Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra 15 phút vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MÔN: V<b>ẬT LÝ LỚP 9 (Phần trắc nghiệm ) </b>


Thời gian : 12phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :………...


Lớp:...


<i><b>Đ</b></i>

i

<i><b>ể</b></i>

m

Nh

<i><b>ậ</b></i>

n xét c

<i><b>ủ</b></i>

a giáo viên



<b>ĐỀ BÀI: </b>


(

<i><b>Đề</b></i>

này g

<i><b>ồ</b></i>

m hai trang, h

<i><b>ọ</b></i>

c sinh làm bài tr

<i><b>ự</b></i>

c ti

<i><b>ế</b></i>

p trên

<i><b>đề</b></i>

ki

<i><b>ể</b></i>

m tra )



Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng


Câu1.Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
A. R1+ R2 B.


2
1


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


+ C. 1 2



2
1


<i>.R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i> +


D.


2
1


1
1


<i>R</i>
<i>R</i> +


Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng
gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :


A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 3. Một dây dẫn có điện trở 24Ω, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì
cường độ dịng điện qua dây dẫn là:


A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu 4. Điện trở 10Ω và điện trở 20Ωmắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu


thụ ở điện trở 10Ω là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20Ω là:


A.
4
<i>a</i>


B.
2
<i>a</i>


C. a D. 2a
Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 12Ω, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt
lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:


A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 6. Cơng thức tính điện trở của dây dẫn là:


A. R =
<i>ls</i>
ρ


B. R = <i>s</i>
<i>l</i>


ρ C. R = <i><sub>s ρ</sub>l</i> D. R =


<i>l</i>
<i>s</i>
ρ



Câu 7. Điện trở R1= 10Ωchịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1=
6V. Điện trở R2 = 5Ωchịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 =
4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt
vào hai đầu của đoạn mạch này là:


A. 10 V B. 12V C. 8 V D. 9V


Câu 8. Chọn phép đổi đơn vị đúng.


A. 1Ω = 0,01 KΩ = 0,0001MΩ. B. 0,5MΩ = 500KΩ = 500.000Ω.
C. 0,0023MΩ = 230KΩ = 0,23KΩ. D.1KΩ = 1000Ω = 0,01MΩ.


Câu 9. Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500Ω. Cường độ dòng điện qua
đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 10. Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ
dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong
mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là:


A. 6V B. 12V C. 24V D.32V.


Câu 11. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V.
Phải mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng
bình thường?


A. Ba bóng mắc nối tiếp. B.Ba bóng mắc song song.
C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba.
D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba.
Câu 12



Công thức nào sau đây là công thức của định luật Jun-Lenxơ?


A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2<sub>It. C. Q = IRt. D.Q = I</sub>2<sub>Rt . </sub>
---o0o---




TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)


MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần tự luận )
Thời gian : 33phút ( không kể thời gian phát
đề)




<b>ĐỀ BÀI (ĐỀ 1) </b>


(

<i><b>Đề</b></i>

này g

<i><b>ồ</b></i>

m m

<i><b>ộ</b></i>

t trang, h

<i><b>ọ</b></i>

c sinh làm bài trên gi

<i><b>ấ</b></i>

y ki

<i><b>ể</b></i>

m tra riêng)



BÀI 1: (2,0 điểm)


Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm
BÀI 2: ( 4,0điểm)


Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5Ω; R2= 7Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính :


a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c) Công suất điện trên mỗi điện trở


d)


BÀI 3: (1,0 điểm)


Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U
thì cường độ dịng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau,
chập thành một bó, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dịng điện qua bó dây.


