Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Khảo sát chuyên đề Hóa học 10 lần 3 năm 2018 - 2019 trường Liễn Sơn - Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132 -
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN


BỘ MƠN: HĨA HỌC


KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC CHUN ĐỀ LẦN 3.
MƠN: HĨA HỌC. KHỐI 10.


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm) </i>


Mã đề thi
132


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng bất cứ tài liệu nào) </i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
I. Trắc nghiệm( 3 điểm):


Câu 1: Chọn các phát biểu sau :


(1).Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron.
(2). Sự oxi hóa là q trình cho electron


(3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
(4). Sự oxi hóa là q trình nhận electron


(5) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên
tử hay ion khác .



(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên
tố.


(7) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số
oxi hóa.


(8) Phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác là phản ứng
oxi hóa - khử


Số phát biểu đúng là.


A. 4 B. 3 C. 5 D. 6


Câu 2: Đa số các hạt nhân nguyên tử tạo bởi


A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron .


Câu 3: Số oxi hóa (mức oxi hóa)


A. là điện tích giả định của một nguyên tử phụ thuộc vào liên kết.


B. là điện tích thật của một nguyên tử phụ thuộc vào liên kết.


C. bằng hóa trị.


D. ln là số ngun.


Câu 4: Hịa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí (đktc). Kim loại đó là :


A. K(= 39). B. Na (= 23). C. Ba(= 137). D. Ca(= 40).



Câu 5: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O


2 Fe2O3 + SO2 . Chất khử là:


A. FeS2. B. SO2. C. Fe


2O3. D. O2.


Câu 6: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?


A. K2O, AlCl3, CO2. B. Na2O, MgCl2, NaF. C. Al2O3, CO2, H2SO4 . D. CaO, HNO3, SO2.


Câu 7: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là


A. oxi. B. Iot. C. Flo. D. Li.


Câu 8: Cho nguyên tử: 1 1


5B . Số hạt p và n tương ứng là:


A. 5 và 6. B. 5 và 10. C. 6 và 5. D. 5 và 5.


Câu 9: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân


hai nguyên tố là 25. Vị trí của nguyên tử có số p nhỏ hơn trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học là:


A. Chu kỳ 2, các nhóm IVA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IIA.


C. Chu kỳ 3, các nhóm IA. D. Chu kỳ 3, các nhóm IIIA.



Câu 10: Xét 3 ngun tố có cấu hình electron là :


(X) : 1s22s1 (Y): 1s22s2 (Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:


A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH


C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2


Câu 11: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 132 -


Câu 12: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O  4 Fe(OH)3


A. ion Fe2+ khử nguyên tử O. B. ion Fe2+ bị oxi hóa.


C. nguyên tử Oxi đã oxi hóa ion Fe2+. D. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử O.
II. Tự luận ( 7 điểm) :


Câu 13 (3 điểm) : Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron :
a. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O


b. Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
c. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NxOy + H2O


Câu 14 (2 điểm): Cho 5,6 lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) có khối lượng phân tử trung bình là 63,2 tác
dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg. Sau phản ứng thu được m gam sản phẩm rắn.
Tính giá trị của m.



Câu 15 (2 điểm): Tổng số hạt mang điện trong ion AB bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên 2-<sub>3</sub>
tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Tính số proton trong nguyên tử A và
B.


---


</div>

<!--links-->

×