:
x 9 x 3
2
2. Giải phương trình : x 2 2 x 5 x 2 2 x 4 0
Câu IV:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 4); B(5; 2)
1. Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC có trọng tâm G( 1; -1).
2. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
x y xy 11
Câu VI : 1) Giải hệ phương trình 2
2
x y xy 19
2)Định m để phương trình x 2 2(m 1) x m 2 3m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa : x12 + x22 = 8
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu
I
Ý
1
2
Nội dung
Cho tập hợp A = [ 4 ; 2012] ; B = (-3; 6). Tìm các tập hợp sau
A B = (- 3 ; 4 ]
A \ B = [ 6 ; 2012 ]
II
1
2
Cho parabol (P) y = ax2 -2x + c có trục đối xứng là x = 1 và đi qua điểm
M (- 1; 2). Hãy xác định parabol (P)?
b
1 a 1
Ta có :
2a
Thay M (- 1; 2) vào (P) ta được c = -1
Vậy (P) : y = x2 -2x - 1
Tìm giao điểm của đường thẳng d : y = x + 1và parapol (P):y = x2 – 3x + 4
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và (P) là nghiệm phương trình
x2 – 3x + 4 = x + 1 (1)
Giải pt (1) ta được nghiệm x = 1 ; x = 3
Vói x = 1 thì y = 2 , với x = 3 thì y = 4
Vậy tọa độ giao điểm là ( 1 ;2) ; (3 ; 4 )
III
Điểm
1,0
0.5
0.5
2.0
1,0
0.25
0.25
0.5
1,0
0.25
0.25
0.25
0.25
2.0
1
Giải phương trình sau: x 9 x 3
1,0
Pt đưa về : x 9 x 3 (1)
Đk : x 9
2
Bình phương 2 vế (1) ta được pt : x 7 x 0
Thử lại chỉ có x = 7 là nghiệm của (1)
x 0
x 7
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Giải phương trình : x 2 2 x 5 x 2 2 x 4 0
1,0
0.25
0.25
0.25
1
Đặt t = x2 – 2x
Pt trở thành: t2 + 5t + 4 = 0 t1 = - 1 ; t2 = - 4
Với t1 = - 1 x2 – 2x = - 1 x = 1
Với t2 = - 4 x2 – 2x = - 4 : pt vơ nghiệm
Vậy pt có 1 nghiệm x = 1
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 4); B(5; 2)
Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC có trọng tâm G( 1; -1).
2
xc 3xG x A xB 1
Ta có :
yc 3 yG y A yB 9
Vậy G(- 1 ; - 9 )
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
IV
2
0.25
2.0
1,0
0.5
0.5
1,0
AD ( x 1; y 4) ; BC ( 6; 11)
Để ABCD là hbh khi và chỉ khi : AD BC
x 1 6
x 7
y 4 11
y 7
Vậy tọa độ điểm D ( -7 ;- 7)
V.
1
x y xy 11
Giải hệ phương trình 2
2
x y xy 19
x y xy 11
Hpt
2
( x y ) xy 19
Đặt S = x +y ; P = xy . khi đó hệ trở thành
S P 11
S 5 ; P 6
2
S P 19
S 6 ; P 17
2
0.25
0.25
0.25
0.25
2.0
1.0
0.25
0.25
S 5
x y 5
x 2 ; y 3
P 6
xy 6
x 3 ; y 2
S 6
x y 6
: hệ vô nghiệm
P 17
xy 17
Vậy hệ pt có 2 nghiệm là (2 ; 3 ) ; (3 ; 2 )
Định m để phương trình x 2 2(m 1) x m 2 3m 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa : x12 + x22 = 8
Pt có 2 nghiệm phân biệt : ' 0 m 1 0 m 1
Đl vi-et: x1 + x2 = 2 (m – 1) ; x1.x2 = m2 – 3 m)
2
2
x1 x2 8 ( x1 x2 )2 2 x1.x2 8 4(m 1)2 2(m2 3m) 8
m 1
m 2 m 2 0
m 2
So với điều kiện, ta được m = 2
HẾT
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ ÔN SỐ 3
2
Câu I: (1,0 điểm) Viết tập hợp A {x �R 3x x 2 0} và B {x �Z 3 x �2} bằng cách liệt kê các phần tử
của nó. Tìm A �B, A �B .
