Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.75 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HOÁ


<b>TRƯỜNG THPT LÊ LAI </b>
<b>Mã đề thi: 132 </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN: TỐN; KHỐI: 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
Đề thi gồm có 50 câu; 06 trang


Ngày thi: 31/5/2020.
Họ, tên thí sinh: ... SBD: ...


<b>Câu 1: </b>Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x . </sub></i>2 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x . </sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>= −</sub>3 <sub>3</sub><i><sub>x . </sub></i>2 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x . </sub></i>2
<b>Câu 2: </b>Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh <i>l</i> và bán kính đáy


2
<i>r</i> <sub>bằng: </sub>


<b>A. </b>1 .


6π<i>rl</i> <b>B. </b>



1 <sub>.</sub>


2π<i>rl</i> <b>C. </b>2π <i>rl</i>. <b>D. </b>π <i>rl</i>.
<b>Câu 3: </b>Tìm phần ảo của số phức <i>z</i>=

(

2 3 2 3+ <i>i</i>

)(

− <i>i</i>

)



<b>A. </b>13. <b>B. </b><i>13 .i</i> <b>C. </b>0. <b>D. </b>−<i>9i. </i>


<b>Câu 4: </b>Nghiệm của phương trình log 3 82

(

<i>x − = là </i>

)

2


<b>A. </b>12. <b>B. </b>−4. <b>C. </b> 4


3


− . <b>D. </b>4 .


<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

<sub>có đồ thị như sau </sub>


Số nghiệm thực của phương trình <i>f x −</i>

( )

2020 0= là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 6: </b>Môđun của số phức <i>2 3i</i>+ bằng


<b>A. </b> 13 . <b>B. </b>13. <b>C. </b> 5 . <b>D. </b>5.


<b>Câu 7: </b>Trong mặt phẳng<i>Oxy</i> số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i> có điểm biểu diễn là:


<b>A. </b>

 

2 3; <b>.</b> <b>B. </b>

 2 3;

<b>.</b> <b>C. </b>

2 3;

<b>.</b> <b>D. </b>

2 3;

.



<b>Câu 8: </b>Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1


3 2


<i>y</i>
<i>x</i>
=


+ là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 9: </b>Một hình trụ có bán kính đáy bằng <i>50cm và chiều cao bằng 50cm. Diện tích xung quanh của </i>
hình trụ bằng:


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>
2


2


− 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i><sub>7500 cm</sub></i><sub>π</sub>

( )

2 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>10000 cm</sub></i><sub>π</sub>

( )

2 <sub> . </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>5000 cm</sub></i><sub>π</sub>

( )

2 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>2500 cm</sub></i><sub>π</sub>

( )

2 <sub>. </sub>
<b>Câu 10: </b>Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích khối lập phương đã cho bằng.


<b>A. </b>64


3 . <b>B. </b>16. <b>C. </b>96. <b>D. </b>64 .



<b>Câu 11: </b>Cho hàm số <i>f x có bảng biến thiên như sau: </i>

 



Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

(

−1;1

)

. <b>B. </b>

( )

0;2 . <b>C. </b>

( )

0;4 . <b>D. </b>

(

−∞ − . ; 1

)


<b>Câu 12: </b>Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý,

( )

3


4


<i>log a</i> bằng


<b>A. </b>2 log<sub>3</sub> 2<i>a . </i> <b>B. </b><i>3 log a</i>+ 4 . <b>C. </b>3 log<sub>2</sub> 2<i>a . </i> <b>D. </b><i>3log a</i>2 .
<b>Câu 13: </b>Cho cấp số nhân

( )

<i>u với n</i> <i>u =</i>2 2 và <i>u =</i>4 18. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng


<b>A. </b>16. <b>B. </b>± . 3 <b>C. </b>1


9. <b>D. </b>9 .


<b>Câu 14: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

sin<i>x</i> là:


<b>A. </b>−<i>cos x C</i>+ . <b>B. </b><i>cos x C</i>+ . <b>C. </b>−<i>sin x C</i>+ . <b>D. </b><i>2cos x C</i>+ .


<b>Câu 15: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 1 32


2
<i>x</i>
  >
 



  là:


<b>A. </b>

 ; 5

. <b>B. </b>

;5

. <b>C. </b>

 5;

. <b>D. </b>

5; .



<b>Câu 16: </b>Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub>15 là:


<b>A. </b>

(

1;+∞

)

<b>. </b> <b>B. </b>

(

0;+∞

)

<b>. </b> <b>C. </b>[1;<b>+∞ . </b>) <b>D. </b><b>. </b>


<b>Câu 17: </b>Biết 2

( )


1


dx 2


<i>f x</i> = −


và 2

( )



1


g <i>x</i> dx 1=


thì 2

( )

( )



1


2 dx


+


 



 


<i>f x</i> <i>g x</i> bằng


<b>A. </b>− 1 <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2 .


<b>Câu 18: </b>Thể tích của một khối cầu có bán kính <i>R bằng </i>


<b>A. </b>1 3


3π<i>R</i> . <b>B. </b>


3
4


3π<i>R</i> . <b>C. </b>


3


<i>4 R</i>π . <b>D. </b>4 2


3π<i>R</i> .


<b>Câu 19: </b>Từ một bó hoa hồng gồm 3 bơng hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có bao nhiêu
cách chọn ra một bơng hồng?


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>11. <b>C. </b>14. <b>D. </b>90.


<b>Câu 20: </b>Thể tích khối chóp có chiều cao bằng<i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là



<b>A. </b><i>V</i> <i>Bh</i>


2
1


= . <b>B. </b><i>V</i> <i>Bh</i>


3
1


= . <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i>


6
1


= . <b>D. </b><i>V =Bh</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?


