Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.55 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu? </b>
<b>2).Thực hiện phép tính </b> 3.(-4) = ?
2.(-4) = ?
1.(-4) = ?
0.(-4) = ?
<b>1. Qui tắc: “</b> <b>Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối </b>
<b>của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”. </b>
2. Ta có: 3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12
2.(-4) = -(2.4)= - 8
1.(-4) = -(1.4)= -4
0.(-4) = 0
<b>Trả lời: </b>
? Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?
<b>Tiết 62: </b>
<b>1.</b> <b>Nhân hai số nguyên dương </b>
<b> ?1(sgk): </b>
Tính: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ?
Giải: Tính: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600
<b>Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên ? </b>
<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>
<b> ?2.(sgk) </b>
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đốn kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
<b>Tăng 4 </b>
<b>Tăng 4 </b>
<b>Tăng 4 </b>
<b>2. Nhân hai số nguyên âm: </b>
(-1).(-4)= 4
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
1 4
2 4
<b>?2.(SGK): SO SÁNH </b>
Ta có:
<b>?Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm. </b>
<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>
Ví dụ: Tính: (-4).(-25)
Giải: (-4).(-25) = 100
<b>? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gỡ? </b>
<b>2. Nhân hai số nguyên âm: </b>
?3(SGK): Tính: a) 5.17; b) (-15).(- 6)
<b> 2. Nhân hai số nguyên âm: Qui tắc(sgk/90) </b>
<i><b> =>So sánh: </b></i>
<b> 1. Nếu a, b </b>cùng dấu thì a.b ? | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|)
<b> </b>
<b> 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b </b>=<b> | a|.| b| </b>
<b> 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b </b>=<b> -(| a|.| b|) </b>
<b> 3. Kết luận: </b>
<b> 1. a.0 = 0.a = 0 </b>
<b> 2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| </b>
<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>
<b> </b>
<b> 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b </b>=<b> | a|.| b| </b>
<b> 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b </b>=<b> -(| a|.| b|) </b>
So sánh:
<b> 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b| </b>
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
<b>- </b>
<b>+ </b>
<b>+ </b>
<b>- </b>
<i><b>Chú ý: </b></i>
<b>•a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0 </b>
<b>•Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi </b><i>đổi dấu hai </i>
<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>
<b>( </b>
<b>( </b>
<b>?4(SGK): </b>
<b>CHO A LÀ MỘT SỐ NGUYÊN DƯƠNG. HỎI B LÀ SỐ </b>
<b>NGUYÊN DƯƠNG HAY SỐ NGUYÊN ÂM NẾU: </b>
<b> 1.TÍCH A.B LÀ MỘT SỐ NGUYÊN DƯƠNG? </b>
<b> 2. TÍCH A.B LÀ MỘT SỐ NGUYÊN ÂM? </b>
<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>
<b>- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm. </b>
<b>- Ghi nhớ phần “chú ý”. </b>