Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi HK1 Hóa học 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐỒN


THƯỢNG


ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: HỐ HỌC 10


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề) </i>


<i>Cho ngun tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl </i>
<i>=35,5;P= 31; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108. </i>


<i>Cho số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tố: Al (13); Mg (12); Ca (20); K (19); Na (11); </i>
<i>Cl (17); F (9); Br (35); O (8); S (16); P (15); N (7); Bo (5); C (6); Si (14); H (1). </i>


Câu 1 (2,0 điểm). Cho ngun tử có kí hiệu <sub>19</sub>40<i>E</i> hãy:


1. Xác định số hạt p, n, e và số hạt mang điện trong nguyên tử của E.
2. Xác định tính kim loại, phi kim của E và giải thích.


3. Xác định số phân lớp electron và nguyên tử khối của nguyên tử E.
Câu 2 (3,0 điểm).


1. X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm liên tiếp trong cùng một chu kỳ có tổng số hạt mang điện
trong hai hạt nhân của X và Y là 27 (ZX>ZY). Xác định X, Y và vị trí của X trong BTH (khơng cần


giải thích)


2. Trong tự nhiên, nguyên tố E có 2 đồng vị bền là <i>AE</i>



<i>Z</i> và <i>E</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>


)
2


(  <sub> có tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là </sub>


3 : 1. Nguyên tử khối của E là 35,5. Tìm A và tính % khối lượng của <i>A</i> <i>E</i>
<i>Z</i>


)
2


(  <sub> trong MgE</sub>
2.


Câu 3 (3,0 điểm).


1. Mô tả sự tạo thành liên kết (Viết CT electron, CTCT với chất cộng hóa trị và viết sơ đồ hình
thành liên kết ion với hợp chất ion) cho: CO2, N2, CaCl2.


2. Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản ứng oxi
hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:


a. HCl + Fe  FeCl2 + H2


b. FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O



Câu 4 (2,0 điểm).


1. Cho 1,63 gam hỗn hợp G gồm 2 kim loại X, Y (thuộc 2 chu kì liên tiếp trong nhóm IA của BTH,
MX > MY) vào 300 ml HCl 0,1M đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z có khối lượng thay


đổi a gam. Trung hòa Z cần vừa đủ 50 ml H2SO4 0,2M thu được dung dịch T chứa b gam muối.


Xác định % khối lượng của Y trong G, a, b.


2. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm: Fe3O4, Mg vào dung dịch HNO3 6,3% thu được:


Dung dịch Y có khối lượng tăng lên so với dung dịch HNO3 ban đầu 23,9 gam chứa:


Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 và 0,1 mol HNO3;


2,8 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm: NO và N2O có tỉ khối so với He bằng 8,2; Xác định m và


C% của từng muối trong Y.


_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu ý Đáp án Biểu


điểm


1(2,0
)



a(1,0) a. Số p = e = 19; 0,5


n = 21; Số hạt mang điện= 38 0,5


b(0,5) CH(e): [Ar]4s1 <sub>0,25 </sub>


E là KL vì có 1e lớp ngồi cùng và khơng thuộc trường hợp đặc biệt 0,25
c(0,5) Có 6 phân lớp e


Nguyên tử khối = 40


0,25
0,25


2(3,0
)


1(1,5) Lập được hệ PT:
ZX + ZY = 27


ZX - ZY =1


Giải hệ: ZX = 14 và ZY = 13


--> Hai nguyên tố: X là Si và Y là Al


0,25
0,25



0,25
0,25
Che: [Ne]3s2<sub>3p</sub>2


Xác định vị trí: ơ thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA


Chú ý: HS xác định nhầm nguyên tố X thành Y trừ nửa số điểm của
cả ý 1


0,25
0,25


2(1,5) Lập biểu thức tính NTKTB của E:


ĀE = (A x 3 + (A+2) x 1) / 4 = 35,5 0,5


Giải PT tìm được A = 35 0,5


Gọi số mol MgE2 = 1 mol-> nE = 2mol; số mol 37<i><sub>Z</sub>E</i>= 1.2/4=0,5 mol