<b>A. </b><i>y =</i>3. <b>B. </b><i>y = −</i>1. <b>C. </b><i>x = − . </i>1 <b>D. </b><i>x = . </i>1


<b>Câu 22: </b>Giá trị lớn nhất <i>M</i> của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 2</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub> trên </sub>

[

<sub>−</sub><sub>1;2</sub>

]

<sub>. </sub>


<b>A. </b><i>M</i> =6. <b>B. </b><i>M</i> =5. <b>C. </b><i>M</i> =9. <b>D. </b><i>M</i> =14.


<b>Câu 23: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng


1 2



: 3


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = −

 =


?


<b>A. </b><i>M</i>

(

1;3;0

)

. <b>B. </b><i>P</i>

(

2; 1;0−

)

. <b>C. </b><i>N</i>

(

1;3;3

)

. <b>D. </b><i>Q</i>

(

2; 1;3−

)

.


<b>Câu 24: </b>Cho 4


0


1 2 d


<i>I</i> =

<i>x</i> + <i>x x</i> và <i>u</i>= 2 1<i>x</i>+ <b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>


<b>A. </b>




3


2 2


1


1 <sub>1</sub>


2


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>u u</i>  <i>du</i><b> . </b> <b>B. </b> 3 2

(

2

)



1


1 d


<i>I</i> =

<i>u u</i> − <i>u</i>.


<b>C. </b>


3
5 3


1


1


2 5 3



<i>u</i> <i>u</i>


<i>I</i> = <sub></sub> − <sub></sub>


  . <b>D. </b>

(

)



3
2 2


1


1 <sub>1 d</sub>


2


<i>I</i> =

<i>u u</i> − <i>u</i>.


<b>Câu 25: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz choA</i>

(

2;3; 1 , 1;2;4−

) (

<i>B</i>

)

<sub>, phương trình đường thẳng</sub><i>d đi </i>
qua hai điểm<i>A B là: </i>,


<b>A. </b>
2
3 2 .


1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = +


 = − +


<b>B. </b>


1 2
1 3 .
5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= − +


 = − +


 = −



<b>C. </b>


1 2
2 3 .
4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = +

 = −


<b>D. </b>
2


3 .


1 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


= −

 = −


 = − +


<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>f x , bảng xét dấu của </i>

( )

<i>f x</i>′

( )

<sub> như sau: </sub>


Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 27: </b><i>Cho tam giác ABC vng tại B có AB a</i>= và <i>A = °</i>30 . Quay tam giác này xung quanh cạnh
<i>AB. Diện tích tồn phần của hình nón được tạo thành là: </i>


<b>A. </b> <i><sub>3 a</sub></i>

<sub>π</sub>

2 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>3 a</sub></i>

<sub>π</sub>

2 <b><sub>C. </sub></b>

<sub>π</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <b><sub>D. </sub></b>5 2


3

π

<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>60°. <b>B. </b>30° . <b>C. </b>45°. <b>D. </b>90° .
<b>Câu 29: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> với trục hoành là: </sub>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 30: </b><i>Tập nghiệm S của bất phương trình </i> 2



2 2


log <i>x</i>−5log <i>x</i>− ≤6 0 là


<b>A. </b> 1 ;64


2
<i>S </i><sub>= </sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b>


1
0;


2
<i>S </i><sub>= </sub> <sub></sub>


 .


<b>C. </b><i>S =</i>

[

64;+∞ .

]

<b>D. </b> 0;1

[

64;

)



2


<i>S </i>=<sub></sub> <sub></sub>∪ +∞


  .


<b>Câu 31: </b>Cho hai số thực dương <i>a</i> và <i>b thỏa mãn </i>log <sub>2</sub><i>a</i>=log<sub>4</sub>

( )

<i>a b</i>. 2 <b>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </b>



<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>4 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>−3<sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>8<sub>. </sub>


<b>Câu 32: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

α :3<i>x</i>+2<i>y</i>−4 1 0.<i>z</i>+ = Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của

( )

α

?



<b>A. </b><i>n =</i><sub>3</sub>

(

2; 4;1−

)

. <b>B. </b><i>n =</i><sub>4</sub>

(

3;2; 4−

)

. <b>C. </b><i>n =</i><sub>1</sub>

(

3; 4;1−

)

. <b>D. </b><i>n =</i><sub>2</sub>

(

3;2;4

)

.
<b>Câu 33: </b>Diện tích <i>S của hình phẳng được gạch chéo trong hình bên dưới bằng </i>


<b>A. </b> 2 2


1


( 2)d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




=

− + + . <b>B. </b> 2 2


1


( 2)d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




=

− + .



<b>C. </b> 2 2


1


( 3 2)d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




=

− − + . <b>D. </b> 2 2


1


( 3 2)d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




=

− − .


<b>Câu 34: </b>Gọi <i>z</i>1 và <i>z</i>2 là hai nghiệm phức của phương trình 4<i>z</i>2−4<i>z</i>+ =3 0. Giá trị của
biểu thức <i>z</i>1 + <i>z bằng </i>2


<b>A. </b>3 2 . <b>B. </b>2 3. <b>C. </b>3. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 35: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điềm <i>M</i>(1;2; 3)− lên mặt phẳng (<i>Oyz</i>) có tọa
độ là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>

(

1;2;3

)

và song song với mặt phẳng


( )

<i>P x</i>: −2<i>y z</i>+ − = có phương trình là 3 0


<b>A. </b><i>x</i>−2<i>y z</i>+ + =3 0. <b>B. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+3<i>z</i>=0.
<b>C. </b><i>x</i>−2<i>y z</i>+ =0. <b>D. </b><i>x</i>−2<i>y z</i>+ − =8 0.


