Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát Hóa học 11 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc – Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>


Đề thi có <b>04 trang </b>
<b>MÃ ĐỀ THI: 701 </b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: HĨA HỌC - LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.</i>


<b>Câu 41: Sục hồn tồn V lít (đktc) propilen vào 0,3 lít dung dịch brom 1M, dung dịch brom mất màu hoàn </b>
toàn. Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 6,72. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 8,96. </b>


<b>Câu 42: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit? </b>


<b>A. Axit nitric đặc và cacbon. </b> <b>B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh. </b>
<b>C. Axit nitric đặc và đồng. </b> <b>D. Axit nitric đặc và bạc. </b>
<b>Câu 43: Đồng phân là những chất: </b>


<b>A. Có tính chất hóa học giống nhau. </b> <b>B. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. </b>
<b>C. Có cùng thành phần nguyên tố. </b> <b>D. Có khối lượng phân tử bằng nhau </b>


<b>Câu 44: Cacbon thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. </b>


<b>A. IV</b>A. <b>B. II</b>A. <b>C. VI</b>A. <b>D. V</b>A.


<b>Câu 45: Cho 2,19g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 dư, thu được dung dịch
Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là



<b>A. 6,39 gam </b> <b>B. 8,27 gam </b> <b>C. 4,05 gam </b> <b>D. 7,77 gam. </b>


<b>Câu 46: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thu được kết tủa màu


<b>A. đen. </b> <b>B. xanh. </b> <b>C. trắng. </b> <b>D. vàng nhạt. </b>


<b>Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O</b>2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là


<b>A. propan-1,3-điol. </b> <b>B. propan-1,2-điol. </b> <b>C. glixerol. </b> <b>D. etylen glicol. </b>
<b>Câu 48: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là </b>


<b>A. (-CH</b>2=CH2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>C. (-CH=CH-)n. </b> <b>D. (-CH</b>3-CH3-)n.
<b>Câu 49: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây? </b>


<b>A. Nước. </b> <b>B. Benzen. </b> <b>C. Dung dịch axit HCl. </b> <b>D. Dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 50: Hợp chất C</b>5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?


<b>A. 10. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 51: Dung dịch HNO</b>3 lỗng <b>khơng phản ứng với chất nào sau: </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 52: Tổng số liên kết pi và vịng ứng với cơng thức C</b>5H9O2Cl là


<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 53: Trong các chất sau, chất gây ơ nhiễm khơng khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là </b>



<b>A. N</b>2. <b>B. H</b>2. <b>C. CO. </b> <b>D. O</b>3.


<b>Câu 54: Công thức phân tử của propan là </b>


<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>3H8. <b>C. C</b>2H4. <b>D. C</b>2H6.


<b>Câu 55: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C</b>2H5OH, C2H4 thu được thường lẫn các oxit như SO2,
CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 701 -
<b>Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam propen. Số mol CO</b>2 thu được là


<b>A. 0,25. </b> <b>B. 0,20. </b> <b>C. 0,30. </b> <b>D. 0,15. </b>


<b>Câu 60: Tên thay thế của ancol iso amylic là </b>


<b>A. 2-metylbutan-1-ol. </b> <b>B. 2-etylpropan-1-ol. </b> <b>C. 3-metylbutan-1-ol. </b> <b>D. 2 -metylbutan- 4-ol. </b>
<b>Câu 61: Hòa tan hồn tồn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 62: Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ? </b>


<b>A. Có nhiệt độ sôi thấp </b> <b>B. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion </b>
<b>C. Dung dịch có tính dẫn điện tốt </b> <b>D. ít tan trong benzen </b>


<b>Câu 63: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng? </b>



<b>A. Benzen. </b> <b>B. Butan. </b> <b>C. Metan. </b> <b>D. Propan. </b>


<b>Câu 64: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? </b>


<b>A. NaI 1,2M. </b> <b>B. NaI 1,1M. </b> <b>C. NaI 1,3M. </b> <b>D. NaI 1,0M. </b>


<b>Câu 65: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng </b>
H2 (xúc tác Ni, to)?


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Khi đun C</b>2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.


<b>B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. </b>
<b>C. Dãy các chất: C</b>2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải.
<b>D. Đun ancol etylic ở 140</b>o<sub>C (xúc tác H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4 </sub><sub>đặc) thu được đimetyl ete. </sub>


<b>Câu 67: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO</b>4 ở điều kiện thường?


