Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.07 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
H c thuy t t bào hi n đ i:ọ ế ế ệ ạ
<sub>T bào là đ n v c b n c u </sub><sub>ế</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ị ơ ả</sub> <sub>ấ</sub>
t o nên m i c th sinh v t.ạ ọ ơ ể ậ
<sub>T bào g m 2 lo i: t bào </sub><sub>ế</sub> <sub>ồ</sub> <sub>ạ ế</sub>
nhân s và t bào nhân th c.ơ ế ự
<sub>T bào đ</sub><sub>ế</sub> <sub>ượ ấ ạ ừ</sub><sub>c c u t o t 3 </sub>
thành ph n c b n là: ầ ơ ả
Màng sinh ch tấ
T bào ch tế ấ
I. Đ c đi m chung c a t bào nhân s .ặ ể ủ ế ơ
T bào nhân sế ơ
T bào nhân th cế ự
I. Đ c đi m chung c a t bào nhân s .ặ ể ủ ế ơ
<sub>T bào nhân s ch a có nhân hồn ch nh (ch a có màng </sub><sub>ế</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ư</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ư</sub>
nhân bao b c).ọ
<sub>T bào ch t ch a có h th ng n i màng và khơng có các </sub><sub>ế</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ư</sub> <sub>ệ ố</sub> <sub>ộ</sub>
bào quan có màng bao b c.ọ
<sub>T bào có kích th</sub><sub>ế</sub> <sub>ướ</sub><sub>c nh kho ng 1 - 5µm, b ng kho ng </sub><sub>ỏ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ằ</sub> <sub>ả</sub>
1/10 t bào nhân th c.ế ự
<sub>G i S: di n tích b m t t bào, V: th tích t bào</sub><sub>ọ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ề ặ ế</sub> <sub>ể</sub> <sub>ế</sub>
T bào nhân s nh nên t l S/V l n, t bào trao đ i ế ơ ỏ ỉ ệ ớ ế ổ
ch t v i môi trấ ớ ường nhanh, sinh trưởng và sinh s n ả
nhanh
I. Đ c đi m chung c a t bào nhân sặ ể ủ ế ơ
II. C u t o t bào nhân sấ ạ ế ơ
<sub>T bào vi khu n có c u t o khá đ n gi n, g m 3 thành </sub><sub>ế</sub> <sub>ẩ</sub> <sub>ấ ạ</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ồ</sub>
ph n chính:ầ
+ Màng sinh ch tấ
+ T bào ch tế ấ
+ Vùng nhân
<sub>Ngoài ra, nhi u lo i t bào nhân s cịn có thành t bào, </sub><sub>ề</sub> <sub>ạ ế</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ế</sub>
v nh y, lông và roi.ỏ ầ
I. Đ c đi m chung c a t bào nhân sặ ể ủ ế ơ
II. C u t o t bào nhân sấ ạ ế ơ
<i>1.</i> <i>Thành t bào, màng sinh ch t, lơng và roiế</i> <i>ấ</i>
<b>V tríị</b> <b>C u t oấ ạ</b> <b>Ch c năngứ</b>
<b>Thành t ế</b>
<b>bào</b>
<b>V nhàyỏ</b>
<b>Màng </b>
<b>sinh ch tấ</b>
<b>Lơng và </b>
<b>roi</b>
Bao bên ngồi
C u t o t ấ ạ ừ
peptiđơglican. Khi
nhu m Gram thì Gram ộ
dương cho màu tím
Gram âm cho màu đỏ
- B o vả ệ
- Quy đ nh hình d ng ị ạ
t bàoế
Bao bên ngồi
thành t bàoế
Nước, prơtêin,
saccarit
Giúp vi khu n tránh ẩ
được các b ch c u ạ ầ
tiêu di tệ
Bao bên ngoài
t bào ch tế ấ
2 l p photpholipit và ớ
- B o v t bàoả ệ ế
- Trao đ i ch t v i ổ ấ ớ
mơi trường
Đính bên
ngồi t bàoế Prôtêin
- Roi: giúp vi khu n ẩ
di chuy nể
- Lông: giúp bám lên
b m t t bào chề ặ ế ủ
Lo i b thành ạ ỏ
TB
Cho vào dung d ch ị
đ ng chẳ ương
a
b
I. Đ c đi m chung c a t bào nhân sặ ể ủ ế ơ
II. C u t o t bào nhân sấ ạ ế ơ
<i>1.</i> <i>Thành t bào, màng sinh ch t, lông và roiế</i> <i>ấ</i>
<i>2.</i> <i>T bào ch tế</i> <i>ấ</i>
<sub>Là vùng n m gi a màng sinh ch t và vùng nhân ho c nhân</sub><sub>ằ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ặ</sub>
<sub>G m:</sub><sub>ồ</sub>
- Bào tương: là m t d ng ch t keo bán l ng ch a nhi u h p ộ ạ ấ ỏ ứ ề ợ
ch t h u c và vô c khác nhauấ ữ ơ ơ
- Ribôxôm: là bào quan khơng có màng bao b c, đọ ượ ấc c u
t o t prôtêin và rARNạ ừ
- M t s vi khu n, cịn có thêm các h t d tr .ộ ố ẩ ạ ự ữ
<sub>Ch c năng: là n i di n ra m i ho t đ ng s ng c a t bào.</sub><sub>ứ</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ễ</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ạ ộ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ủ ế</sub>
I. Đ c đi m chung c a t bào nhân sặ ể ủ ế ơ
II. C u t o t bào nhân sấ ạ ế ơ
<i>1.</i> <i>Thành t bào, màng sinh ch t, lông và roiế</i> <i>ấ</i>
<i>2.</i> <i>T bào ch tế</i> <i>ấ</i>
<i>3.</i> <i>Vùng nhân</i>
<sub>Ch a có màng nhân bao b c</sub><sub>ư</sub> <sub>ọ</sub>
<sub>Ch ch a m t phân t ADN d ng vịng. Ngồi ra trong t </sub><sub>ỉ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ử</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ế</sub>
bào ch t cũng ch a các phân t ADN d ng vòng g i là ấ ứ ử ạ ọ
plasmit.
<sub>Ch c năng: mang, b o qu n và truy n đ t thông tin di </sub><sub>ứ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ả</sub> <sub>ề</sub> <sub>ạ</sub>
2
3
4
5
6 7
8
9
10
1