<b>Câu 37: </b>Trong không gian <i>Oxyz , cho mặt cầu </i>

( ) (

<sub>:</sub> <sub>2</sub>

) (

2 <sub>1</sub>

) (

2 <sub>3</sub>

)

2 <sub>25</sub>


<i>S</i> <i>x</i>− + <i>y</i>− + +<i>z</i> = . Tâm của

( )

<i>S</i> có tọa
độ là


<b>A. </b>

(

−1;2; 3− .

)

<b>B. </b>

(

−2;1;3

)

. <b>C. </b>

2;1;3 .

<b>D. </b>

(

− −2; 1;3

)

.
<b>Câu 38: </b>Cho số phức <i>z</i>1= +1 <i>i</i> và <i>z</i>2 = −2 3<i>i</i>. Tìm số phức liên hợp của số phức


1 2


<i>w z z</i>= + ?


<b>A. </b><i>w</i>= − . 1 4<i>i</i> <b>B. </b><i>w</i>= − . 3 2<i>i</i> <b>C. </b><i>w</i>= − + . 1 4<i>i</i> <b>D. </b><i>w</i>= + . 3 2<i>i</i>


<b>Câu 39: COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona (nCoV) bắt </b>
nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến 7/4/2020 đã
có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người bị nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4
người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1
người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người
nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh và khơng phịng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn
lây bệnh sang người khác).


<b>A. </b>77760 người. <b>B. </b>16384 người. <b>C. </b>62500người. <b>D. </b>78125 người.


<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i><sub>y ax bx cx d</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub> 2<i><sub>+ + có đồ thị như hình vẽ. Tính S a b</sub></i><sub>= + ? </sub>


<b>A. </b><i>S = − . </i>2 <b>B. </b><i>S = . </i>0 <b>C. </b><i>S = . </i>1 <b>D. </b><i>S = − . </i>1


<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang
vng tại <i>B và C</i>, <i>CD</i>=2<i>AB</i><sub>, </sub><i>AD a</i>= <sub>, </sub> 30<i><sub>ADC = °</sub></i><sub>, </sub><i>SA</i>


vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>=2<i>a</i> (minh họa như hình
bên dưới). Khoảng cách từ <i>D đến mặt phẳng </i>

(

<i>SBC</i>

)

bằng


<b>A. </b>2 57
19


<i>a</i>


. <b>B. </b> 57


19
<i>a</i>


.


<b>C. </b>4 57
19


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 42: </b>Cho hình nón có chiều cao bằng

2 3

. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo
thiết diện là tam giác đều sao cho góc hợp bởi mặt phẳng thiết diện và mặt đáy của hình nón có số đo
bằng 60° . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng


<b>A. </b>104π . <b>B. </b>4 39



3


π



. <b>C. </b>

104 3

π

. <b>D. </b>56 3


9
<i></i><sub>. </sub>


<b>Câu 43: </b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Mặt bên tạo với đáy góc 60<i>o</i><sub>. Mặt phẳng </sub>

( )

<i>P</i> chứa <i>AB và tạo với đáy góc 30o</i><sub> và cắt </sub><i><sub>SC SD lần lượt tại </sub></i><sub>,</sub> <i><sub>M và </sub><sub>N</sub></i><sub>. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i> <sub> của khối </sub>
chóp <i>S ABMN</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b> 3 3


6
<i>a</i>


<i>V =</i> . <b>B. </b> 5 3 3


48
<i>a</i>


<i>V =</i> . <b>C. </b> 3 3


8
<i>a</i>


<i>V =</i> . <b>D. </b> 3 3



16
<i>a</i>
<i>V =</i>


<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>f x biết </i>

( )

<i>f</i>

( )

π = và 0 <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>

( )

<sub>=</sub><sub>2sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3sin ,</sub>3<i><sub>x x</sub></i><sub>∀ ∈  , biết </sub>2

 



2
0sin 1
<i>π</i>


<i>f x</i> <i><sub>dx a</sub></i> <i>bπ</i>
<i>x</i>   <i>c</i>


.


Tổng <i>S a b c</i>   bằng


<b>A.</b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8<b>.</b> <b>D. </b>7<b>.</b>


<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>f x có đồ thị như hình vẽ: </i>

( )


Số nghiệm thuộc đoạn 3 ;2


2π π


<sub>−</sub> 


 


  của phương trình 3 cos<i>f</i>

(

<i>x + = là </i>

)

5 0


<b>A. </b>4. <b>B. </b>7 .


<b>C. </b>6 . <b>D. </b>8 . <i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


<b>-2</b>
<b>-1</b>


<i><b>O</b></i> <b>1</b>


<b>-1</b>


<b>Câu 46: </b>Cho <i>a</i>>0,<i>b</i>>0 thỏa mãn

(

2 2

)

(

)



10 3 1 10 1


log <i><sub>a b</sub></i>+ + 25<i>a</i> +<i>b</i> + +1 log <i><sub>ab</sub></i>+ 10<i>a</i>+3<i>b</i>+ =1 2. Giá trị biểu


thức <i>a</i>+2<i>b</i> bằng?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>11


2 . <b>C. </b>


5


2. <b>D. </b>22.



<b>Câu 47: </b>Gọi <i>S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m</i> sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

( )



(

<sub>3</sub>

)

2


34


3 2 1


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


=


− + + trên đoạn

[ ]

0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của <i>S bằng </i>


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>− . 8 <b>C. </b>− . 6 <b>D. </b>−1.


<b>Câu 48: </b>Có bao nhiêu cặp số nguyên

(

<i>x y</i>;

)

thoả mãn <i>x y</i>+ > −0; 20≤ ≤<i>x</i> 20 và


(

)

2 2


2


log <i>x</i>+2<i>y</i> +<i>x</i> +2<i>y</i> +3<i>xy x y</i>− − =0?