Câu II: (2,0 điểm) Cho parabol (P) y = -3x2 + bx + c
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của (P). Biết b = 2 và c = 1.
b) Xác định (P), biết rằng (P) đi qua hai điểm A(-1; 3) và B(2; 0)
Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
2x 2 2x 1 x 2
x2
3
x
x2
Câu IV: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNP có M(1; 3), N(-4; 2) và P(0; 1)
a) Tìm tọa độ điểm I đối xứng với M qua N, tọa độ trọng tâm của tam giác MNP.
b) Tìm tọa độ của điểm Q để tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Câu V (3,0 điểm)
�x 2 y 2 6 x 2 y 0
a) Giải hệ phương trình: �
�x y 8 0
b) Cho phương trình : x2 -2(m -1)x + m2 -3m + 4 = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn: x12 + x22 = 20
----------------- HẾT----------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Câu
I
a)
Liệt kê
II
Điểm
0,5đ
= {-2; -1; 0; 1; 2}
2
�
�
2; 1; ; 0;1; 2 �,
�
3
�
A �B =
b)
Nội dung
�2 �
A�
;1�
,B
�3
A �B = {1}
0,5đ
[-5 ; 3) �(0 ; 7) = (0; 3)
a) b =2 và c = 1 thì (P): y = -3x2 + 2x + 1
b
Ta có: x = 2a
1
3
�y =
4
3
1
1 4�
�
, Đỉnh I= � ; �, Trục đối xứng: x
3 3�
�
3
+ TXĐ: D = R
+ Hàm số đồng biến:
� 1�
�; �
�
� 3�
1
�
�
�
�
Hàm số nghịch biến: �3 ; ��
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
+ Bảng biến thiên:
0,5đ
Bảng giá trị:
b) Vì (P) đi qua hai điểm A(-1; 3) và B(2; 0)
Đồ thị:
3 3.(1) 2 b.( 1) c
b c 6
�
�
��
� b 2, c 8
�
2
2b
0 3.2 b.2 c
� c 12
�
Vậy (P): y = -3x2 +2x + 8
0,5đ
0,75đ
0,25đ
III
IV
a)
(1)
ĐK: x �-2
2x 2 2x 1 x 2
2
2
2
(1) � 2x 2x 1 x 4x 4 � x 2x 3 0
(1) � x = -1 , x = 3
Vậy x = 3 và x = -1
x2
3
b)
(2)
ĐK: x �-2, x �0.
x
x2
(2) � x2 - 4 = 3x � x2 - 3x - 4 =0 � x = -1 , x =4
Vậy x = -1 , x =4
0,75đ
0,25đ
0,75đ
a) Vì N là trung điểm của đoạn IM
x I 2.(4) 1 9
�
�
y I 2.2 3 1
�
Vậy I=(-9; 1)
1 4 0 3 2 1
�
�
Gọi G là trọng tậm MNP � G � 3 ; 3 � 1; 2
�
�
uuu
r
uuuu
r
b) Gọi Q(x; y), ta có: NP (4; 1), MQ (x 1; y 3)
uuu
r uuuu
r
Vì NP MQ � Q=(5; 2)
V
0,25đ
2
2
�
x 8 �
6x 2 �
x 8 �
�x 2 y 2 6 x 2 y 0
�x �
�
�
�
� 0
��
a) �
�x y 8 0
�
�y x 8
x 6 �
y 2
�
� 2 x 2 20 x 48 0 � �
��
x 4 �
y 4
�
Vậy ( x; y )
2; 6 , 4; 4
b) Điều kiện m �-1 , ta có: ’ = -m + 3 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m < 3
và m �-1
2(m 1)
m2
Mà x1 + x2 =
và x1x2 =
m 1
m 1
2(m 1)
m2
� m = - 6 Vậy m = -6 .
Do đó: 4(x1 + x2) = 7x1x2 � 4.
= 7.
m 1
m 1
ĐỀ ÔN SỐ 4 tự luyện
Câu I ( 1,0 điểm) Cho 2 tập hợp A 2; � , B 1;3 . Tìm A �B; A �B
Câu II (2,0 điểm) Cho hàm số y = ax2 – bx + 1
(1)
1đ
1đ
1đ
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1) Xác định hàm số (1) biết rằng đồ thị của hàm số đó là parabol có đỉnh I ( 2;- 3)
2) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 - 4x + 1.
Câu III (3,0 điểm) Giải các phương trình sau
2
2x 2
x 2 x 2
4x 7 2x 5
1) x 1
2)
Câu IV ( 2,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(-3;1) , B(1;2) , C(-2;-2).
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C lập thành một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho G(3; -1) là trọng tâm của tam giác ABD.
Câu V (2,0 điểm)
2
�2 x xy 3x
1) Giải hệ phương trình � 2
.
�2 y xy 3 y
2) Tìm m để phương trình x2 + (m - 1)x + m + 6 = 0 có 2 nghiệm thỏa điều kiện
x12 + x22 = 10