Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi THPT năm 2020 theo hướng tinh giản (Đề số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU</b> <b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Mơn thi thành phần: VẬT LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<i> (Đề thi có 4 trang)</i>


<b>Họ và tên:……… Số báo danh: ……… ………</b>


<b>Câu 1. </b> Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc đang dao
động điều hồ dọc theo trục của lị xo. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng


<b>A. ngược chiều chuyển động của vật nặng.</b> <b>B. cùng chiều chuyển động của vật nặng.</b>
<b>C. ra xa vị trí cân bằng.</b> <b>D. về vị trí cân bằng.</b>


<b>Câu 2. </b> <b>Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?</b>


<b>A. Quang điện.</b> <b>B. Chiếu sáng.</b>


<b>C. Kích thích sự phát quang.</b> <b>D. Sinh học.</b>
<b>Câu 3. </b> <b>Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về quang phổ liên tục?</b>


<b>A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


<b>C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.</b>


<b>D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.</b>
<b>Câu 4. </b> Trong hệ đơn vị SI, tần số dao động là số lần dao động thực hiện được trong



<b>A. một thời gian nhất định.</b> <b>B. thời gian một giờ.</b> <b>C. thời gian một giây.</b> <b>D. một chu kì.</b>
<b>Câu 5. </b> <b>Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận</b>


<b>A. mạch khuếch đại.</b> <b>B. mạch tách sóng.</b> <b>C. ăng-ten phát.</b> <b>D. ăng-ten thu.</b>
<b>Câu 6. </b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện xoay chiều ba pha ?


<b>A.Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng khơng thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại khác</b>
khơng


<b>B.Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay </b>


<b>C.Dịng điện xoay chiều ba pha là hệ thơng gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc </b>3

.
<b>D.Khi cường độ dịng điện trong một pha cực đại thì cường độ dịng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. </b>


<b>Câu 7. </b> Biểu thức cường độ dịng điện xoay chiều có dạng <i>i I</i>0cos( <i>t</i> 3)( ).<i>A</i>



 


Pha ban đầu của cường độ
dòng điện có dạng giá trị bằng


<b>A. </b> 3 <i>rad</i>.




<b>B. </b>( <i>t</i> 3)<i>rad</i>.

 


<b>C. </b>2<i>rad</i>.


<b>D. </b>3<i>rad</i>.


<b>Câu 8. </b> Máy biến áp có thể biến đổi


<b>A. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.</b> <b>B. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một</b>
chiều.


<b>C. cường độ dòng điện xoay chiều.</b> <b>D. chu kì của điện áp xoay chiều.</b>
<b>Câu 9. </b> Đơn vị đo mức cường độ âm là


<b>A. Đề-xi-Ben (dB).</b> <b>B. Oát trên mét vuông (W/m</b>2<sub>).</sub>


<b>C. Niu tơn trên mét (N/m).</b> <b>D. Oát (W).</b>


<b>Câu 10. </b> <b>Chu kỳ của con lắc đơn dao động điều hịa khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


<b>A. Tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.</b>
<b>B. Phụ thuộc vào biên độ dao động.</b>


<b>C. Không phụ thuộc vào khối lượng con lắc.</b> <b>D. Tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.</b>


<b>Câu 11. </b> Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền


sóng?


<b>A. Nằm ngang.</b> <b>B. Song song.</b> <b>C. Trùng.</b> <b>D. Vng góc.</b>


<b>Câu 12. </b> Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh
sáng màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. chàm.</b> <b>B. vàng.</b> <b>C. đỏ.</b> <b>D. lục.</b>


<b>Câu 13. </b> Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Nếu điện dung tăng lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch


<b>A. tăng 3 lần.</b> <b>B. giảm 3 lần.</b> <b>C. giảm 9 lần.</b> <b>D. tănglần.</b>


<b>Câu 14. </b> Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r, hai điện tích này tác dụng
lên nhau một lực có độ lớn bằng F. Đưa hai điện tích vào trong dầu hoả có hằng số điện mơi bằng 2 đồng thời


giảm khoảng cách giữa chúng cịn 3
<i>r</i>


thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là


<b>A. 4,5F.</b> <b>B. 6F.</b> <b>C. 18F.</b> <b>D. 1,5F.</b>


<b>Câu 15. </b> <b>Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về các bức xạ điện từ?</b>


<b>A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.</b> <b>B. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa</b>
học.