<b>A. </b>19. <b>B. </b>6 <b>C. </b>10. <b>D. </b>41.


<b>Câu 49: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m thuộc </i>

[

−2020;2020

]

<sub> để hàm số </sub><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub> đồng </sub>

biến trên

(

0;+∞ .

)



<b>A. </b>2004 . <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>2020 . <b>D. </b>2009 .


<b>Câu 50: </b>Cho tập hợp <i>A =</i>

{

1; 2; 3; 4; 5

}

. Gọi <i>S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các </i>
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập <i>A</i>. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập <i>S , </i>
tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10.


<b>A. </b> 1 .


30 <b>B. </b>253 . <b>C. </b>22 .25 <b>D. </b>252 .


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.B </b> <b>2.B </b> <b>3.C </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.A </b> <b>7.C </b> <b>8.B </b> <b>9.C </b> <b>10.D </b>


<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.A </b> <b>15.A </b> <b>16.A </b> <b>17.C </b> <b>18.B </b> <b>19.C </b> <b>20.B </b>
<b>21.D </b> <b>22.D </b> <b>23.A </b> <b>24.B </b> <b>25.D </b> <b>26.C </b> <b>27.C </b> <b>28.A </b> <b>29.A </b> <b>30.A </b>
<b>31.B </b> <b>32.B </b> <b>33.A </b> <b>34.D </b> <b>35.B </b> <b>36.C </b> <b>37.C </b> <b>38.D </b> <b>39.D </b> <b>40.A </b>
<b>41.C </b> <b>42.D </b> <b>43.D </b> <b>44.A </b> <b>45.B </b> <b>46.B </b> <b>47.B </b> <b>48.C </b> <b>49.D </b> <b>50.B </b>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VD, VDC </b>


<b>Câu 39: COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona (nCoV) bắt </b>
nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến 7/4/2020 đã
có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người bị nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4
người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1
người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người


nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh và khơng phịng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn
lây bệnh sang người khác).


<b>A. </b>77760 người. <b>B. </b>16384 người. <b>C. </b>62500người. <b>D. </b>78125 người.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>


Sau 1 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1 4 5+ = người.


Sau 2 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là

(

1 4+

) (

+ +1 4 .4 1 4

)

= +

(

)

2 người.
Sau 3 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là

(

1 4+

) (

2+ +1 4 .4 1 4

)

2 = +

(

)

3 người.


⇒ Sau 7 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là

(

)

7


1 4+ =78125 người.
Ngoài ra chúng ta có thể áp dụng cơng thức lãi kép để tính nhanh:


(

)

(

)

7


1 <i>n</i> 1. 1 4 78125


<i>n</i>


<i>S</i> =<i>A</i> +<i>r</i> = + = , với <i>A = , </i>1 <i>r = , </i>4 <i>n = . </i>7


<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i><sub>y ax bx cx d</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub> 2<i><sub>+ + có đồ thị như hình vẽ. Tính S a b</sub></i><sub>= + ? </sub>


<b>A. </b><i>S = − . </i>2 <b>B. </b><i>S = . </i>0 <b>C. </b><i>S = . </i>1 <b>D. </b><i>S = − . </i>1



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm <i>y =</i>2 nên <i>d = . </i>2
2


3 2


<i>y</i>′ = <i>ax</i> + <i>bx c</i>+ .


Hàm số đạt cực trị tại <i>x = và </i>0 <i>x = nên </i>2

( )



( )

( )



0 0 0 0


3 1


12 4 0


2 0


<i>y</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>y</i>



′ =


  =  =


 <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>


 <sub>′</sub>  <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub> = −</sub>


=  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ đồ thị ta nhận thấy <i>y</i>

( )

2 = − ⇔2 8<i>a</i>+4<i>b d</i>+ = − ⇔2 8<i>a</i>+4<i>b</i>= − ⇔4 2<i>a b</i>+ = −1 2

( )


Thay

( )

1 vào

( )

2 ta tìm được <i>a</i>=1,<i>b</i>= −3.


Vậy <i>S = − . </i>2


<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình
thang vng tại <i>B và C</i>, <i>CD</i>=2<i>AB</i>, <i>AD a</i>= ,


 30


<i>ADC = °</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và


2


<i>SA</i>= <i>a</i> (minh họa như hình bên dưới). Khoảng cách từ
<i>D đến mặt phẳng </i>

(

<i>SBC</i>

)

bằng



<b>A. </b>2 57
19


<i>a</i>


. <b>B. </b> 57


19
<i>a</i>


.


<b>C. </b>4 57
19


<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


<i>3a</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


+) Gọi <i>E là giao điểm của AD và BC</i> ⇒<i>DA</i> cắt mặt phẳng

(

<i>SBC</i>

)

tại <i>E . </i>


(

(

)

)



(

)



(

,,

)




<i>d D SBC</i> <i><sub>DE</sub></i>


<i>AE</i>
<i>d A SBC</i> = (1).


+) Theo giả thiết // <sub>1</sub>


2
<i>AB CD</i>


<i>AB</i> <i>CD</i>





 <sub>=</sub>


 ⇒ <i>AB là đường trung bình của tam giác ECD</i> (2).


Từ (1) và (2)

(

<sub>(</sub>

,

<sub>(</sub>

(

<sub>)</sub>

)

<sub>)</sub>

)

2
,


<i>d D SBC</i> <i><sub>DE</sub></i>


<i>AE</i>
<i>d A SBC</i>


⇒ = = ⇒<i>d D SBC</i>

(

,

(

)

)

=2<i>d A SBC</i>

(

,

(

)

)

.



