Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 Vật lí 10 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2- Mã Đề 580
<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b> Năm học (2018 - 2019) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>


<b> Môn: Vật Lý 10 </b>
<b> Thời gian: 45 phút </b>


<b> </b>


<b> Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10 . . . </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 10 CÂU(3 ĐIỂM) </b>


<b>Mã đề: 580 </b>


<b>Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là q trình: </b>


A. Đẳng áp. <b>B. Đẳng tích. </b> <b>C. Đoạn nhiệt. </b> <b>D. Đẳng nhiệt. </b>
<b>Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang(bỏ qua sức cản của khơng khí) thì </b>


A. động năng tăng, thế năng giảm. <b>B. động năng tăng, thế năng không đổi. </b>
C. động năng không đổi, thế năng giảm. <b>D. động năng giảm, thế năng tăng. </b>
<i><b>Câu 3: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng? </b></i>
A. Giọt nước đọng trên lá sen.


B. Nước chảy từ cao xuống thấp


C. Bong bóng xà phịng lơ lửng có dạng gần hình cầu.
D. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước


<b>Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử </b>



A. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. <b>B. chỉ có lực đẩy. </b>
C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. D. chỉ lực hút.
<b>Câu 5: Một vật đứng yên, có thể có </b>


A. động năng. <b>B. thế năng. </b> <b>C. vận tốc. </b> <b>D. động lượng. </b>
<b>Câu 6: Một vật rơi rự do thì trọng lực </b>


A. sinh cơng có thể dương hoặc âm <b>B. sinh công âm </b>


C. sinh công dương <b>D. khơng sinh cơng </b>


<b>Câu 7: Đặc tính của chất rắn vơ định hình là </b>


A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
<b>Câu 8: Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của: </b>


A. trọng lực tác dụng lên vật đó. <b>B. lực ma sát hoặc lực cản tác dụng lên vật đó. </b>
C. ngoại lực tác dụng lên vật đó. <b>D. lực phát động tác dụng lên vật đó. </b>


<b>Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng </b>


A. không xác định. <b>B. biến thiên. </b> <b>C. khơng bảo tồn. </b> <b>D. bảo toàn. </b>
<b>Câu 10: Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? </b>


A. Kim loại. <b>B. Thuỷ tinh. </b> <b>C. Cao su </b> <b>D. Nhựa đường. </b>



<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 CÂU(7 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1 (1điểm): Một vật có khối lượng m= 0,1kg, chuyển động thẳng, nhanh dần đều với vận tốc ban đầu </b>
v0= 2 m/s, gia tốc a= 0,5 m/s2.


a. Tính động lượng ban đầu của vật.


b. Tính độ biến thiên động lượng của vật sau 5 giây.


<b>Câu 2 (1điểm): Một vật được kéo đi lên hết mặt phẳng nghiêng có chiều dài l= 1,2m bởi một lực có độ </b>
lớn khơng đổi F=50N, cùng hướng chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2- Mã Đề 580
b. Biết vật có khối lượng m = 3kg, mặt phẳng nghiêng một góc 300<sub> so với phương ngang và gia tốc rơi tự </sub>
do là g= 10m/s2<sub>. Tính cơng của trọng lực.</sub>


<b>Câu 3 (1điểm): Một viên đạn có khối lượng m= 0,02kg chuyển động theo phương ngang với tốc độ v</b>0=
200m/s, xiên qua một tấm gỗ dày 2cm. Khi ra khỏi tấm gỗ viên đạn tiếp tục chuyển động theo phương
ngang, với tốc độ 120m/s.


a. Tính động năng ban đầu của viên đạn.
b. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ.
<b>Câu 4 (1 điểm): </b>


<b>a. Một lượng khí lý tưởng trong bình kín ở áp suất P</b>0= 1,2atm, thể tích V0= 3lít. Nén đẳng nhiệt đến khi
thể tích giảm cịn V= 1 lít thì áp suất khí là bao nhiêu?


<b>b. Tính khối lượng riêng của khơng khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140 m. Biết áp suất khí quyển tại </b>
đó là 446mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20<sub> C. Khối lượng riêng của khơng khí ở điều kiện chuẩn (áp </sub>
suất 760 mmHg và nhiệt độ 0o<sub> C ) là D</sub><sub>0</sub><sub>= 1,29 kg/m</sub>3<sub>. </sub>



<b>Câu 5 (1 điểm): Người ta thực hiện công 80J để nén một khí lý tưởng trong một xilanh kín và truyền cho </b>
khối khí một nhiệt lượng 20J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.


