Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.01 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu
+ ThÝ nghiÖm
- Cho dung dịch HCl tác dụng với Zn, Al
<b>+ PTHH: </b>
<b> 2HCl</b> (dd) + Zn (r) ZnCl2 (dd) + H2 (k)
<b> 6HCl </b>(dd) + 2Al (r) 2AlCl3 (dd) + 3H2(k)
+ KÕt luận:
Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng
<b>+ Hiện t ợng: </b>
+ ThÝ nghiÖm
- Cho H2SO4 t¸c dơng víi Cu(OH)2
<b>+ PTHH: </b>
<b> H</b>2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r)<b> CuSO</b>4 (dd) + 2H2O(l)
+ KÕt luËn:
Dung dÞch axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và n ớc
<b>+ Hiện t ợng: </b>
<b> Cu(OH)</b>2 bị hoà tan tạo thành dung dÞch
+ ThÝ nghiƯm
- Cho HCl t¸c dơng víi Fe2O3
+ PTHH:
<b> Fe</b>2O3 (r) + 6HCl (dd) FeCl3 (dd) + 3H2O(l)
+ KÕt luËn:
Dung dịch axit tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối và n ớc
<b>+ Hiện t ợng: </b>
Fe2O3 bị hoà tan tạo thành dung dịch
+ Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4 …..
Cho c¸c chÊt sau:
CuO, HNO3, Na, Al(OH)3, CO2, Cu vµ KOH.
Nh÷ng chÊt nào tác dụng đ ợc với:
a) dd HCl;
b) dd H2SO4 (l)
ViÕt PTHH x¶y ra (nếu có)
Đáp án
a) Tác dụng với HCl: CuO, Na, Al(OH)3, KOH.
2HCl + CuO CuCl2 + H2O
2HCl + 2Na 2NaCl + H2
3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2
2HCl + 2KOH 2KCl + H2
<b> - Häc bµi</b>