Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 THPT Yên Hòa có đáp án | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA


<b>TỔ TOÁN - TIN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018</b>

<b> </b>

<b>MƠN: TỐN, LỚP 10 </b>



<i>Thời gian làm bài:90 phút </i>



<b>Mã đề thi : </b>


<b>132 </b>


<i>Họ tên thí sinh:... Số báo danh:…. ...</i>



<i><b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm). </b></i>
<b>Câu 1: Hệ nào sau đây có nghiệm duy nhất : </b>


<b>A. </b> 3 5


3 9 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






  




. <b>B. </b> 3 5


2 6 10


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





   




. <b>C. </b> 3 5


3 9 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 





 




. <b>D. </b> 3 5


3 9 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




.


<b>Câu 2: Cho 2 đi</b>ểm B, C phân biệt, I là trung điểm của BC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho



. 0


<i>MB MC </i>


 
.


<b>A. Đường thẳng đi qua I và song song với BC.</b> <b>B. Đường trung trực của đoạn BC.</b>
<b>C. Đường trịn tâm I , bán kính </b>


2


<i>BC</i>


. <b>D. Đường trịn tâm I, bán kính BC.</b>
<b>Câu 3: `</b>Cho tập hợp <i>B </i>\ ( 2; ).Khi đó tập hợp B là :


<b>A. (</b>; 2] <b>B. (</b>; 2) <b>C. (</b> ; 2] <b>D. (</b> ; 2)
<i><b>Câu 4: Cho ABC</b></i> vng tại

<i>A</i>

, góc<i>ACB</i>300<i>.Khi đó góc giữa hai vectơ AB</i><i>và BC</i>



bằng:


<b>A. </b>600 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>300 <b>D. </b> 0


120
<b>Câu 5: Số nghiệm của phương trình: </b>

4

<i>x</i>

2

<i>x</i>

8



<b>A. Một nghiệm. </b> <b>B. Vơ nghiệm. </b> <b>C. Hai nghiệm. </b> <b>D. Ba nghiệm. </b>
<b>Câu 6:</b> Phương trình

<i>m</i>29

<i>x</i> 6 2<i>m</i>  có bao nhiêu nghiệm khi 0

<i>m </i>

3

<b>? </b>


<b>A. Vô nghiệm. </b> <b>B. Vô số nghiệm. </b> <b>C. Một nghiệm. </b> <b>D. Hai nghiệm. </b>
<b>Câu 7:</b> Cho

<i>a</i>

 

2

<i>j</i>

<i>. Véc tơ a</i> có tọa độ là:


<b>A. </b>

<i>a </i>

( 2; 0)

<b>B. </b>

<i>a </i>

( 2;1)

<b>C. </b>

<i>a</i>

(1; 2)

<b>D. </b>

<i>a</i>

(0; 2)



<i><b>Câu 8: Cho hình bình hành ABCD và I là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng </b></i>
<b>định nào sai? </b>


<b>A. </b>

  

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>AD</i>

<b>B. </b>

    

<i>IA IB</i>

<i>IC</i>

<i>ID</i>

0


<b>C. </b>

<i>BA BC</i>

   

<i>DB</i>

0

<b>D. </b>

 

<i>AB</i>

<i>DC</i>



<b>Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(1;1) , B( 1;2)</b> và C(7; 2) . Trong các khẳng định sau, khẳng
<b>định nào sai? </b>


<b>A. </b><i>AB </i> 5. <b>B. </b><i>AC</i>3<i>AB</i>.


<b>C. A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.</b> <b>D. </b><i>AB</i>





<i> và AC</i> là hai vectơ ngược hướng.
<b>Câu 10: Cho hàm số ( )</b><i>f x</i>  5 3<i>x</i> . Hãy chọn kết quả đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


x
y



1


<b>A. </b>

<i>y</i>

  

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

1

<b> B. </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

5

<b>C. </b>

<i>y</i>

  

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

2

<b> D. </b>

<i>y</i>

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

1


<b>Câu 12: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? </b>


<b>A. </b><i>x</i>23<i>x</i>40. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>4<i>x</i>220. <b>C. </b><i>x</i>4<i>x</i>0. <b>D. </b> 2


4 4 0.


<i>x</i>  <i>x</i> 


---


<i><b>Phần II. Tự luận (7 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 13. (1,5 điểm) Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>24<i>x</i> 5
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số trên

3; 2



b/ Tìm k để phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> có 1 nghiệm </sub>

<i><sub>x  </sub></i>

<sub></sub>

<sub>3; 2</sub>

<sub></sub>

<sub> . </sub>


<i><b>Câu 14.( 1,5 điểm) </b></i>


a/ Tìm các giá trị của a để phương trình:

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>

<sub> có 3 nghiệm phân biệt </sub><sub>0</sub>
b/ Giải phương trình

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

2

 

2 3

<i>x</i>





<i><b>Câu 15. .( 1,25 điểm) Cho hệ phương trình </b></i>
2



2


<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x m</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y m</i>



 




 





a/ Giải hệ khi

<i>m </i>

1



b/ Tìm tất cả các giá trị của

<i>m</i>

để hệ có nghiệm duy nhất


<i><b>Câu 16. (2,75điểm) </b></i>


1/ Cho hình thoi ABCD cạnh a, biết <i>BAD </i>60<i>o</i><sub> . Gọi điểm I thỏa mãn:</sub>

<i>IC</i>



 

3

<i>IB</i>




a/ Tính tích vơ hướng

 

<i>AB AD</i>

.



<i>b/ Xác định rõ điểm I trên hình vẽ; biểu thị véc tơ AI</i>theo hai véc tơ <i>AB AD</i>, ;
tính độ dài đoạn AI theo a.


<i> 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( 2;1), B(4;3)A </i>
a/ Xác định số đo góc : <i>OAB . </i>


<i>b/ Xác định tọa độ điểm H trên đường thẳng AB sao cho OH ngắn nhất </i>



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) </b></i>


<b>Mã đề </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>132 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>209 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>357 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>485 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<i><b>Phần 2. Tự luận ( 7 điểm ) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


13/a <b>0,5 </b>


+ Lập BBT của hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

5

trên [-3;2]
x -3 -2 2
y=f(x) 7



-8


-9



0,5


13/b <b>1,0 </b>


+ PT

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

  

5

<i>k</i>

5



+Dựa vào BBT câu a/ ,yêu cầu bài toán được thỏa mãn  8 5 7


5 9


<i>k</i>


<i>k</i>


   




 <sub>  </sub>





+ Kết luận : <i>k  </i>

<sub></sub>

3;12

 

4


0,25
0,5
0,25


14/a <b>0,75 </b>



+ PT <sub>2</sub> 1 0


0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x a</i>


 


  <sub> </sub> <sub></sub>






PT có 3 nghiệm phân biệt khi

<i>x</i>

2

  

<i>x a</i>

0

có 2 nghiệm phân biệt khác 1
2


2


1

4.1.(

)

0



1

1

0



<i>a</i>


<i>a</i>





 



  






+ Kết luận : ( 1; ) \ 2

 



4


<i>a  </i>  thoả mãn yêu cầu bài toán.


0,25
0,25
0,25


14/b <b>0,75 </b>


+ PT 2


2


2 3 0


2 2 3


2 2 3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





     




 <sub> </sub> <sub>  </sub>





2
2


2
3


2 0


4 4 0



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>









 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>


<sub></sub>   






+ KL: PT có tập nghiệm:

2; 0



0,5


0,25


15/a <b>0,75 </b>



<b>ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 </b>


MƠN: TỐN, LỚP 10


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ
NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
+m=1 ta có


2


2


1



1



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



 




 




, trừ 2 vế ta có PT hệ quả:

<i>y</i>

2

<i>x</i>

2

0




+HPT


2


2


2

1 0



1 0


<i>y</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>

<i>x</i>


<i>x</i>





 





<sub></sub>

<sub> </sub>


<sub></sub>


 




...


+Kết luận: HPT có nghiệm :

<sub> </sub>

1;1



<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


15/b


+HPT đối xứng loại 2 nên nếu

<i>x y</i>0; 0

là nghiệm của hệ thì

<i>y x</i>0; 0

cũng là nghiệm của hệ
HPT có nghiệm duy nhất

<i>x y</i>0; 0

thì

<i>y</i>

0

<i>x</i>

0 , nên ta có


2


0 2 0 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>


phương trình này có nghiệm duy nhất khi m=1


+ Ngược lại với m=1 theo câu a hệ có nghiệm duy nhất .
Kết luận: có duy nhất m=1 thỏa mãn yêu cầu bài toán


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


16/1 <b>1,5 </b>



a


b


+



2


. . .cos , . .cos 60


2


<i>o</i> <i>a</i>


<i>AB AD</i><i>AB AD</i> <i>AB AD</i> <i>a a</i> 


   




+ Ta có

3

1



4



<i>IB</i>

 

<i>IC</i>

<i>BI</i>

<i>BC</i>













, xác định đúng điểm I trên hình vẽ


+

1

1




4

4



<i>AI</i>

<i>AB</i>

<i>BI</i>

<i>AB</i>

<i>BC</i>

<i>AB</i>

<i>AD</i>



   

 






+


2


2 2


2

1

2

1



(

)

.



4

2



<i>AI</i>



<i>AI</i>



<i>AB</i>



<i>AD</i>

<i>AB</i>



  

<i>AB AD</i>

<i>AD</i>



2 2


2 1 2 9


.


2 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
   
3
2
<i>a</i>
<i>AI </i>
0,5
0,25
0,25
0,5


16/2 <b>1,25 </b>


a


b


+ <i>AB</i>(6; 2);<i>AO</i>(2; 1)


2 2


2 2


. 2.6 ( 1).2 1


cos( , )


. <sub>2</sub> <sub>( 1) . 6</sub> <sub>2</sub> 2



<i>AO AB</i>


<i>cosOAB</i> <i>AO AB</i>


<i>AO AB</i>
 
   
  
 
 


KL :

<i>OAB </i>

45

<i>o</i>
+

<i>OH</i>

nhỏ nhất




.6

.2

0



.

0

1 3



(

; )


2

1


2 2


6

2


<i>H</i> <i>H</i>
<i>H</i> <i>H</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>OH</i>

<i>AB</i>

<i>OH AB</i>




<i>H</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>H</i>

<i>AB</i>

<i><sub>AHcungphuong AB</sub></i>



</div>

<!--links-->

×