Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiết 5: Tính chất hóa học của axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.01 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TiÕt 5:</b></i>

<b> TÝnh chÊt hãa häc cña axit</b>



<b>I- TÝnh chÊt hãa häc:</b>



1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ ThÝ nghiÖm


- Cho dung dịch HCl tác dụng với Zn, Al


<b>+ PTHH: </b>


<b> 2HCl</b> (dd) + Zn (r)  ZnCl2 (dd) + H2 (k)


<b> 6HCl </b>(dd) + 2Al (r)  2AlCl3 (dd) + 3H2(k)


+ KÕt luận:


Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng


2. Axit tác dụng với kim loại



<b>+ Hiện t ợng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ ThÝ nghiÖm


- Cho H2SO4 t¸c dơng víi Cu(OH)2


<b>+ PTHH: </b>


<b> H</b>2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r)<b>  CuSO</b>4 (dd) + 2H2O(l)



+ KÕt luËn:


Dung dÞch axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và n ớc


3. Axit tác dụng với bazơ



<b>+ Hiện t ợng: </b>


<b> Cu(OH)</b>2 bị hoà tan tạo thành dung dÞch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ ThÝ nghiƯm


- Cho HCl t¸c dơng víi Fe2O3


+ PTHH:


<b> Fe</b>2O3 (r) + 6HCl (dd)  FeCl3 (dd) + 3H2O(l)


+ KÕt luËn:


Dung dịch axit tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối và n ớc


4. Axit tác dụng với oxit bazơ



<b>+ Hiện t ợng: </b>


Fe2O3 bị hoà tan tạo thành dung dịch



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Axit mạnh và axit yếu



+ Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4 …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho c¸c chÊt sau:


CuO, HNO3, Na, Al(OH)3, CO2, Cu vµ KOH.


Nh÷ng chÊt nào tác dụng đ ợc với:
a) dd HCl;


b) dd H2SO4 (l)


ViÕt PTHH x¶y ra (nếu có)


<b>III. Bài tập</b>



Đáp án


a) Tác dụng với HCl: CuO, Na, Al(OH)3, KOH.


2HCl + CuO  CuCl2 + H2O


2HCl + 2Na  2NaCl + H2


3HCl + Al(OH)3  AlCl3 + 3H2


2HCl + 2KOH  2KCl + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VỊ nhµ:</b>




<b> - Häc bµi</b>


</div>

<!--links-->

×