+) Ta có <i>BC AB</i> <i>BC</i>

(

<i>SAB</i>

) (

<i>SBC</i>

) (

<i>SAB</i>

)


<i>BC SA</i>





⇒ ⊥ ⇒ ⊥


 <sub>⊥</sub>


 , do đó nếu gọi <i>H là hình chiếu vng góc của A </i>


lên <i>SB</i> thì <i>AH</i> ⊥

(

<i>SBC</i>

)

⇒<i>d A SBC</i>

(

,

(

)

)

= <i>AH</i>.
+) Tam giác <i>ECD</i> vuông tại <i>C</i>, có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

⇒ tam giác <i>EAC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> ⇒ đường cao 3
2
<i>a</i>
<i>AB =</i> .
+) Tam giác <i>SAB</i> vuông tại <i>A có AH là đường cao </i>


2


2 2 2


2
3
2 .


. <sub>2</sub> 3 2 57



19
19


3


4 <sub>2</sub>


4
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>SA AB</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i>


<i>a</i>


<i>SA</i> <i>AB</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>


⇒ = = = =


+ <sub>+</sub> .


Vậy

(

,

(

)

)

2

(

,

(

)

)

2 4 57
19


<i>a</i>


<i>d D SBC</i> = <i>d A SBC</i> = <i>AH</i> = <sub>. </sub>



<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang
vng tại <i>B và C</i>, <i>CD</i>=2<i>AB</i>, <i>AD a</i>= ,  30<i>ADC = °</i>, <i>SA</i>


vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>=2<i>a</i> (minh họa như hình
bên dưới). Khoảng cách từ <i>D đến mặt phẳng </i>

(

<i>SBC</i>

)

bằng


<b>A. </b>2 57
19


<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 57


19
<i>a</i><sub>. </sub>


<b>C. </b>4 57
19


<i>a</i>


. <b>D. </b> <i>3a</i>.


<b>Câu 42: </b>Cho hình nón có chiều cao bằng

2 3

. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo
thiết diện là tam giác đều sao cho góc hợp bởi mặt phẳng thiết diện và mặt đáy của hình nón có số đo
bằng 60° . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng


<b>A. </b>104π. <b>B. </b>4 39


3



π



. <b>C. </b>

104 3

π

. <b>D. </b>56 3


9
<i></i><sub>. </sub>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>


Mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón
theo thiết diện là tam giác đều <i><sub>SAB . </sub></i>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i> ta có <i>SH</i> ⊥ <i>AB</i><sub>và </sub>
<i>OH AB</i>⊥ . Do đó góc hợp bởi bởi mặt phẳng
thiết diện và mặt đáy của hình nón là góc


 60



<i>SHO = °</i>



Theo đề bài ta có:

<i>h SO</i>

=

=

2 3

.


Xét tam giác <i>SHO vng tại </i> <i>O có </i>




0


sin 4



sin 60


<i>SO</i> <i>SO</i>


<i>SHO</i> <i>SH</i>


<i>SH</i>


    .


mà 3


2


<i>AB</i>


<i>SH =</i> (do tam giác <i>SAB là tam giác </i>
đều)


2 8


3 3


<i>SH</i>
<i>AB</i>


   2 8


3



<i>SH</i>
<i>AB</i>


⇒ = =


8
3
<i>SA SB AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>SOA</i>


∆ vng tại <i>O ta có: </i> 2 2 2 2 2 2 28 2 2 28


3 3


<i>SA</i> <i>OA</i> <i>SO</i> <i>OA</i> <i>SA</i> <i>SO</i>  <i>r</i> <i>OA</i> 


2


1 1 28<sub>.2 3</sub> 56 3


3 3 3 9


<i>V</i> <i>r h</i> <i></i> <i></i>


    (đvtt).


<b>Câu 43: </b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Mặt bên tạo với đáy góc 60<i>o</i><sub>. Mặt phẳng </sub>

( )

<i>P</i> chứa <i>AB và tạo với đáy góc 30o</i><sub> và cắt </sub><i><sub>SC SD lần lượt tại </sub></i><sub>,</sub> <i><sub>M và </sub><sub>N</sub></i><sub>. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i> <sub> của khối </sub>

chóp <i>S ABMN</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b> 3 3


6
<i>a</i>


<i>V =</i> . <b>B. </b> 5 3 3


48
<i>a</i>


<i>V =</i> . <b>C. </b> 3 3


8
<i>a</i>


<i>V =</i> . <b>D. </b> 3 3


16
<i>a</i>
<i>V =</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>AC BD</i>∩ =

{ }

<i>O</i> ⇒<i>SO</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

(vì <i>S ABCD</i>. là hình
chóp đều)


Gọi <i>I J lần lượt là hình chiếu vng góc của </i>, <i>O</i>trên


,


<i>DC AB và gọi </i>


( ) { }

(

(

) (

,

)

)

60<i>o</i>


<i>SO</i>∩ <i>P</i> = <i>E</i> ⇒ <i>SDC</i> <i>ABCD</i> =<i>SOI</i> = và


( ) (

)



(

<i><sub>P</sub></i> , <i><sub>ABCD</sub></i>

)

<sub>=</sub><i><sub>EJO</sub></i><sub>=</sub>30<i>o</i><sub>. </sub>


Khi đó tam giác <i>SIJ</i> đều. Mà 30 1
2
<i>o</i>


<i>E JO</i>= = <i>SJI</i> ⇒<i>JE</i> là
phân giác của góc <i>SJI</i> ⇒<i>F</i> là trung điểm của <i>SI</i>

( )

1 (với


{ }



<i>JE SI</i>∩ = <i>F</i> ). Mặt khác


( )

( )



// // // 2


<i>CD AB</i>⇒<i>CD P</i> ⇒<i>CD MN</i>


Từ

( )

1 và

( )

2 suy ra <i>MN</i> là đường trung bình trong tam giác

1
2
<i>SM SN</i>
<i>SBC</i>
<i>SC</i> <i>SD</i>
⇒ = =
<i><b>60</b><b>o</b></i>
<i><b>30</b><b>o</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>E</b></i> <i><b>F</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>I</b></i>


Khi đó ta có
.
. . .
.
.
. . .
.