<b>Câu 6(1 điểm): </b>


<b>a. Chiều dài của một sợi dây mảnh bằng sắt tăng thêm 0,132mm khi nhiệt độ tăng từ 20</b>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C. Biết </sub>
hệ số nở dài của sắt là α = 12.10–6<sub> K</sub>–1<sub>. Tính chiều dài ban đầu của sợi dây. </sub>


<b>b. Một quả cầu có mặt ngồi hồn tồn khơng bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 2cm, hệ </b>
số căng bề mặt của nước là δ =0,073N/m. Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất
của nước tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu?(Lấy π = 3,14)


<b>Câu 7(1 điểm): </b>


Một sợi dây có chiều dài l= 40cm, một đầu được buộc vào điểm O cố
định, đầu còn lại nối với vật M có khối lượng m. M đang đứng yên ở
vị trí dây treo thẳng đứng thì một vật có khối lượng mo= 1/3 m
chuyển động theo phương ngang với tốc độ vo va chạm với M. Xác
định điều kiện về vo để sau va chạm hai vật dính và nhau và cùng
chuyển động trên đường trịn tâm O trong mặt phẳng thẳng đứng.
(Lấy g= 10m/s2<sub> và bỏ qua sức cản của khơng khí). </sub>


************Hết************


mO m
1


<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HK II – VẬT LÝ 10 </b>
<b>Năm học 2018-2019 </b>


ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 ĐIỂM)


Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an


580 1 B 951 1 D 836 1 B 878 1 A


580 2 A 951 2 C 836 2 A 878 2 B


580 3 B 951 3 D 836 3 B 878 3 A


580 4 C 951 4 B 836 4 A 878 4 B


580 5 B 951 5 C 836 5 B 878 5 B


580 6 C 951 6 B 836 6 C 878 6 C


580 7 A 951 7 C 836 7 C 878 7 D


580 8 C 951 8 D 836 8 C 878 8 A


580 9 D 951 9 A 836 9 D 878 9 D


580 10 A 951 10 A 836 10 D 878 10 D


<b>PHẦN TỰ LUẬN( 7 ĐIỂM) </b>



<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1(1 đ)


a. p=mv


= 0,2 kg.m/s
b. v= v0 + at


∆ =<i>p m v v</i>

(

− 0

)

=<i>m a t</i>. .
= 0,25 kg.m/s


0,25
0,25


0,25
0,25


2(đ)


a. A= F.s
= 60J
b. AP= -mgh


= -mglsinα= - 18J


0,25
0,25
0,25
0,25



3(đ)


a. Wđo=1 2


2<i>mvo</i>
= 400J
b. Wđ - Wđo= Ac


1 2 1 2 .


2<i>mv</i> 2<i>mvo</i> <i>F Sc</i>


⇔ − = −


<=>Fc= 12800N


0,25
0,25


0,25


0,25


4(1 đ)


a. P0V0= PV
=> P= 3,6atm
b.



<i>o o</i>


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>PV</i> <i>PV</i>


<i>T</i> <i>T</i>


<i>V</i> <i>PT</i>


<i>D</i>


<i>D</i> <i>V</i> <i>PT</i>


=


= =


D= 0,75 kg/m3


0, 5
0,25


0,25
0,25
5



(1 đ) ∆U = A + Q = 100J


0,5
0,5


6(1đ)


a. ∆ =<i>l lo</i>. .α∆<i>t</i>


 lo= 0,5m


b. Lực căng mặt ngoài sẽ lớn nhất nếu quả cầu ngập một nửa trong nước
<i>Fcm</i>ax =δ π.2 <i>R</i>


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= 9,17.10-3<sub>N </sub>


7(1đ)


Gọi v1 là tốc độ của hệ sau va chạm, v là tốc độ của hệ vị trí dây treo hợp
với phương thẳng đứng hướng xuống một góc α , v2 là tốc độ của hệ tại vị
trí cao nhất.


Xét tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng hướng xuống một góc α
2


.


<i>ht</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>v</i>


<i>P T</i> <i>T P cos</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>m m</i> <i>m m</i> <i>l</i>


α


+ −


= ⇔ = =


+ +


 


T= (m+mo)(g.cosα +
2


<i>v</i>
<i>l</i> )


Điều kiện để hệ chuyển động trên đường tròn tâm O trong mặt phẳng thẳng


đứng là: sợi dây luôn căng => T= (m+mo)(g.cosα +


2
) 0


<i>v</i>
<i>l</i> ≥


<=> Tmin = (m+mo)( -g+
2


2<sub>) 0</sub>


<i>v</i>


<i>l</i> ≥ (khi hệ vật ở vị trí cao nhất) <=> <i>v</i>22 ≥<i>gl</i>


BTCN: 2 2


1 2


1<sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>) .2</sub> 1<sub>(</sub> <sub>)</sub>


2 <i>m m v</i>+ <i>o</i> = <i>m m g l</i>+ <i>o</i> +2 <i>m m v</i>+ <i>o</i>


 2


1 5


<i>v</i> ≥ <i>gl</i>



BTĐL: mo.vo= (m+mo)v1
 v1 = vo/ 4


 <i>v<sub>o</sub></i> ≥4 5<i>gl</i><=> <i>v<sub>o</sub></i> ≥8 5( / )<i>m s</i>


0,25


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×