<b>C. Tia X có tác dụng lên kính ảnh.</b> <b>D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>Câu 16. </b> Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ, khoảng cách giữa vị trí nút
và vị trí cân bằng củađiểm bụng liền kề là


<b>A. λ.</b> <b>B. 2</b>




. <b>C. 2λ.</b> <b>D. </b>4



.


<b>Câu 17. </b> Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp,


trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2


 H; tụ điện có điện dung
4
2.10


.
<i>F</i>




<b> Để cường độ dịng điện tức thời</b>
sơm pha hơn điện áp tức thời thì f phải thỏa mãn



<b>A. f > 50 Hz.</b> <b>B. f < 25 Hz.</b> <b>C. f > 25 Hz.</b> <b>D. f < 60 Hz.</b>


<b>Câu 18. </b> Trong một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ


dịng điện trong mạch có biểu thức là u = 100cos100πt (V) và i = 5cos(100πt+ 3)


(A). Công suất tiêu thụ
trong mạch là


<b>A. 125 W.</b> <b>B. 75 W.</b> <b>C. 250 W.</b> <b>D. 50 W.</b>


<b>Câu 19. </b> <b>Thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được</b>


<b>A. ngun tắc hoạt động của pin quang điện.</b> <b>B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.</b>
<b>C. hiện tượng quang điện ngoài.</b> <b>D. hiện tượng quang – phát quang.</b>


<b>Câu 20. </b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 mH, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 A
trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó có độ
lớn là


<b>A. 1 V.</b> <b>B. 100 V.</b> <b>C. </b>0,1 V. <b>D. 10 V.</b>


<b>Câu 21. </b> Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hyđro là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo giảm bớt


<b>A. 12r</b>0. <b>B. 16r</b>0. <b>C. 4r</b>0. <b>D. 9r</b>0.


<b>Câu 22. </b> Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10
cm, biết A nằm trên trục chính. Qua thấu kính ta thu được một ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự


của thấu kính là


<b>A. 15 cm.</b> <b>B. 1,5 cm.</b> <b>C. 15 mm</b> <b>D. 1,5 m.</b>


<b>Câu 23. </b>Mắc một biến trở R vào hai cực của một pin có suất điện động E và
điện trở trong r tạo thành mạch điện kín. Đồ thị biểu diễn hiệu suất của nguồn
điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng


<b>A. 4 Ω.</b> <b>B. 2 Ω.</b>


<b>C. 0,75 Ω.</b> <b>D. 6 Ω.</b>


<b>Câu 24. </b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
3cos(ωt) (cm) và x2 = 6cos(ωt - π) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là


<b>A. 12 cm.</b> <b>B. 6 cm.</b> <b>C. 3 cm.</b> <b>D. 9 cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26. </b> <b> Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo trục</b>
Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm. Biên độ của
<b>sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>


<b>A. 3,5 cm.</b> <b>B. 3,7 cm. </b>


<b>C. 3,3 cm.</b> <b>D. 3,9 cm. </b>


<b>Câu 27. </b> Một máy biến áp lý tưởng cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vịng dây. Mắc
cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là


<b>A. 110 V.</b> <b>B. 330 V.</b> <b>C. 147 V.</b> <b>D. 200 V.</b>



<b>Câu 28. </b> Tại mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng
với cùng phương trình u = acos20πt (a tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
bằng 40 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ
cực đại là


<b>A. 0,5 cm.</b> <b>B. 2 cm.</b> <b>C. 1 cm.</b> <b>D. 4 cm.</b>


<b>Câu 29. </b> Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với
cơng suất phát âm khơng đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có
mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 30. </b> Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm 5 µH và một tụ điện xoay,
điện dung biến đổi từ 10 pF đến 250 pF. Dải sóng mà máy này thu được trong khoảng


<b>A. 13,3 m đến 66,6 m.</b> <b>B. 15,6 m đến 41,2 m.</b>
<b>C. 10,5 m đến 92,5 m.</b> <b>D. 11 m đến 75 m.</b>


<b>Câu 31. </b> Hệ con lắc lò xo dao động điều hòa, sự biến thiên của
động năng theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lị xo có độ
cứng 100 N/m. Biết trong nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0
con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với phương trình là


<b>A. </b><i>x</i> 6 cos( <i>t</i> 2)(<i>cm</i>).



