<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>RÙA</b> <b>BƯỚM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>I. Sinh sản hữu tính là gì?</b></i>
<b>Mỗi</b>
<b>HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi</b>
1. Khái niệm
-
Là hình thức sinh sản có sự tham gia của giao tử
đực (♂) và giao tử cái (♀).
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
+ Hình thành tinh trùng.
<b>TB sinh dục ♂→4 TB →4 tinh trùng</b>
(2n) (n) (n)
<b>GP</b>
<b>2. Các giai đoạn của q trình </b>
<b>sinh sản hữu tính.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
+
Hình thành trứng.
<b>GP </b>
-
TB sinh dục (2n)
♀
→ 4 TB (n)
-
Trong đó: 3 TB (n) là các thể
cực, 1 TB là tế bào trứng (n).
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>-g</b>
<b>đ</b>
<b>2: Thụ tinh.</b>
<b>Tinh trùng + Trứng → Hợp tử</b>
<b>(n) (n) (2n)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>3. Cơ sở tế bào học</b>
-
Nguyên phân
-
Giảm phân
-
Thụ tinh.
<sub>Cơ sở tế bào học </sub>
của quá trình
sinh sản hữu
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>* </b>
<b>Số lượng nhiễm sắc thể: </b>
<b>-</b> <b>Gà bố mẹ: - Tế bào trứng </b>
<b>- Tinh trùng -</b> <b>Hợp tử </b>
<b>- Phôi - Gà con</b>
<b>* Cơ chế để cá thể con cũng có bộ NST (2n) </b>
<b>giống bộNST (2n) của bố mẹ là nhờ sự kết hợp </b>
<b>3 quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.</b>
<b>*SSHT tạo ra được các cá thể mới đa dạng về các </b>
<b>đặc điểm di truyền nhờ quá trình phân li tự do </b>
<b>của của NST trong GP hình thành giao tử, trao </b>
<b>đổi chéo và thụ tinh </b>
<b>( 2n )</b>
<b>( 2n )</b>
<b>( 2n )</b> <b>( 2n )</b>
<b>( n )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1.</b>
<b>Tự phối- tự thụ tinh.</b>
<b>II. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH TRONG SINH </b>
<b>SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>.</b>
<i><b>VD:</b></i>
Cơ thể bọt biển chỉ gồm 2 lớp tế bào (ngoài và
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>II. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH TRONG SINH SẢN </b>
<b>HỮU TÍNH</b>
<b>.</b>
<b>1.</b>
<b>Tự phối- tự thụ tinh.</b>
<b>-</b>
<b>Ví dụ: bọt biển</b>
<b>Tinh trùng</b>
<b>Một cá thể hợp tử</b>
<b>Trứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2. Giao phối- thụ tinh chéo</b>
Cá thể ♂ → Tinh trùng
hợp tử
Cá thể ♀ → Trứng
-
Ví dụ: giun đất, gà...
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Quan sát hình, cho biết có mấy hình thức
thụ tinh ở sinh sản hữu tính?
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH.</b>
THỤ TINH NGỒI
THỤ TINH TRONG
<b>Khái </b>
<b>niệm</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>Hiệu </b>
<b>quả thụ </b>
<b>tinh</b>
<b>Hiệu </b>
<b>quả sinh </b>
<b>sản</b>
<b>Con cái đẻ trứng vào mơi </b>
<b>trường nước cịn con đực </b>
<b>xuất tinh dịch lên trứng để </b>
<b>thụ tinh</b>
<b>Cá, ếch, …</b>
<b>Trứng gặp tinh trùng và thụ </b>
<b>tinh trong cơ quan sinh dục </b>
<b>của con cái. Vì vây cần phải </b>
<b>có q trình giao phối</b>
<b>Heo, gà, rùa,…</b>
<b>Trứng đẻ nhiều, hiệu quả </b>
<b>thụ tinh thấp</b>
<b>Trứng ít hơn, hiệu </b>
<b>quả thụ tinh cao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
III. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH
.
<b>1.</b>
<b>Đẻ trứng</b>
-
Ví
dụ: gà, cá, bị sát,
đa số cơn trùng.
-
Trứng đẻ ra ngồi cơ
thể mẹ, sau đó phát
triển thành cơ thể mới.
-
Trứng có thể được thụ
tinh
trước khi đẻ hoặc
sau khi
đẻ.
Ví
dụ
về
hình
thức đẻ trứng ở
động vật?
Nêu
q
trình
phát
triển
của
phơi trong
trứng?
Trứng được thụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
•
Trứng được thụ tinh trước khi đẻ là thụ tinh
trong hay ngoài?
