Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DIỄN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 MÔN THI: ANH VĂN;(p4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.46 KB, 6 trang )

DIỄN GIẢI
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG
NĂM 2009
MÔN THI: ANH VĂN; Khối D1
( Q28- Q40)
---------------------------------


Question 28: Had she worked harder last summer, she______.
A. wouldn’t be sacked B. wouldn’t have been sacked
C. wouldn’t have sacked D. wouldn’t sack
Điều kiện cách loại 3 (quá khứ bất khả/không thực)
If + S + had + V3/ed ..., S + would + have + V3/ed ...
Dạng đảo ngữ:
Had + S + V3/ed ..., S + would + have + V3/ed ...
Ghi chú: sở dĩ không chọn C là vì nghĩa của mệnh đề chính là thụ
động (cổ đã không bị sa thải).
Question 29: Working hours will fall to under 35 hours a week,______?
A. will it B. will they C. won’t they D.
won’t it
Câu hỏi đuôi:
S + V + ..., [động từ trợ] + đại từ tương ứng S + ... (Vo) ..?
Chủ từ của câu là Working hours (danh từ số nhiều), do đó ta dùng đại
từ tương ứng là they. Mặt khác, ở mệnh đề chính, dùng thể khẳng
định nên ở phần đuôi, dùng phủ định của will => won't.
Question 30: Whenever he had an important decision to make, he______
a cigar to calm his nerves.
A. would have lit B. would be lighting
C. had lit D. would light
Sự hòa hợp về thì:
When(ever) + S + V (Hiện tại đơn) ..., S + will + Vo ...


When(ever) + S + V (quá khứ đơn) ..., S + would + Vo
Question 31: In the modern world, women’s______ roles have been
changing.
A. natured B. naturally C. natural D.
nature
Sau chỗ trống là danh từ roles, vậy chỗ trống cần một tiếng tĩnh từ làm
phận sự bổ nghĩa cho roles. Chọn C. natural (tử loại: tĩnh từ).
Question 32: - “Our team has just won the last football match.”
- “______”
A. Yes, it’s our pleasure. B. Good idea. Thanks
for the news.
C. Yes. I guess it’s very good. D. Well, that’s very
surprising!
Câu đáp lại cần một lời bình luận. Câu D có nghĩa phù hợp nhất. (Well -
từ nói trổng, diễn tả sự thờ ờ).
Dịch: - "Đội của tụi tao vừa thắng trận đá banh cuối cùng."
- "Vậy à, thiệt quá bất ngờ chứ!"

Question 33: He always______ the crossword in the newspaper before
breakfast.
A. does B. works C. writes D. makes
do crosswords / a crossword : giải trò chơi ô chữ (collocation)

Question 34: He runs a business, ______ he proves to have managerial
skills.
A. and B. otherwise C. however D.
despite
Hai mệnh đề tương đương về nghĩa được nối nhau bằng liên từ tương
liên and.
Dịch: Hắn làm ăn, và chứng tỏ rằng hắn có kĩ năng quản trị.


Question 35: Mary is unhappy that she hasn’t______ for the next round
in the tennis tournament.
A. qualifying B. qualified C.
quality D. qualification
mẫu câu động từ qualify: qualify for something (có đủ tư cách đối với
...)
Câu chia thì Hiện tại hoàn tất, nên từ loại cần thiết là một Quá phân
từ (V3/ed).

Question 36: Tears contain an antiseptic______ helps protect our eyes
from infection.
A. how B. where C. that D. what
Câu này trắc nghiệm cách dùng đại từ liên hệ.
Trước chỗ trống là tiền từ chỉ vật antiseptic (chất khử trùng), nên ta
chọn đại từ liên hệ that dùng để nối hai câu có cùng chủ từ chỉ vật.
Dịch: Tuyến lệ chứa một chất khử trùng mà giúp bảo vệ đôi mắt chúng ta
khỏi bị nhiễm trùng.

Question 37: Chemistry is my______ subject at school.
A. wanted B. favourite C. popular D.
liking
Nói "môn học yêu thích", ta dùng favorite subject, cũng như ca sĩ yêu
thích (favorite singer), diễn viên yêu thích (favorite actor), bộ phim yêu
thích (favorite movie),...

Question 38: She is very absent-minded: she______ her cellphone three
times!
A. has lost B. loses C. was losing D.
had lost

Câu này trắc nghiệm cách dùng thì.
Sở dĩ câu này dùng thì Hiện tại toàn tất là vì có số lần "three times".
Thì hiện tại hoàn tất dùng để diễn tả số lần đã xảy ra của một hành động
hoàn tất (hành động "mất điện thoại di động" ).
Dịch: Cổ thiệt là đãng trí, coi nè, cổ đã làm mất điện thoại di động 3 lần!
Question 39: My brother left his job last week because he did not have
any______ to travel
A. ability B. location C. position D.
chance
(to) have a/any/little/no... chance to do something : [có/có ít/không có]
cơ hội nào ...
Dựa vào cấu trúc danh từ và nghĩa, chọn D.
Dịch: Thằng em tôi bỏ việc hồi tuần rồi vì nó không thấy có cơ hội nào
để đi đây đó.
Question 40: Listening is the most difficult language______ for me to
master.
A. way B. one C. skill D. job
Listening, cũng như Speaking, Reading và Writing là một trong
những kĩ năng ngôn ngữ (language skill).
Dịch: Đối với tôi, nghe là kĩ năng ngôn ngữ khó nhất để nắm vững.
( còn tiếp )
Nguồn: englishtime.us

×