<b>A. Benzen </b> <b>B. Axetilen </b> <b>C. Metan </b> <b>D. Toluen </b>


<b>Câu 68: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? </b>


<b>A. MgCl</b>2. <b>B. BaCl</b>2. <b>C. Al(NO</b>3)3. <b>D. Al(OH)</b>3.


<b>Câu 69: Dung dịch X gồm KHCO</b>3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ
từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch T. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào T, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần


lượt là


<b>A. 82,4 và 1,12. </b> <b>B. 59,1 và 1,12. </b> <b>C. 82,4 và 2,24. </b> <b>D. 59,1 và 2,24. </b>
<b>Câu 70: Cho A, B, D, F, G, H, I là các chất hữu cơ thoả mãn các sơ đồ phản ứng sau: </b>


(1) A B + X


(2) B + X t ,xto →D
(3) D + E t ,xto → F
(4) F + O2


o


t ,xt


→<sub> G + E </sub>


(5) F + G t ,xto → H + E
(6) H + NaOH →to I + F
(7) I + NaOH t ,xto → A + K
(8) G + L → I + X
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Trong sơ đồ trên có 4 chất là hidrocacbon. </b>
<b>B. Chất F tác dụng được với Na, NaOH. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 71: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)</b>2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3.
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau
đây:



Giá trị của m là


<b>A. 7,26. </b> <b>B. 5,97. </b> <b>C. 7,91. </b> <b>D. 7,68. </b>


<b>Câu 72: </b>Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời
gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết
tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là


<b>A. 3,6 </b> <b>B. 4,05 </b> <b>C. 2,02 </b> <b>D. 2,86 </b>


<b>Câu 73: </b>Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu
được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với
H2 là 16,75. Giá trị của m là


<b>A. 28. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 27. </b>


<b>Câu 74: Cho 3,584 lít O</b>2 tác dụng hết với hỗn hợp <b>X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm </b>
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ <b>Y vào H</b>2O lấy dư, thu được dung dịch <b>Z và 6,272 lít H</b>2.
Cho <b>Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO</b>3, thu được 78,8 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn
20,16 lít CO2 vào dung dịch <b>Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, các thể </b>
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. 29,5. </b> <b>B. 78,8. </b> <b>C. 59,1. </b> <b>D. 88,64. </b>


<b>Câu 75: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất </b>
rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 lít khí
H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và
nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan Z cho tác dụng với dung


dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí
SO2 duy nhất (đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Trong hỗn hợp A, thành phần % khối lượng của
Al <b>gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 14%. </b> <b>B. 24%. </b> <b>C. 20%. </b> <b>D. 10%. </b>


<b>Câu 76: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M</b>x < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng
27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là


<b>A. 50% và 20% </b> <b>B. 20% và 40% </b> <b>C. 40% và 30% </b> <b>D. 30% và 30%. </b>


<b>Câu 77: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (M</b>X < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 701 -
<b>Câu 78: Hịa tan hồn tồn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO</b>3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO
vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa
các muối sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu
được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khơ cẩn thận dung dịch X
thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm
khối lượng FeSO4 trong Z <b>gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 18. </b> <b>B. 24. </b> <b>C. 22. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 79: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>–<sub>; 0,006 mol HCO</sub><sub>3–</sub><sub> và 0,001 </sub>
mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là



<b>A. 0,120. </b> <b>B. 0,444. </b> <b>C. 0,222. </b> <b>D. 0,180. </b>


<b>Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.


(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.


(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>---HẾT--- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>made cautron dapan</b>


<b>701</b> <b>41</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>42</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>43</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>44</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>45</b> <b>D</b>



<b>701</b> <b>46</b> <b>D</b>


<b>701</b> <b>47</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>48</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>49</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>50</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>51</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>52</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>53</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>54</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>55</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>56</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>57</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>58</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>59</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>60</b> <b>C</b>



<b>701</b> <b>61</b> <b>D</b>


<b>701</b> <b>62</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>63</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>64</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>65</b> <b>D</b>


<b>701</b> <b>66</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>67</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>68</b> <b>D</b>


<b>701</b> <b>69</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>70</b> <b>D</b>


<b>701</b> <b>71</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>72</b> <b>B</b>


<b>701</b> <b>73</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>74</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>75</b> <b>B</b>



<b>701</b> <b>76</b> <b>A</b>


<b>701</b> <b>77</b> <b>D</b>


<b>701</b> <b>78</b> <b>C</b>


<b>701</b> <b>79</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->
toanmath com đề thi chuyên đề toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường liễn sơn – vĩnh phúc
  • 3
  • 370
  • 2
  • ×