Trứng được thụ tinh sau
khi
đẻ là thụ tinh trong hay ngồi?
•
Trứng được thụ tinh trước khi đẻ có đặc
điểm gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>2. Đẻ trứng thai</b>
-
Ví dụ: cá kiếm, cá mún...
-
Trứng được thụ tinh,
nhờ nỗn hồng
trong trứng
mà phát triển nở thành con
non bên trong cơ thể mẹ. Sau đó mẹ đẻ
con ra ngồi.
Ví
dụ về hình thức đẻ
trứng thai ở động vật?
Nêu
quá
trình
phát
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>3. Đẻ con.</b>
-
Ví dụ: thú.
-
Trứng được thụ tinh phát triển
thành phôi thai, nhờ chất dinh
dưỡng
từ máu của mẹ.
Sau
khi đã phát triển thành cơ thể
độc lập, mẹ mới đẻ con ra.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
•
Giun đất là động vật lưỡng tính, chúng
có hình thức thụ tinh tự phối khơng?
Tại sao?
•
Ưu điểm và hạn chế của động vật
lưỡng tính?
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>Giun đất</b></i>
<b>là động vật lưỡng tính, nhưng giun đất </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>- Ưu điểm:</b>
<b>- Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm </b>
<b>di truyền, nhờ đó ĐV có thể thích nghi & phát triển trong </b>
<b>điều kiện mơi trường sống thay đổi. </b>
<b>- Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian </b>
<b>tương đối ngắn.</b>
<b>-Hạn chế:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Các giai đoạn chính của quá trinh sinh sản hữu tính ở </b>
<b>động vật là:</b>
<b>A.</b> <b>Hình thành giao tử (n), thụ tinh tạo thành hợp tử (2n), </b>
<b>phôi phát triển thành cá thể mới (2n)</b>
<b>B.</b> <b>Hình thành giao tử (2n), thụ tinh tạo thành hợp tử (2n), </b>
<b>phôi phát triển thành cá thể mới (2n)Slide 22</b>
<b>C.Hình thành giao tử (n), thụ tinh tạo thành hợp tử (n), phôi </b>
<b>phát triển thành cá thể mới (n)Slide 22</b>
<b>D.Hình thành giao tử (2n), thụ tinh tạo thành hợp tử (n), </b>
<b>phôi phát triển thành cá thể mới (2n)Slide 22</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?</b>
<b>A.</b> <b>Tỷ lệ hình thành hợp tử caoSlide 22</b>
<b>B.</b> <b>Phơi thai được bảo vệ nên tỷ lệ sống sót cao</b>
<b>C.Giảm lãng phí trứng và tinh trùng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Ở các lồi động vật lưỡng tính, q trình thụ tinh thường là:</b>
<b>A.</b> <b>Tự thụ tinh vì cơ thể có cả giao tử đực và giao tử cái</b>
<b>B.</b> <b>Thụ tinh chéo vì giao tử đực và cái khơng chín cùng lúc</b>
<b>C.Tự thụ tinh hay thụ tinh chéo tùy thuộc từng loài sinh vật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Đẻ con được xem là phương thức sinh sản hồn thiện hơn đẻ </b>
<b>trứng vì:</b>
<b>A. Động vật đẻ con đều thụ tinh trong, còn đẻ trứng thụ tinh</b>
<b>ngoàiSlide 22</b>
<b>B.</b> <b>Động vật đẻ con đẻ nhiều con hơn động vật đẻ trứng</b>
<b>C.Con non của động vật đẻ con được bảo vệ còn con non của </b>
<b>động vật đẻ trứng thì khơng được bảo vệSlide 22</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Câu 1SGK: ( Trả lời:)</b>
<b>- Thụ tinh ngồi khơng thực hiện được vì khơng có mơi </b>
<b>trường nước.</b>
<b>- Trứng đẻ ra sẽ bị khô và dễ bị các tác nhân làm hỏng như </b>
<b>nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, ánh sáng mặt trời mạnh, </b>
<b>vi khuẩn xâm nhập…</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Sinh sản hữu tớnh ở động vật là:</b>
<b>A</b>. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên
hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B.
sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên
hợp tử phát triển thành cơ thể mới
<b>C</b>. sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và cái tạo nên
hợp tử phát triển thành cơ thể mới
<b>D</b>. sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử
đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Câu 3</b>
<b>Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:</b>
A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái
B.Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân giao
tử cái
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Sai
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>1 2 3 4 5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Về nhà</b>
•
Khác nhau cơ bản giữa sinh sản hữu tính
ở động vật và thực vật
</div>
<!--links-->