1 1 1


2 2 4



1 1 1 1 1


. .


2 2 4 4 8


<i>S ABM</i>


<i>S ABM</i> <i>S ABC</i> <i>S ABCD</i>
<i>S ABC</i>


<i>S AMN</i>


<i>S AMN</i> <i>S ACD</i> <i>S ABCD</i>
<i>S ACD</i>


<i>V</i> <i>SM</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i>


<i>V</i> <i>SC</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i>


<i>V</i> <i>SC SD</i>


 <sub>=</sub> <sub>= ⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


 <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>= ⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>



( )



. . . 1<sub>4</sub> . 1<sub>8</sub> . <sub>8</sub>3 . *


<i>S ABMN</i> <i>S ABM</i> <i>S AMN</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


⇒ = + = + =


Tam giác <i>SIJ</i> đều cạnh <i>a</i> 2 3

( )



.


3 1 <sub>.</sub> 1<sub>.</sub> 3<sub>.</sub> 3 <sub>2*</sub>


2 <i>S ABCD</i> 3 <i>ABCD</i> 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i>


⇒ = ⇒ = = =


Thay

( )

2* vào

( )

* ta được <i>VS ABMN</i>. =3<sub>8 6</sub>.<i>a</i>3 3 =<i>a</i><sub>16</sub>3 3


<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>f x biết </i>

( )

<i>f</i>

( )

π = và 0 <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>

( )

<sub>=</sub><sub>2sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3sin ,</sub>3<i><sub>x x</sub></i><sub>∀ ∈  , biết </sub>2

 



2
0sin 1


<i>π</i>


<i>f x</i> <i><sub>dx a</sub></i> <i>bπ</i>
<i>x</i>   <i>c</i>


.


Tổng <i>S a b c</i>   bằng


<b>A.</b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8<b>.</b> <b>D. </b>7<b>.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>f x</i>

( )

=

(

2sin<i>x</i>−3sin3<i>x x</i>

)

d <sub>=</sub>

<sub>∫</sub>

<sub>sin 2 3sin</sub><i><sub>x</sub></i>

(

<sub>−</sub> 2<i><sub>x x</sub></i>

)

<sub>d</sub> <sub>=</sub>

<sub>∫</sub>

<sub>sin 3cos</sub><i><sub>x</sub></i>

(

2<i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1 d</sub>

)

<i><sub>x</sub></i>

(

<sub>3cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1 d cos</sub>

)

(

<i><sub>x</sub></i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì <i>f</i>

( )

π = nên 0 <sub>−</sub><sub>cos</sub>3<sub>π</sub><sub>+</sub><sub>cos</sub><sub>π</sub> <sub>+ = ⇔ = . Vậy </sub><i><sub>C</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>C</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>f x</sub></i>

<sub>( )</sub>

<sub>= −</sub><sub>cos</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>


Xét

( )

(

)



2


3 2


2 2 2 2


2 2 2 2


0 0 0 0



cos 1 cos


cos cos cos .sin


d d d d


sin 1 sin 1 sin 1 sin 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


π π <sub>−</sub> π <sub>−</sub> π


= = = =


+ + + +


.


<b>Cách 1: </b>Đặt sin<i>x u u</i>= ; d =cos d<i>x x</i>;


Đổi cận: 0 0; 1.


2



<i>x</i>= ⇒ =<i>u</i> <i>x</i>= ⇒ = π <i>u</i>


2


1 1 <sub>1</sub> 1


2 2 0 2


0 0 0


1 1


d 1 d d


1 1 1


<i>u</i>


<i>I</i> <i>u</i> <i>u u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


 


= = <sub></sub> − <sub></sub> = −


+  +  +


.


Xét <sub>0</sub>1 <sub>2</sub>1 d
1


<i>J</i> <i>u</i>


<i>u</i>
=


+


, đặt

(

2

)



2


1


tan , 0; ; d d tan 1 d


2 cos


<i>u</i> <i>t t</i> <i>u</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


π


 


= ∈<sub></sub> <sub></sub> = = +



  .


Đổi cận: 0 0; 1 .


4
<i>u</i>= ⇒ =<i>t</i> <i>u</i>= ⇒ =<i>t</i> π


2


1 <sub>4</sub>


4


2 2 0


0 0


1 <sub>d</sub> tan 1<sub>dt</sub>


4


1 tan 1


<i>t</i>


<i>J</i> <i>u</i> <i>t</i>


<i>u</i> <i>t</i>
π


π <sub>+</sub> <sub>π</sub>
= = = =
+ +

.


Vậy 1 1


4
<i>I</i> = − = − .<i>J</i> π


<b>Cách 2: </b>Đặtsin tan , 0;


2
<i>x</i>= <i>t t</i><sub>∈</sub> π <sub></sub>


 .Lấy vi phân 2 vế, ta có

(

)



2


cos d<i>x x</i>= tan <i>t</i>+1 d<i>t</i>;


Đổi cận: 0 0; .


2 4


<i>x</i>= ⇒ =<i>t</i> <i>x</i>= ⇒ =π <i>t</i> π


(

)

(

)



2 2



2


2 4 4 4


2 2 2 0


0 0 0


cos .sin <sub>d</sub> tan <sub>tan</sub> <sub>1 d</sub> 1 <sub>1 d</sub> <sub>tan</sub> <sub>1</sub>


4


sin 1 tan 1 cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


π π π<sub></sub> <sub></sub> π <sub>π</sub>


= = + = <sub></sub> − <sub></sub> = − = −


+ +  


.


