Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nhân hai số nguyên cùng dấu | Toán học, Lớp 6 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.55 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN </b>


<b>CÙNG DẤU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu? </b>


<b>2).Thực hiện phép tính </b> 3.(-4) = ?


2.(-4) = ?
1.(-4) = ?
0.(-4) = ?


<b>1. Qui tắc: “</b> <b>Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối </b>
<b>của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”. </b>


2. Ta có: 3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12
2.(-4) = -(2.4)= - 8
1.(-4) = -(1.4)= -4
0.(-4) = 0


<b>Trả lời: </b>


? Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 62: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.</b> <b>Nhân hai số nguyên dương </b>
<b> ?1(sgk): </b>


Tính: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ?





Giải: Tính: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600


<b>Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>


<b> ?2.(sgk) </b>


Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đốn kết quả hai tích cuối?


3.(-4) = -12


2.(-4) = -8


1.(-4) = -4


0.(-4) = 0


(-1).(-4) = ?


(-2).(-4) = ?


<b>Tăng 4 </b>
<b>Tăng 4 </b>


<b>Tăng 4 </b>


<b>2. Nhân hai số nguyên âm: </b>



(-1).(-4)= 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8


1

4

?



2

4

?



  


  



(-1).(- 4) = 4


(-2).(- 4) = 8



1 4


2 4


   
   


<b>?2.(SGK): SO SÁNH </b>


Ta có:


<b>?Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm. </b>

<b>Quy tắc: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>



Ví dụ: Tính: (-4).(-25)
Giải: (-4).(-25) = 100


<b>? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gỡ? </b>


<b>2. Nhân hai số nguyên âm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?3(SGK): Tính: a) 5.17; b) (-15).(- 6)


<i>Giải: </i>



a) 5.17 = 85 ;

b) (-15).(-6) = 15.6 = 80



<b> 2. Nhân hai số nguyên âm: Qui tắc(sgk/90) </b>


<i><b> =>So sánh: </b></i>


<b> 1. Nếu a, b </b>cùng dấu thì a.b ? | a|.| b|


2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|)


<b> </b>


<b> 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b </b>=<b> | a|.| b| </b>


<b> 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b </b>=<b> -(| a|.| b|) </b>
<b> 3. Kết luận: </b>


<b> 1. a.0 = 0.a = 0 </b>



<b> 2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>


<b> </b>


<b> 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b </b>=<b> | a|.| b| </b>


<b> 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b </b>=<b> -(| a|.| b|) </b>
So sánh:


<b> 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b| </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(+).(+) => ?


(-).(-) => ?


(+).(-) => ?


(-).(+) => ?


<b>- </b>
<b>+ </b>
<b>+ </b>


<b>- </b>
<i><b>Chú ý: </b></i>


<b>•a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0 </b>



<b>•Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi </b><i>đổi dấu hai </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>


<b> (a).(b) = (a.b) </b>



<b>1.</b>

<b> (+).(</b>

<b>?</b>

<b>) => (+) </b>



<b>2.</b>

<b> (+).(</b>

<b>?</b>

<b>) => (</b>

<b>-</b>

<b>) </b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>( </b>

<b>- </b>

<b>) </b>


<b>( </b>

<b>+</b>

<b> ) </b>


<b>?4(SGK): </b>


<b>CHO A LÀ MỘT SỐ NGUYÊN DƯƠNG. HỎI B LÀ SỐ </b>


<b>NGUYÊN DƯƠNG HAY SỐ NGUYÊN ÂM NẾU: </b>


<b> 1.TÍCH A.B LÀ MỘT SỐ NGUYÊN DƯƠNG? </b>


<b> 2. TÍCH A.B LÀ MỘT SỐ NGUYÊN ÂM? </b>

<b> </b>



<i><b>Đáp án ?4: </b></i>



a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên


dương.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài tập 78 (SGK tr91): Tính: </b></i>



a). (+3) . (+9) = ?



b). (-3) . 7 = ?



c). 13 . (-5) = ?



d). (-150) . (-4) = ?



e). (+7) . (-5) = ?



<b>27 </b>



<b>- 21 </b>



<b>- 65 </b>



<b>600 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>


<i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>



<b>- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm. </b>


<b>- Ghi nhớ phần “chú ý”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>


<!--links-->

×