Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Phep cong và phép trừ phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.28 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nội quy lớp học</b>



1. Vào học đúng giờ (trước 10 phút để giáo viên điểm danh)


2. Không chat linh tinh, nói tục trong giờ học. Các con chỉ trả


lời các câu hỏi của cô giáo trên phần chat.


3. Khi gặp sự cố như: Khơng nhìn thấy hình ảnh hay không
nghe thấy tiếng cô giảng thì các con thốt ra và vào lại.


4. Chuẩn bị sách giáo khoa, vở và dụng cụ học tập.


5. Theo dõi giáo viên giảng bài và ghi chép đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15


9


5



3





15


7


15



9






Vì 9 > 7 nên

hay

<sub>5</sub>

3

<sub>15</sub>

7



KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ



5


1


3



2




5



3





So sánh



<b>1. So sánh các phân số sau:</b>



5


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phép cộng và phép </b>


<b>trừ phân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>01</b> <b>02</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PART 1 </b>


<b>ONE</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ?</b>



<b>Cộng 2 phân </b>


<b>số cùng mẫu</b>



<b>tử cộng tử</b>



<b>giữ mẫu chung</b>



+



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ



1. Cộng hai phân số cùng mẫu:



9


5


9


2


) 


<i>a</i>


9


7


9


5


2






Quy tắc:

<i>m</i>


<i>b</i>


<i>m</i>


<i>a</i>



<i>m</i>


<i>b</i>


<i>a </i>



11


6


11


3


)


<i>b</i>


+


+

<sub>=</sub>



Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và
giữ nguyên mẫu.


( , ,

<i>a b m</i>

;

<i>m</i>

0)



( 3) 6

3



11

11






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

21


14


18


6


)


<i>c</i>


3


2


3


1 






Bài 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


Bài 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ



1. Cộng hai phân số cùng mẫu:



<i>m</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>m</i>


<i>b</i>


<i>m</i>


<i>a</i>





3


5


3


4


3


2


)


<i>d</i>


3


1


3


)


5


(


4


2








1

 

2

<sub>3</sub>



1



3

3



 

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giải ?2

: Vì cộng hai số nguyên viết được dưới dạng


cộng hai phân số có cùng mẫu là 1.



3


5 




1


3


1



5







1


2




<sub></sub>

<sub></sub>

2



Ví dụ:



<b>?2</b>

<b><sub>Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường </sub></b>



<b>hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ.</b>




Nhắc lại nhận xét: Mọi số nguyên a đều


được viết dưới dạng phân số là



Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập:


7

8


a)


25 25





1

5


b)


6

6




Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ



7

8


25 25






7

 

8




25


15


25


 





3


5





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ:

2

4



3

5





Muốn cộng hai


phân số sau ta


làm như thế nào?



Quy đồng mẫu các phân số



B1: Tìm MSC = BCNN (các mẫu)


B1: Tìm MSC = BCNN (các mẫu)


B2: Tìm thừa số phụ (TSP)



B2: Tìm thừa số phụ (TSP)


B3: Nhân tử và mẫu của mỗi


B3: Nhân tử và mẫu của mỗi


phân số với TSP tương ứng


phân số với TSP tương ứng


( MSC = BCNN (3;5) = 15)



2

4



3

5





2.5 ( 4).3



3.5

5.3




10

12


15

15





10 ( 12)



15



 




<b>2 . Cộng hai phân số không cùng mẫu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2 . Cộng hai phân số không cùng mẫu</b>



Đưa hai phân số không cùng mẫu


về hai phân số cùng mẫu bằng
cách quy đồng mẫu số


Ta thực hiện cộng hai phân
số cùng mẫu


<b>Làm thế nào để cộng hai </b>
<b>phân số không cùng mẫu ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Quy tắc:</b>


Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới


dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên
mẫu chung.


<b>?3</b>

2

4



a)



3

15




10

4


15

15




6


15




2


5




11

9


b)



15

10



11

9


15 10




22

27


30

30




5


30





1


6




1



c)

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1



6

4



3




<b>= ?</b>

<sub>12 12</sub>

2

9

2 ( 9)

 

<sub>12</sub>

<sub>12</sub>

7



1

3 1 ( 3)

2



6

4

6 4

10



 







</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>_Số nguyên a có thể viết là </b>



<b>_Nên đưa về mẫu dương . </b>


<b>_Nên rút gọn trước và sau qui đồng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3

3



5

5







2

2


3 3




0



0



2 2


3

3






Tính

:


0



5



0


3



(-3) + 3 = 0

3 và (-3) là hai số đối nhau



Hai số nguyên đối


nhau nếu tổng của



chúng bằng 0


a + (-a) = 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khi , ta nói:

3

3

<sub>0</sub>



5

5






Hai phân số và là hai số đối nhau



là số đối của


3


5



3


5





3


5



3


5




3


5




là số đối của

3


5



Khi nào hai số


gọi là đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0</b></i>


<i><b>Kí hiệu số đối của phân số </b></i>


<i><b> </b></i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>b</i>




<i><b>lµ</b></i>



<i><b> Ta cã:</b></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

0













<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>



ĐỊNH NGHĨA



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trừ hai phân số có giống quy


tắc trừ hai số nguyên???




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>



1 2


3 9



3 2

1


9 9

9



1

2


3

9




 

<sub></sub>

<sub></sub>





3

2

1


9

9

9







1

2


3

9




 

<sub></sub>

<sub></sub>



1 2




3 9

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1


3



2

2



9

9



1



3





<sub></sub>

<sub></sub>









<b>Cộng</b>


<b>Quan hệ gì?Đối nhau</b>


<b>SBT</b> <b>Trừ</b> <b>ST</b> <b>Bằng</b> <b>SBT</b> <b>số đối của ST</b>



Muốn trừ một
phân số cho một


phân số ta làm
như thế nào?


<i><b>Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với </b></i>


<i><b>số đối của số trừ.</b></i>




<i>a c</i>



<i>b d</i>


<i>a</i>


<i>b</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TÌM SAI LẦM TRONG LỜI GIẢI CỦA </b>


<b>CÁC PHÉP TÍNH SAU (NẾU CĨ) VÀ </b>


<b>SỬA LẠI:</b>




3

1 3 1 6

5

1


)



5 2 5 2 10 10 10



<i>a</i>

 



5 1 5 1 15 7

8


)



7 3 7 3 21 21 21


<i>b</i>

 





2

3

2

3

8 15

23


)



5

4

5

4

20 20 20



<i>c</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>





1

5 1

30 1

31



) 5



6

1

6

6

6

6




<i>d</i>



3

1 3 1 6

5 11


5 2 5 2 10 10 10





  



5 1

5 1

15 7

22



7 3

7 3

21 21

21









2

3

2 3

8 15

7


5

4

5 4 20 20 20




 



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>



Tính: <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>15</sub> <sub>1</sub>





7 4 28 4



   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
Giải
15 1
28 4

 
  
 


2

1

1

2



7

4

4

7






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<b>Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép </b>


<b>cộng (phân số).</b>




2 1 2 1


7 4 7 4



 


 <sub></sub> <sub></sub>  
 


8 7 15
28 28 28


  
8
28
 2
7


Hiệu <b>ST</b> <b>SBT</b>


15 7
28 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>



• Học thuộc quy tắc phép cộng phân số, định


nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc của phép trừ



phân số



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×