Vậy <i>S a b c</i>   6.



<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>f x có đồ thị như hình vẽ: </i>

( )


Số nghiệm thuộc đoạn 3 ;2


2π π


<sub>−</sub> 


 


  của phương trình


(

)



3 cos<i>f</i> <i>x + = là </i>5 0


<b>A. </b>4. <b>B. </b>7 .


<b>C. </b>6 . <b>D. </b>8 .


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<b>-1</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có

(

)

(

)




(

)



(

)


( )



( )



cos 2; 1


cos 1;0


5


3 cos 5 0 cos


3 cos 0;1


cos 1;2


<i>x a</i>
<i>x b</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x c</i>
<i>x d</i>
= ∈ − −



= ∈ −

+ = ⇔ <sub>= − ⇔ </sub>
= ∈

 <sub>= ∈</sub>


Vì cos<i>x∈ −</i>

[

1;1

]

nên cos<i>x a</i>= ∈ − − và

(

2; 1

)

cos<i>x d</i>= ∈

( )

1;2 vô nghiệm.
Xét đồ thị hàm số <i>y</i>=cos<i>x</i> trên


3 ;2
2π π


<sub>−</sub> 


 


 


Phương trình cos<i>x b</i>= ∈ −

(

1;0

)

<sub> có </sub> 4


nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghiệm phân biệt, không trùng với
nghiệm nào của phương trình


(

)



cos<i>x b</i>= ∈ −1;0 <sub>. </sub>



Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3 ;2


2π π


<sub>−</sub> 


 


 


<b>Câu 46: </b>Cho <i>a</i>>0,<i>b</i>>0 thỏa mãn

(

2 2

)

(

)



10 3 1 10 1


log <i><sub>a b</sub></i>+ + 25<i>a</i> +<i>b</i> + +1 log <i><sub>ab</sub></i>+ 10<i>a</i>+3<i>b</i>+ =1 2. Giá trị biểu


thức <i>a</i>+2<i>b</i> bằng?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>11


2 . <b>C. </b>


5


2. <b>D. </b>22.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>



Với <i>a</i>>0,<i>b</i>>0 ta có <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>+ ≥</sub><sub>1 10</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi </sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>


Suy ra

(

2 2

)

(

)



10 3 1 10 3 1


log <i><sub>a b</sub></i>+ + 25<i>a</i> +<i>b</i> + ≥1 log <i><sub>a b</sub></i>+ + 10<i>ab</i>+1 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>b</i>=5<i>a</i>.


Mặt khác, ta lại có với <i>a</i>>0,<i>b</i>>0 thì log10 3 1<i>a b</i>+ +

(

10<i>ab</i>+ >1

)

0,log10<i>ab</i>+1

(

10<i>a</i>+3 1<i>b</i>+ > .

)

0
Do đó:


(

2 2

)

(

)

(

)

(

)



10 3 1 10 1 10 3 1 10 1


log <i><sub>a b</sub></i>+ + 25<i>a</i> +<i>b</i> + +1 log <i><sub>ab</sub></i>+ 10<i>a</i>+3<i>b</i>+ ≥1 log <i><sub>a b</sub></i>+ + 10<i>ab</i>+ +1 log <i><sub>ab</sub></i>+ 10<i>a</i>+3<i>b</i>+1


(

)

(

)



10 3 1 10 1


2 log <i>a b</i>+ + 10<i>ab</i> 1 .log <i>ab</i>+ 10<i>a b</i>3 1 2


≥ + + + =


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


(

)

(

)



10 3 1 10 1



5


5 5 <sub>2</sub>


log 10 1 log 10 3 1 10 3 1 10 1 1


2


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i><sub>a</sub></i>


+ + +
 =

=
  =
 <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
 <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>  <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> 
 
 <sub> =</sub>

11
2
2


<i>a</i> <i>b</i>
⇒ + =


<b>Câu 47: </b>Gọi <i>S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m</i> sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

( )



(

<sub>3</sub>

)

2


34


3 2 1


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


=


− + + trên đoạn

[ ]

0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của <i>S bằng </i>


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>− . 8 <b>C. </b>− . 6 <b>D. </b>−1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có

(

<i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>

)

2 <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>
Nhận thấy min<sub>[ ]</sub><sub>0;3</sub> <i>f x =</i>

( )

2


[ ]

( )




3
0;3


max <i>x</i> 3<i>x</i> 2<i>m</i> 16 1


⇔ − + = .


Xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>

( )

<sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>trên </sub>

[ ]

<sub>0;3 , ta có: </sub>


+ <i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>

( )

<sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><sub>, </sub><i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>

( )

<sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− = ⇔</sub><sub>3 0</sub>

( )


( )


1 0;3
1 0;3
<i>x</i>
<i>x</i>
= ∈


= − ∉



+ <i>g</i>

( )

0 =2 ,<i>m g</i>

( )

1 =2<i>m</i>−2, <i>g</i>

( )

3 =2<i>m</i>+18


Do đó 2<i>m</i>− ≤2 <i>g x</i>

( )

≤2<i>m</i>+18,∀ ∈<i>x</i>

[ ]

0;3 , tức <sub>[ ]</sub> 3 <sub>[ ]</sub>

{

}



0;3 0;3


max <i>x</i> −3<i>x</i>+2<i>m</i> =max 2<i>m</i>−2 ; 2<i>m</i>+18 <sub>. </sub>
Từ đây ta có

( )

<sub>[ ]</sub>

{

}




0;3


1 ⇔max 2<i>m</i>−2 ; 2<i>m</i>+18 =16


2 18 2 2


2 18 16 <sub>1</sub>


7


2 18 2 2


2 2 16


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<sub></sub> + > −



+ =
  = −
⇔<sub></sub> ⇔<sub> = −</sub>


 + ≤ − 


 <sub>− =</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 48: </b>Có bao nhiêu cặp số nguyên

(

<i>x y</i>;

)

thoả mãn <i>x y</i>+ > −0; 20≤ ≤<i>x</i> 20 và


(

)

2 2


2


log <i>x</i>+2<i>y</i> +<i>x</i> +2<i>y</i> +3<i>xy x y</i>− − =0?


