TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN MINH ĐỨC PHÚ QUỐC
Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
Ths: Thạch Keo Sa Ráte
Nguyễn Thị Mỹ Tiên
Lớp: Quản trị kinh doanh
NỘI DUNG
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Sơ lược về cơng ty
Phân tích kết quả kinh doanh
Giải pháp đề xuất
Kết luận và kiến nghị
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1
Mục tiêu 1
2
3
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Phân tích kết quả kinh doanh của
Đánh giá kết quả hoạt động kinh
Đề xuất một số giải pháp nâng cao
doanh thơng qua các chỉ số tài chính.
kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty qua 3 năm (2017-2019) và 6
tháng đầu năm 2020 phân tích sự
cơng ty.
biến động doanh thu,chi phí, lợi
nhuận.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Phương pháp thu thập số liệu
u
Số liệ
th ứ c ấ
p
□ Bảng cân đối kế toán và bảng kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm (2017-2019) và 6 tháng
đầu năm 2020 Công ty trác nhiệm hữu hạn một thành viên Minh Đức Phú Quốc.
□ Số liệu hằng năm từ phịng Tài chính – Kế tốn của Cơng ty.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2 Phương pháp phân tích số liệu
Sử dụng phương pháp so sánh tuyệt đối.
Sử dụng phương pháp so sánh tương đối, phân tích các chỉ tiêu tài chính.
a.
b.
3. SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY
•
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Minh Đức Phú Quốc kinh doanh về buôn bán vật liệu và thiết
bị lắp đặt khác trong xây dựng. .
•
Trụ sở tại:số 322 đường Nguyễn Trung Trực, khu phố 5, thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang.
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.1 Bảng khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2017-2019) và 6 tháng đầu năm 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
2017
2018
th
6 2019
2019
th
6 2020
Tổng doanh thu
9.046
6.534
2.614
1.307
831
Tổng chi phí
9.224
4.562
3.170
1.473,63
1.019,28
Lợi nhuận trước thuế
(178)
1.973
(556)
(166,63)
(188,28)
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.2 Bảng cơ cấu tổng doanh thu theo thành phần của Công ty giai đoạn 2017-2019, 6 tháng đầu năm 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
2017
Doanh thu từ BH và CCDV
Thu nhập khác
Tổng doanh thu
2018
th
6 2019
2019
th
6 2020
9.046
6.534
2.531
1.307
831
-
-
91
-
-
9.046
6.534
2.614
1.307
831
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.3 Bảng doanh thu từ buôn bán vật liệu và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng năm 2017-2019 và 6 tháng đầu 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
2017
Doanh thu buôn bán vật liệu
2018
th
6 2019
2019
th
6 2020
5.322
3.413
1.321
709,5
520
3.724
3.121
1.202
660
311
9.046
6.534
2.523
1.370
831
Doanh thu thiết bị lắp đặt khác trong
xây dưng
Tổng doanh thu
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.4 Biểu đồ thể hiện tỷ trong doanh thu theo mặt hàng giai đoạn 2017-2019 và 6 tháng đầu 2020
4 1.17
50.54
4 9.4 6
4 7.67
36.4 3
58.83
4 7.77
50.54
52.33
63.57
Buôn bán vật liệu
Thiết bị lắp đặt khác
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.5 Bảng cơ cấu doanh thu theo thị trường giai đoạn 2017-2019 và 6 tháng đầu 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
2017
2018
th
6 2019
2019
th
6 2020
Doanh thu bán lẻ
4.576
3.628
1.357
895
494
Doanh thu bán sỉ
4.470
2.906
1.166
475
337
Doanh thu BH
9.046
6.534
2.523
1.370
831,0
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.6 Biểu đồ thể hiện doanh thu theo thị trường giai đoạn 2017-2019 và 6 tháng đầu 2020
4 9.4 1
4 4 .4 8
4 8.09
4 6.21
4 0.55
50.59
55.52
51.91
53.79
59.4 5
Doanh thu Bán lẻ
Doanh thu Bán sỉ
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.7 Bảng biến động chi phí của Cơng ty giai đoạn 2017-2019 và 6 tháng đầu 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
2017
2018
th
6 2019
2019
th
6 2020
Giá vốn hàng bán
9.101,09
4.545,72
2.931,73
1.465,87
1011
123
15,82
15,51
7,76
8,28
Chi phí khác
-
-
223
-
-
Tổng chi phí
9.224,09
4.562
3.170
1473,63
1019,28
Chi phí quản lí doanh nghiệp