---o0o---


A/ PhÇn trắc nghiệm :(3 đ)


Trong cỏc cõu sau đây đều có các câu trả lời A,B,C,D em cần đọc kỹ và ghi vào bảng trả lời trong
phần bài làm những câu trả lời mà em cho là đúng nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Không thay đổi . B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần .
C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần . D. Không thể xác định chính xác đợc .
2. Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lợt là R1 = 8Ω và R2 = 12Ωvào hai đầu đoạn mạch có hiệu
điện thế U = 4,8V. Cờng độ dịng điện qua đoạn mạch có thể nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau
đây :


A. I = 0,6A . B. I = 0,4A . C. I = 0,24A . D. I = 1A .
3. NÕu gi¶m tiÕt diện dây dẫn N lần thì điện trở dây dẫn :


A. Tăng N lần . B. Tăng N2<sub> lần . C. Giảm N lần . D. Giảm N</sub>2<sub> lần . </sub>
4. Trong các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?


A. Sắt . B. Nhôm . C. Bạc . D. Đồng .
5. Trong các cách sắp xếp theo thứ tự giảm dần của điện trở suất của một số chất, cách sắp xếp nào


là đúng ?


A. Vonfram - Bạc - Nhôm - Đồng . B. Vonfram - Nhôm - Bạc - Đồng .
C. Vonfram - Nhôm - Đồng - Bạc . D. Vonfram - Đồng - Bạc - Nhôm .
6. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lợng nào sau đây sẽ thay đổi
theo ? Chọn phơng án trả lời đúng .


A. Chiều dài dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn biến trở .
C. Tiết diện dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở .


7. Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,3 mm2<sub> đợc mắc vào hiệu điện thế 220 V </sub>


( biết điện trở suất của nicrôm là 1,1.10-6 <sub>Ω</sub><sub>.m ) . Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn này có thể </sub>
nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây :


A. I = 2A . B. I = 4A . C. I = 6A . D. I = 8A .


8. Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì dịng điện chạy qua nó có cờng độ 0,4A. Cơng suất tiêu
thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?


A.

p

= 4,8W . B.

p

= 4,8 J . C.

p

= 4,8kW . D.

p

= 4,8 kJ .
9. Số đếm của công tơ điện dùng ở gia đình cho biết :


A. Thời gian sử dụng điện của gia đình . B. Công suất điện mà gia đình đã sử dụng .
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng . D. Số dụng cụ và thiết bị đang đợc sử dụng.
10. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ ?


A. Q = I2<sub>Rt . B. Q = IRt . C. Q = IR</sub>2<sub>t . D. Q = I</sub>2<sub>R</sub>2<sub>t . </sub>
11. Khi dòng điện có cờng độ 3A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 10 phút thì toả ra một nhiệt lợng
5400 J. Hỏi điện trở của vật dẫn nhận giá trị nào sau đây là đúng ?



A. 60 Ω . B. 180 Ω. C. 1 Ω. D. Một giá trị khác .
12. Trên một bóng đèn có ghi 12V - 3W . Trờng hợp nào sau đây đèn sáng bình thờng ?


A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V . B. Cờng độ dịng điện qua bóng đèn là 0,25A .
C. Cờng độ dịng điện qua bóng đèn là 0,5A . D. Trờng hợp A và B .


B/ Phần tự luận :(7 đ)


Cõu 1 : (1,75 đ) Phát biểu và viết công thức của nh lut Jun - Lenx .


Câu 2 : (2,25đ) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15, R2 = 10 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 12V. Tính :


a. in tr tng ng ca on mch .


b. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian 10 phút .


Câu 3 : (3đ) Một bếp điện có ghi 220V-500W đợc mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V để đun
sơi 3 kg nớc có nhiệt độ ban đầu là 200<sub>C. Biết hiệu suất của bếp là 80%, nhiệt lợng cung cấp cho nớc sôi </sub>
đợc coi là có ích . Tính :


a. Tính nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi nớc. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K.
b. Nhiệt lợng do bếp toả ra .


c. Nếu dây điện trở của bếp bị cắt ngắn đi 1/4 và bếp đợc mắc vào mạng điện có hiệu điện thế
165V. Tính cơng suất tiêu thụ của bếp lúc này ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×