 



<b>B. </b><i>x</i> 6cos(2<i>t</i> 2)(<i>cm</i>).


 


 


<b>C. </b>


3


6cos( )( ).


2 2


<i>x</i>  <i>t</i> <i>cm</i>


<b>D. </b><i>x</i> 6cos(2<i>t</i> 2)(<i>cm</i>).


 


 


<b>Câu 32. </b> <b> Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u U cos t</i> 0  ( thay đổi
<i>được) vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình H1, trong đó R là</i>
biến trở, tụ điện có điện dung C=125 uF, cuộn dây có điện trở r
và độ tự cảm L =0,14 H. Ứng với mỗi giá trị của R, điều chỉnh


<i>R</i>



 <sub> sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp</sub>
<i>giữa hai đầu đoạn mạch MB vng pha với nhau. Hình H2 biểu</i>


diễn sự phụ thuộc của 2
1


<i>R</i>


 <sub> theo R. Giá trị của r là</sub>


<b>A.</b>5 6<i>, </i>. <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>28<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>14<sub>.</sub>


<b>Câu 33. </b> Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số 20 Hz cùng biên độ
là 5 mm và tạo ra hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Trên đường thẳng nối hai
nguồn số điểm dao động với biên độ giống nguồn là


<b>A. 20.</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 21.</b>


<b>Câu 34. </b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lị xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Biết vật dao động điều hòa với phương trình</sub>




x 10cos( t    2) cm .


Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35. </b> Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân
bằng, lị xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 8cm cm rồi thả nhẹ
(không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2<sub> = 10, g = 10m/s</sub>2<sub>. Trong một chu kì, thời gian</sub>


lị xo khơng dãn là


<b>A. 0,05 s.</b> <b>B. 0,13 s.</b> <b>C. 0,20 s.</b> <b>D. 0,10 s.</b>


<b>Câu 36. </b> Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều <i>u U</i> 2os(100 )( )<i>t V</i> . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong


mạch lệch pha 6


so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha 3


so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng


<b>A. 60</b> 3V. <b>B. 60 2 V.</b> <b>C. 90V.</b> <b>D. 30 6 V. </b>


<b>Câu 37. </b> Một sóng cơ có tần số 40 Hz lan truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng với tốc độ 4 m/s. Hai
điểm M, N thuộc mặt thoáng chất lỏng nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 5 cm. Biết M gần
nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm M ở vị trí hõm sóng (vị trí thấp nhất). Khoảng thời gian ngắn nhất sau
đó N cũng ở vị trí thấp nhất là


<b>A. 0,05 s.</b> <b>B. 0,015 s.</b> <b>C. 0,0125 s.</b> <b>D. 0,025 s.</b>


<b>Câu 38. </b> Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C
khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L. Ở thờiđiểm t điện


áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng
0


2
<i>L</i>
<i>U</i>


đang giảm. Điện áp hai
đầu đoạn mạch


<b>A. trễ pha hơn cường độ dòng điện là </b>12


. <b>B. trễ pha hơn cường độ dòng điện là 6</b>

.


<b>C. sớm pha hơn cường độ dòng điện là 6</b>


. <b>D. sớm pha hơn cường độ dòng điện là </b>
5
12



.
<b>Câu 39. </b> Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng
đường dây một pha, coi điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ là không đổi. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp
một máy hạ áp lí tưởng với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k1 = 30 thì đáp ứng được 10/11 nhu cầu
điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy
hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k2 là bao nhiêu?



<b>A.</b>63. <b>B. 66.</b> <b>C.</b>44. <b>D.</b>64.


<b>Câu 40. Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các đường</b>
sức điện vng góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> C. 0. <b>D. 4.</b>


<b>………..HẾT………</b>


<b>QUÝ THẦY CƠ MUỐN ĐĂNG KÍ CÁC GĨI TÀI LIỆU VIP 10-11-12 CỦA TÔI TRONG ĐỢT </b>
<b>NÀY SẼ ĐƯỢC TẶNG</b>


<b>+ TẶNG 10 ĐỀ TINH GIẢN, THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ MỚI NHẤT 2020.</b>
<b>+ TẶNG 8 ĐỀ ÔN THI HK2 LỚP 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×