Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

So sánh hai phân số khác mẫu số | Toán học, Lớp 4 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.28 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN TỐN 4 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điền dấu > , < , = vào dấu ba chấm


a)
30
23


30
17


18
17


5
9


...


b) ...


c) ...
1


1


<b>Bài tập </b>



<b>< </b>



<b>< </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC </b>
<b>MẪU SỐ </b>


Ví dụ: So sánh hai phân số


3
2




4
3


<b>Cách 1: </b> Sử dụng băng giấy


<b>Băng giấy 1 </b>


<b>Băng giấy 2 </b>


3
2


4
3


3
2


4


3


<


4
3


3
2


>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC </b>
<b>MẪU SỐ </b>


Ví dụ: So sánh hai phân số


3
2




4
3


<b>Cách 2: </b> Quy đồng mẫu số hai phân số


3
2





4
3


Ta có


12


8


4



3


4


2


3



2









12


9


3



4


3



3


4



3









;


So sánh hai phân số có cùng mẫu
số:


12
9
12


8 <sub></sub>


(vì 8<9)


Vậ


y 4


3
3


2 <sub></sub>


hay


3
2
4
3 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán </b>


<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC </b>
<b>MẪU SỐ </b>


Ví dụ: So sánh hai phân số


4
3




5
4


<b>Quy tắc</b>

<b>: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số </b>


<b>hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. </b>


Ta có



20


15


5



4


5


3


4



3









20


16


4



5


4


4


5



4












20
16
20


15 <sub></sub>


(vì
15<16)


Vậy


5
4
4
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC </b>
<b>MẪU SỐ </b>


<b>Quy tắc</b>

<b>: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số </b>


<b>hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. </b>



So sánh hai phân số

<b>1 </b>



7
8



a)


8
7


5
2



b)


10
3


Ta
có:


56
64
8


7


8
8
7


8 <sub></sub>






56
49
7


8
7
7
8


7 <sub></sub>








56
49
56



64


 <sub>(vì </sub>


64>49)


Vậy 8  7


;


Ta
có:


10
4
2


5
2
2
5


2 <sub></sub>






10


3




10
3
10


4


 <sub>(vì 4>3) </sub>


Vậy 2  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán </b>


<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC </b>
<b>MẪU SỐ </b>


<b>Quy tắc</b>

<b>: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số </b>


<b>hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. </b>


So sánh hai phân số

<b>2 </b>


11
8

a)
9

8
9
4

b)
13
4
Ta
có:
99
72
9
11
9
8
11
8 <sub></sub>



99
88
11
9
11
8
9
8 <sub></sub>





99
88
99
72 <sub></sub>
(vì
72<88)
Vậy
9
8
11
8

;
Ta
có:
117
52
13
9
13
4
9
4 <sub></sub>




117

36
117
52 <sub></sub>
(vì
52>36)
Vậy
13
4
9
4 <sub></sub>
;

117


36


9


13


9


4


13


4







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC </b>
<b>MẪU SỐ </b>


<b>Quy tắc</b>

<b>: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số </b>


<b>hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. </b>



Rút gọn hai phân số

<b>3 </b>



10
6



a)


5
4


35
40



b)


7
8


Ta


có: 5


3
2


:


10


2
:
6
10


6







5
4
5


3


 (vì 3<4)


Vậy 6  4


Ta


có: 7


8
5



:
35


5
:
40
35


40 <sub></sub> <sub></sub>




7
8
7


8 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1)
8
5

7
3


A. Quy đồng mẫu số của


8
5



7
3
ta


được 15
12


v
à 15


11 <sub>. Mà </sub>


15
11
15


12


 . Vậy


7
3
8
5 <sub></sub>


B. Quy đồng mẫu số của


8
5



7
3
ta


được 56
12


v
à 56


11


. Mà


56
11
56


12 <sub></sub> <sub>. Vậy </sub>


7
3
8
5




C. Quy đồng mẫu số của



8
5

7
3
ta


được 56
35


v
à 56


24


. Mà


56
24
56


35 <sub></sub> <sub>. Vậy </sub>


7
3
8
5

2)
5


1

15
2


A. Quy đồng mẫu số của


5
1

15
2
ta


được 15
3


v
à 15


2


. Mà


15
2
15


3 <sub></sub> <sub>. Vậy </sub>



15
2
5
1




B. Quy đồng mẫu số của


5
1

15
2
ta


được 15
16


v
à 15


1
. Mà
15
2
15
16


 . Vậy



15
2
5
1 <sub></sub>


C. Quy đồng mẫu số của


5
1

15
2
ta


được 20
16


v
à 20


7
. Mà
20
7
20
16


 . Vậy



15
2
5
1 <sub></sub>
3)
9
7

8
7
8
7
9
7


A. Vì 9>8
nên


8
7
9
7 <sub></sub>
B. Vì 9>8


nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×