<b>A. </b>19. <b>B. </b>6 <b>C. </b>10. <b>D. </b>41.


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn C </b>


+ Điều kiện: <i>x</i>+2<i>y</i>> 0
+ Ta có: <i>x y</i><sub>+ > nên </sub>0


(

)



(

)(

)



(

)

(

)



(

)

(

)




2 2


2


2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2 2


2 2


log 2 2 3 0


2


log 2 3 0


log 2 3 log 2 3 0


log 2 3 2 3 log (1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i>


<i>x y x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy x y</sub></i>



<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


+ + + + − − =


+ +


⇔ + + + − − =


+


⇔ + + − + + + + − − =


⇔ + + + + + = + + +


Xét hàm số: <i>f t</i>

( )

=log2<i>t t</i>+ , ta có: <i>f t</i>'

 

<i><sub>t</sub></i><sub>ln 2</sub>1  1 0 <i>t</i>

0;

nên hàm số <i>f t</i>

( )

<sub> đồng biến </sub>
trên

(

0 ; + ∞

)

.


Do đó:

( )

<sub>1</sub> <sub>⇔</sub> <i><sub>f x</sub></i>

(

2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i>

)

<sub>=</sub> <i><sub>f x y</sub></i>

(

<sub>+</sub>

)

<sub>⇔</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>xy x y</sub></i><sub>= +</sub>


(

<i>x y x</i>

)(

2<i>y</i> 1

)

0 <i>x</i> 1 2<i>y</i>


⇔ + + − = ⇔ = − vì <i>x y</i> 0 nên <i>x y</i>   1 <i>y</i> 0


+ Do −20≤ ≤<i>x</i> 20suy ra 19 1



2 <i>y</i>


  


+ Do<i>y ∈</i><sub> nên </sub><i>y   </i>

9; 8;...; 1;0

, với mỗi giá trị<i>y</i>cho ta 1 giá trị <i><sub>x thoả mãn YCBT. </sub></i>
Vậy có 10 cặp số nguyên

(

<i>x y</i>;

)

thoả mãn YCBT.


<b>Câu 49: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m thuộc </i>

[

−2020;2020

]

<sub> để hàm số </sub><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub> đồng </sub>
biến trên

(

0;+∞ .

)



<b>A. </b>2004 . <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>2020 . <b>D. </b>2009 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub>′ =</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>+ . </sub>


Hàm số đồng biến trên

(

0;+∞ khi và chỉ khi

)

<i><sub>y</sub></i><sub>′ ≥ ∀ ∈</sub><sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i>

(

<sub>0;</sub><sub>+∞ ⇔</sub>

)

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>+ ≥ ∀ ∈</sub><sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i>

(

<sub>0;</sub><sub>+∞ . </sub>

)



Do đó 2

(

)

<sub>(</sub> <sub>)</sub>

( )



0;


3 12 , 0; max


<i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>g x</i>


+∞


≥ − + ∀ ∈ +∞ ⇔ ≥ với <i><sub>g x</sub></i>

( )

<sub>= −</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>


Ta có: <i>g x</i>

( )

= −3

(

<i>x</i>−2

)

2+12 12,≤ ∀ ∈<i>x</i>

(

0;+∞

)

nên


(0; )

( )

( )



max<i>g x</i> 12 <i>g</i> 2


+∞ = = .


Vậy <i>m ≥ . </i>12


Số các số nguyên <i>m cần tìm là: </i>2020 12 1 2009− + = .


<b>Câu 50: </b>Cho tập hợp <i>A =</i>

{

1; 2; 3; 4; 5

}

. Gọi <i>S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các </i>
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập <i>A</i>. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập <i>S , </i>
tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10.


<b>A. </b> 1 .


30 <b>B. </b>253 . <b>C. </b>22 .25 <b>D. </b>252 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<b> Vì S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất </b>3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ
các chữ số thuộc tập <i>A</i> nên ta tính số phần tử thuộc tập <i><b>S như sau: </b></i>


 Số các số thuộc <i>S có 3 chữ số là </i> 3
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Số các số thuộc <i>S có 5 chữ số là </i> 5
5


<i>A</i> .
Suy ra số phần tử của tập <i>S là </i> 3 4 5


5 5 5 300


<i>A</i> +<i>A</i> +<i>A</i> = .


Số phần tử của không gian mẫu là 1


300 300


<i>n</i>Ω =<i>C</i> =


Gọi <i>X</i> là biến cố ''Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10''. Các tập con của <i>A</i> có tổng số phần tử
bằng 10 là <i>A =</i><sub>1</sub>

{

1; 2; 3; 4

}

, <i>A =</i>2

{

2; 3; 5

}

, <i>A =</i>3

{

1; 4; 5

}

.


● Từ <i>A lập được các số thuộc </i>1 <i>S là 4!. </i>
● Từ <i>A lập được các số thuộc </i>2 <i>S là 3!. </i>
● Từ <i>A lập được các số thuộc </i>3 <i>S là 3!. </i>


Suy ra số phần tử của biến cố <i>X</i> là <i>n = + + =X</i> 4! 3! 3! 36.
Vậy xác suất cần tính

( )

36 3 .


300 25


<i>X</i>



<i>n</i>
<i>P X</i>


<i>n</i>Ω


= = =


</div>

<!--links-->

×