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.8 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng chi phí theo thành phần giai đoạn 2017-2019 và 6 tháng đầu 2010
0
1.33
0
0.35
7.03
0.4
9
0
0.53
0.81
98.67
99.65
92.4 8
99.4 7
99.19
Gía vốn hàng bán
Chi phí quản lí Doanh nghiệp
Chi phí khác
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.9 Bảng chi tiêu kinh doanh theo yếu tố giai đoạn 2017-2019 và 6 tháng đầu 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
2017
CP nguyên vật liệu hàng hóa
2018
4.782,11
th
6 2019
2019
2.054
th
6 2020
1.146
1098
887
Tiền lương nhân viên
67
8,12
8,06
4,78
5,68
CP KHTSCĐ, CCDC
30
4,97
4,2
1,7
1,91
CP văn phịng phẩm
26
2,73
3,25
1,28
0,69
2.000
1.800
1.400
0
0
Chi phí kho bãi
2.318,98
692
386
367
124
Tổng
9.101,09
4.545,72
2.931,73
1465,87
1011
Chi phí vận chuyển
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.10 Bảng chi phí theo cơ cấu mặt hàng của Công ty từ năm 2017- 6 tháng 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
ĐVT
2017
2018
th
6 2019
2019
th
6 2020
Chi phí bn bán
Trđ
5.350,09
2.925,72
1.781,73
780
564
Trđ
3.751
1.620
1.150
693,63
455,28
Trđ
9.101,09
4.545,72
2.931,73
1.473,63
1.019,28
vật liệu
Chi phí thiết bị lắp
đặt khác
Tổng
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
4.11 Bảng lợi nhuận theo thành phần của Công ty giai đoạn 2017-2019 và 6 tháng đầu 2020
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
2017
Lợi nhuận từ HĐKD
Lợi nhuận khác
Tổng
2018
th
6 2019
2019
th
6 2020
(178)
1.973
(424)
(166,63)
(188,28)
0
0
(132)
0
-
(178)
1.973
(556)
(166,63)
(188,28)
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019)
4.12 Các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
ĐVT
2017
2018
2019
Giá vốn hàng bán
Trđ
9.101
4.546
2.932
Hàng tồn kho BQ
Trđ
6.495
1.267
15.965
Doanh thu thuần
Trđ
9.046
6.534
2.523
Các khoản phải thu BQ
Trđ
10.810
9.335
9.335
Tổng tài sản BQ
Trđ
19.131
26.548
33.044
Vòng quay HTK
Vòng
1,40
3,59
0,18
Số ngày dự trữ HTK
Ngày
260,71
101,67
2027,78
Vòng quay các khoản phải thu
Vòng
0,84
0,70
0,27
Vòng quay TTS
Vòng
0,47
0,25
0,08
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2017-2019)
4.13 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu sinh lời giai đoạn 2017-2019
ĐVT: Trđ
Chỉ tiêu
ĐVT
2017
2018
2019
DTT
Trđ
9.046
6.534
2.523
LNST
Trđ
-178
1.973
-556
TTS BQ
Trđ
19.131
26.548
33.044
Trđ
12.115
13.012
13.720
VCH
BQ
ROS
%
3,56
4,01
4,01
ROA
%
-0,93
7,43
-1,68
ROE
%
-1,47
15,16
-4,05
5. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
•
•
•
•
Doanh thu của Cơng ty giảm liên tục từ năm 2017-6 tháng đầu năm 2020
Hàng tồn kho lớn vòng quay hàng tồn kho chậm.
Vòng quay các khoản phải thu giảm, số ngày thu nợ tăng.
Chi phí của Cơng ty tăng cao hơn so với doanh thu, giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng khá
lớn trong cơ cấu chi phí.
5. GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT
- Giải pháp nâng cao doanh thu.
- Giải pháp giảm chi phí.
- Giải pháp giảm hàng tồn kho.
- Giải pháp đối với các khoản phải thu.
6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1 KẾT LUẬN
Doanh thu và chi phí của Cơng ty giai đoạn 2017-6 tháng 2020 giảm. Tuy nhiên tốc độ tăng trưởng của chi phí lại khá cao
1
so với mức tăng của doanh thu.
Giá vốn hàng bán vẫn còn khá cao.
2
Vòng quay hàng tồn kho tăng giảm không ổn định, cùng với việc số ngày dự trữ hàng tồn kho tăng lên. Bên cạnh đó, vòng
quay các khoản phải thu ngày càng giảm cho thấy số ngày thu nợ của Công ty tăng lên và kéo theo chi phí dự phịng cho
khoản này tăng
3
6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.2 KIẾN NGHỊ
ngăn chặn và xử lý kịp thời những hoạt động làm hàng giả, hàng
kém chất lượng.
cần ổn định cơ chế chính sách từ thuế, hải quan, lao động, tiền
lương.
Kiến nghị
Nhà nước
Có chính sách phù hợp để tạo thêm động lực cho doanh nghiệp xây dựng Việt Nam phát
triển theo hướng chun mơn hố .
Bên cạnh đó, Nhà nước cũng cần ổn định cơ chế chính sách từ thuế, hải quan, lao động, tiền
lương, BHXH, BHYT minh bạch, rõ ràng để các doanh nghiệp yên tâm kinh doanh
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE