Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
<b>TỔ TOÁN - TIN </b>
<b>132 </b>
<i><b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm). </b></i>
<b>Câu 1: Hệ nào sau đây có nghiệm duy nhất : </b>
<b>A. </b> 3 5
3 9 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>B. </b> 3 5
2 6 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>C. </b> 3 5
3 9 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>D. </b> 3 5
3 9 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 2: Cho 2 đi</b>ểm B, C phân biệt, I là trung điểm của BC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho
. 0
<i>MB MC </i>
.
<b>A. Đường thẳng đi qua I và song song với BC.</b> <b>B. Đường trung trực của đoạn BC.</b>
<b>C. Đường trịn tâm I , bán kính </b>
2
<i>BC</i>
. <b>D. Đường trịn tâm I, bán kính BC.</b>
<b>Câu 3: `</b>Cho tập hợp <i>B </i>\ ( 2; ).Khi đó tập hợp B là :
<b>A. (</b>; 2] <b>B. (</b>; 2) <b>C. (</b> ; 2] <b>D. (</b> ; 2)
<i><b>Câu 4: Cho ABC</b></i> vng tại
bằng:
<b>A. </b>600 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>300 <b>D. </b> 0
120
<b>Câu 5: Số nghiệm của phương trình: </b>
<b>A. Một nghiệm. </b> <b>B. Vơ nghiệm. </b> <b>C. Hai nghiệm. </b> <b>D. Ba nghiệm. </b>
<b>Câu 6:</b> Phương trình
<b>A. Vô nghiệm. </b> <b>B. Vô số nghiệm. </b> <b>C. Một nghiệm. </b> <b>D. Hai nghiệm. </b>
<b>Câu 7:</b> Cho
<b>A. </b>
<i><b>Câu 8: Cho hình bình hành ABCD và I là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng </b></i>
<b>định nào sai? </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(1;1) , B( 1;2)</b> và C(7; 2) . Trong các khẳng định sau, khẳng
<b>định nào sai? </b>
<b>A. </b><i>AB </i> 5. <b>B. </b><i>AC</i>3<i>AB</i>.
<b>C. A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.</b> <b>D. </b><i>AB</i>
<i> và AC</i> là hai vectơ ngược hướng.
<b>Câu 10: Cho hàm số ( )</b><i>f x</i> 5 3<i>x</i> . Hãy chọn kết quả đúng:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
x
y
1
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>x</i>23<i>x</i>40. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>4<i>x</i>220. <b>C. </b><i>x</i>4<i>x</i>0. <b>D. </b> 2
4 4 0.
<i>x</i> <i>x</i>
---
<i><b>Phần II. Tự luận (7 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 13. (1,5 điểm) Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>24<i>x</i> 5
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số trên
b/ Tìm k để phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> có 1 nghiệm </sub>
<i><b>Câu 14.( 1,5 điểm) </b></i>
a/ Tìm các giá trị của a để phương trình:
<i><b>Câu 15. .( 1,25 điểm) Cho hệ phương trình </b></i>
2
2
a/ Giải hệ khi
b/ Tìm tất cả các giá trị của
<i><b>Câu 16. (2,75điểm) </b></i>
1/ Cho hình thoi ABCD cạnh a, biết <i>BAD </i>60<i>o</i><sub> . Gọi điểm I thỏa mãn:</sub>
<i>b/ Xác định rõ điểm I trên hình vẽ; biểu thị véc tơ AI</i>theo hai véc tơ <i>AB AD</i>, ;
tính độ dài đoạn AI theo a.
<i> 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( 2;1), B(4;3)A </i>
a/ Xác định số đo góc : <i>OAB . </i>
<i>b/ Xác định tọa độ điểm H trên đường thẳng AB sao cho OH ngắn nhất </i>
---
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) </b></i>
<b>Mã đề </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>132 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>209 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>357 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>485 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>
<i><b>Phần 2. Tự luận ( 7 điểm ) </b></i>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
13/a <b>0,5 </b>
+ Lập BBT của hàm số
-8
-9
0,5
13/b <b>1,0 </b>
+ PT
+Dựa vào BBT câu a/ ,yêu cầu bài toán được thỏa mãn 8 5 7
5 9
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
+ Kết luận : <i>k </i>
0,25
0,5
0,25
14/a <b>0,75 </b>
+ PT <sub>2</sub> 1 0
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
PT có 3 nghiệm phân biệt khi
2
+ Kết luận : ( 1; ) \ 2
4
<i>a </i> thoả mãn yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
0,25
14/b <b>0,75 </b>
+ PT 2
2
2 3 0
2 2 3
2 2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
2
2
2
3
2 0
4 4 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
+ KL: PT có tập nghiệm:
0,5
0,25
15/a <b>0,75 </b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ
NỘI
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
+m=1 ta có
2
2
, trừ 2 vế ta có PT hệ quả:
+HPT
2
2
+Kết luận: HPT có nghiệm :
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
15/b
+HPT đối xứng loại 2 nên nếu
2
0 2 0 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
phương trình này có nghiệm duy nhất khi m=1
+ Ngược lại với m=1 theo câu a hệ có nghiệm duy nhất .
Kết luận: có duy nhất m=1 thỏa mãn yêu cầu bài toán
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
16/1 <b>1,5 </b>
a
+
2
. . .cos , . .cos 60
2
<i>o</i> <i>a</i>
<i>AB AD</i><i>AB AD</i> <i>AB AD</i> <i>a a</i>
+ Ta có
, xác định đúng điểm I trên hình vẽ
+
+
2
2 2
2
2 2
2 1 2 9
.
2 2 4
<i>a</i> <i>a</i>
16/2 <b>1,25 </b>
a
b
+ <i>AB</i>(6; 2);<i>AO</i>(2; 1)
2 2
2 2
. 2.6 ( 1).2 1
cos( , )
. <sub>2</sub> <sub>( 1) . 6</sub> <sub>2</sub> 2
<i>AO AB</i>
<i>cosOAB</i> <i>AO AB</i>
<i>AO AB</i>
KL :