Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Phân phối chương trình học kì 2 lớp 1 môn Toán theo chương trình Giảm tải - Kế hoạch dạy học lớp 1 học kì 2 giảm tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phân phối chương trình học kì 2 lớp 1 mơn Tốn theo chương trình Giảm tải</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b>Mỗi tuần học 4 tiết</b>


<b>Tổng số tiết còn lại sau điều chỉnh là 28 tiết, học trong 7 tuần</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết theo</b>
<b>PPCT cũ</b>


<b>Tiết điều</b>
<b>chỉnh theo</b>
<b>PPCT mới</b>


<b>Tên bài học</b> <b>Nội dung điều chỉnh và</b>
<b>hướng dẫn thực hiện</b>


20 77


77


Phép cộng dạng 14 + 3 (tr. 108) - Tập trung yêu cầu biết đặt
tính (theo cột dọc) và thực hiện
phép cộng, dạng 14+3.


- Không làm bài tập 3 (tr.
108), bài tập 3, bài tập 4 (tr.
109).


78 Luyện tập (tr.109)



79 78 Phép trừ dạng 17 - 3 (tr. 110) - Ghép thành chủ đề: Phép trừ
dạng 17-3;17-7


- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính (theo cột dọc) và thực hiện
phép trừ dạng 17-3, 17-7.


- Không làm các bài tập 3 (tr.
110), bài tập 3, bài tập 4 (tr.
111), bài tập 3, bài tập 4 (tr.
113), bài tập 1, bài tập 2, bài
80 Luyện tập (tr. 111)


81 Phép trừ dạng 17 - 7 (tr. 112)


82 Luyện tập (không dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tập 3, bài tập 5 (tr. 114).
84 79 Bài tốn có lời văn


85 80 Giải tốn có lời văn


21


86 81 Xăng – ti – mét. Đo độ dài
87


82 Luyện tập - Ghép 2 bài thành 1 bài


- Không làm bài tập 2, bài tập


3(tr.121), bài tập 1, 2 (tr.122)


88 Luyện tập


89 83 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
90


84


Luyện tập chung (tr. 124) - Ghép 2 bài thành 1 bài


- Tập trung yêu cầu thực hiện
được cộng, trừ (không nhớ)
trong phạm vi 20.


- Không làm bài tập 1, bài tập
2 (tr. 124), bài tập 2, bài tập 4
(tr. 125).


91 Luyện tập chung (tr. 125)


22


92 85 Các số tròn chục


93 Luyện tập - Khơng dạy


94


86



Cộng các số trịn chục (tr. 129) - Ghép thành chủ đề: Cộng, trừ
các số tròn chục


- Tập trung yêu cầu thực hiện
được cộng, trừ nhẩm các số
tròn chục trong phạm vi 90.
95 Luyện tập (tr. 130)


96 Trừ các số tròn chục (tr. 131)


97 Luyện tập (tr. 132)


98


87


Điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình
(tr. 133)


- Ghép 2 bài thành 1 bài


- Không làm bài tập 2, bài tập
3 (tr. 135), bài tập 5 (tr 135).
99 Luyện tập chung (tr. 135)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

101


88



Các số có hai chữ số - Ghép 3 bài thành 1 bài


- Không làm bài tập 4 (tr.137),
bài 3, 4 (tr.139), bài 3, 4
102 Các số có hai chữ số (tiếp theo)


103 Các số có hai chữ số (tiếp theo)


23


104


89


So sánh các số có hai chữ số - Ghép 2 bài thành 1 bài


- Không làm bài 2, bài 4
(tr.143), bài 1, 3 (tr.144)
105 Luyện tập (tr.144)


106 Bảng các số từ 1 đến 100 - Không học
107


90 Luyện tập (tr. 146 ) - Ghép 2 bài thành 1 bài
Không làm các bài tập 4 (tr.
146), bài tập 1, bài tập 2, bài
108 Luyện tập chung (tr. 147)


109 91 Giải tốn có lời văn (tiếp theo)
110



92


Luyện tập (tr. 150) - Ghép 3 bài thành 1 bài


- Tập trung luyện tập giải bài
tốn có lời văn.


111 Luyện tập (tr. 151)


112 Luyện tập chung (tr. 152)


24 113


93


Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng
không nhớ) (tr. 154)


- Ghép 3 bài thành 1 bài


- Tập trung rèn kĩ năng đặt
tính và làm tính cộng (khơng
nhớ) các số có hai chữ số.
114 Luyện tập (tr. 156)


115 Luyện tập (tr. 157)


116



94


Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ
không nhớ) (tr. 158)


- Ghép 3 bài thành 1 bài


- Tập trung rèn kĩ năng đặt
tính và làm tính trừ (khơng
nhớ) các số có hai chữ số.
117 Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ


không nhớ) (tr. 159)
117 Luyện tập (tr. 160)


119 95 Các ngày trong tuần lễ


120 96 Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi
100 (tr. 162)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tập trung rèn kĩ năng đặt
tính và làm tính cộng, trừ
121 <sub>Luyện tập (tr. 163)</sub>


25


122 97 Đồng hồ. Thời gian


123 Thực hành - Không học



124 Luyện tập - Không học


125


98


Luyện tập chung (tr. 168) - Ghép 2 bài thành 1 bài
- Tập trung rèn kỹ năng đặt
tính và làm tính cộng, trừ
(khơng nhớ) các số có hai chữ
số, xem đồng hồ và giải bài
126 Luyện tập chung (tr. 169)


127 Kiểm tra - Khơng kiểm tra


128


129


130


131


99


Ơn tập: các số đến 10 (tr. 170)


Ôn tập: các số đến 10 (tr. 171)


Ôn tập: các số đến 10 (tr. 172)



Ôn tập: các số đến 10 (tr. 173)


- Ghép thành chủ đề: Ôn tập
các số đến 10


- Tập trung ôn tập đọc, đếm,
so sánh các số trong phạm vi
10, cộng, trừ các số trong
phạm vi 10; giải bài tốn có lời
132


133


134


100


Ơn tập: các số đến 100 (tr. 174)


Ôn tập: các số đến 100 (tr. 175)


Ôn tập: các số đến 100 (tr. 176)


- Ghép thành chủ đề.


- Tập trung ôn tập đọc, đếm,
so sánh các số trong phạm vi
100, cộng, trừ các số trong
phạm vi 100; giải bài toán có



26


135 Ơn tập: các số đến 100 (tr. 177) - Không học
136


137


138


101


Luyện tập chung (tr. 178)


Luyện tập chung (tr. 179)


Luyện tập chung (tr. 180)


- Ghép thành chủ đề.


- Không dạy bài “Luyện tập
chung (tr. 179).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×