Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi hoa 8 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.27 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRÀ LĨNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Người ra đề: Nguyễn Văn Cừ.
Đơn vị: Trường THCS Cao Chương.
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Chất, nguyên
tử, phân tử
Câu
Điểm
1
0,25
1 0,25
Chủ đề 2 Phản
ứng hoá học
Câu
Điểm
6
1,5
1
1
1
0,25
2
3,5
1
2,5


13 8,75
Chủ đề 3
Mol tính toán
hoá học
Câu
Điểm
1
0,25
3
0,75
4 1
Tổng câu 7 5 4 16
Tổng điểm 2,5 4,25 3,25 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRÀ LĨNH ĐÊ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ...............................
Phần I : Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu1: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học:
A. Sắt để nâu trong không khí bị han gỉ .
B. Vôi sống cho vào nước.
C. Thủy tinh nóng chảy .
D. Thổi hơi thở vào nước vôi trong, nước vôi trong vẩn đục.
Câu 2: Khí A có tỉ khối đối với khí H
2
là 22 . Vậy khí A là :
A. Khí oxi. B. Khí nitơ. C. Khí clo. D. Khí cacbonic.
Câu 3: Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO . Khối lượng oxi cần dùng là :
A. 3,2 gam B. 0,32 gam C. 0,4 gam D. 12,8 gam
Câu 4: Với công thức nào sau đây phù hợp với lưu huỳnh hóa trị IV :

A. H
2
S B. Al
2
S
3
C. SO
3
D. SO
2

Câu 5: Khí hidro tác dụng với khí oxi tạo thành nước, phương trình hóa học nào sau đây đúng:
A. H
2
+ O
2
→ 2H
2
O B. 2H + O → H
2
O
C. H
2
+ O → H
2
O D. 2H
2
+ O
2
→ 2H

2
O
Câu 6: 0,25 mol CO
2
có khối lượng là :
A. 44 gam B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam
Câu 7: ở đktc 0,5 mol khí CH
4
có thể tích là :
A. 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D. 8lít
Câu 8: 8 gam CuO là khối lượng của :
A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Để lập một phương trình hóa học cần tiến hành mấy bước:
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 10: Qúa trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Sự biến đổi B. Phương trình hóa học C. Phản ứng hóa học D. Sự phân hủy
Câu 11: Hệ số x trong phản ứng Zn + xHCl → ZnCl
2
+ H
2
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Dựa vào đâu để biết có phản ứng hóa học xảy ra:
A. Nhiệt độ phản ứng B. Có chất mới tạo thành
C. Tốc độ phản ứng D. Chất xúc tác
Phần II :Tự luận. (7 đ)
Câu 1: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?
Câu 2: Xét các hiện tượng sau đây, hãy chỉ rõ và giải thích đâu là là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa
học:
a. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp rỉ là chất màu đỏ.

b. Rượu để lâu ngày trong không khí thường bị chua.
c. Bóng đèn sáng lên khi có dòng điện chạy qua.
Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Zn + O
2
------->

ZnO
b. H
2
SO
4
+ NaOH -------> Na
2
SO
4
+ H
2
O
Hãy lập phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 4: Biết rằng kim loại Magie Mg tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl tạo ra khí hidro H
2
và muối
magie clorua MgCl
2
.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Nếu khối lượng của Mg, HCl tham gia phản ứng là 2,4 và 7,1 gam; khối lượng MgCl
2
là 9,2 gam. Khi đó

khối lượng khí hidro thoát ra là bao nhiêu?
<<<<<<<<<<< HẾT >>>>>>>>>>>>>>
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRÀ LĨNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
C D A D D B A D A C A B
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nội dung định luật bảo toàn khối lượng:
Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham
gia phản ứng.
Câu 2: Chỉ rõ và giải thích đâu là là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học: mỗi câu đúng 0,5 điêm.
a. Hiện tượng hóa học vì ở đây có sự biến đổi chất, có chất màu đỏ tạo thành
b. Hiện tượng hóa học vì có chất mới bị chua sinh ra chính là axit axetic
c. Hiện tượng vật lý, vì ở đây chỉ là dòng điện chạy qua nên đèn sang lên, không co sự thay đổi chất nào.
Câu 3:
a. 2Zn + O
2


2

ZnO (0.5 điểm)
Tỉ lệ số nguyên tử Zn : số phân tử O
2
: số phân tử ZnO = 2 : 1 : 2 (0.5 điểm)
b. H
2

SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (0.5 điểm)
Tỉ lệ số phân tử H
2
SO
4
: số phân tử NaOH : số phân tử Na
2
SO
4
: số phân tử H
2
O =
1 : 2 : 1 :2 (0.5 điểm)
Câu 4:
a. Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
(1,0 điểm)
b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
Mg

+ m
HCl
= m
MgCl2
+ m
H2
(0,5 điểm)
m
H2
= m
Mg
+ m
HCl
- m
MgCl2
= 2,4 + 7,1 – 9,2 = 0,3 g (1,0 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×