Khối lượng của MgE2 = 1. (24+35,5.2) = 95 gam


Khối lượng của 37<i><sub>Z</sub>E</i><sub>= 0,5.37= 18,5 gam </sub>
% 37<sub>E = 18,5.100/95= 19,47%</sub>


0,25


0,25


3(3,0


)


1(1,5) Viết đúng 1 CTe của 1 chất được 0,25đ 0,5


Viết đúng 1 CTCT của 1 chất được 0,25đ 0,5


<i>Mô tả sự tạo thành liên kết ion trong CaCl2 bằng sơ đồ ngắn gọn, có </i>


<i>CHe của nguyên tử và ion: </i>
Sơ đồ:


Ca + 2Cl → Ca2+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> → Ca</sub>2+<sub>Cl</sub>
-2


[Ar]4s2<sub> [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> [Ar] [Ar] </sub>


0,25
0,25
2(1,5) Mỗi PTHH:


- Xác định đúng chất khử, viết đúng quá trình khử của 1 pư


- Xác định đúng chất oxi hóa, viết đúng q trình oxi hóa của 1 pư
- Đặt hệ số vào pt và cân bằng đúng 1 phương trình


<i>Chú ý: Tên và các quá trình sai thì chỉ cho nửa số điểm và không </i>
<i>chấm tiếp kể cả khi cân bằng pt vẫn đúng. </i>


0,25
0,25



0,25


4(2,0
)


1(1,0) Đặt CT chung cho 2 Kl X, Y là M (hóa trị I)
Do trung hịa Z bằng H2SO4 nên trong Z có MOH


Số mol: HCl = 0,03 mol; H2SO4 = 0,01 mol


Viết đúng 3 PTHH:


2M + 2HCl --> 2MCl + H2 (1)


0,03 0,03  0,03  0,015 (mol)
2Mdư + 2H2O --> 2MOH + H2 (2)


0,02  0,02  0,01 (mol)
2MOH + H2SO4 --> M2SO4 + 2H2O (3)


0,02  0,01  0,01 (mol)


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính được MM = 32,6 gam/mol  2 Kl là K (X) và Na (Y)


Gọi số mol K, Na lần lượt là x, y
Lập hệ tìm được x = 0,03; y= 0,02
%Na= 28,22%



Chú ý: HS xác định nhầm nguyên tố X thành Y không cho điểm phần
xác định %


a= mG – m H2 = 1,63- 0,025.2 = 1,58 gam


Vậy khối lượng dung dịch tăng lên 1,58 gam
b = 0,03.(M+35,5) + 0,01.(2.M+96) = 3,655 gam


0,25


0,25


2(1,0) nZ = 0,125 mol; MZ = 32,8 gam/mol.


Khối lượng của Y tăng lên 23,9 -> m-mZ = m- 0,125.32,8=23,9  m


= 28 gam


0,25


Viết các quá trình cho, nhận e:
Fe+


38/3 → 3Fe+3 + 1e


x 3x x mol
Mg → Mg+2<sub> + 2e </sub>


y y 2y mol


N+5<sub> + 3e → N</sub>+2


0, 3 0,1 mol
2N+5<sub> + 8e → N</sub>


2+1


0,2 0,025 mol


Chú ý: HS viết sai một q trình bất kỳ khơng cho điểm


0,25


Tính được nNO = 0,1 mol và nN2O = 0,025 mol.


Gọi số mol Fe3O4, Mg lần lượt là x, y


Áp dụng ĐLBT e x + 2y = 0,5
m= 232x + 24y = 28


Giải hệ: x = 0,1; y= 0,2


0,25


Tính được số mol HNO3 ban đầu = (9x+2y)+ 0,15+ 0,1= 1,55 mol ->


mY = 1,55.63.100/6,3 + 23,9 = 1573,9 gam


C% của từng muối là:



Fe(NO3)3 = 0,3.242.100/1573,9 = 4,61%


Mg(NO3)2 = 0,2.148.100/1573,9 = 1,88%


0,25


</div>

<!--links-->

×