TRƯỜNG T.H.P.T HÒN ĐẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TĐ - KT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- -------------
BIÊN BẢN
( XÉT DUYỆT SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM )
NĂM HỌC 2008 - 2009
I./ THÀNH PHẦN HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT :
Phan Văn Kiêm Chức vụ : Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng TĐKT
Vũ Mạnh Cẩn Chức vụ : CT CĐCS P. Chủ tịch.
Trịnh Thị Yến Chức vụ : P. Hiệu trưởng Thành viên
Nguyễn Kim Khánh Chức vụ : Tổ Phó Thành viên , thư ký
Tên tác giả : Phạm Thị Thanh Thúy Chức vụ : Giáo viên
Tên đề tài SKKN : Hai loại kiến thức Thông báo và Qui trình.
II./ PHẦN CHẤM ĐIỂM:
1. Sáng tạo : ( 30 điểm )
Có đối tượng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc : (………./ 10 điểm ).
Có đề xuất hướng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
2. Lợi ích : ( 30 điểm )
SKKN phân tích, chứng minh được tính cần thiết, đáng tin, đạt hiệu quả cao so với vấn đề
khi chưa áp dụng sáng kiến: (………./ 30 điểm ).
3. Khoa học : ( 20 điểm )
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ và điều kiện
hiện có của đơn vị: (………./ 10 điểm ).
Trình bày lô gíc, nội dung SKKN dễ hiểu : (………./ 10 điểm ).
4. Phổ dụng : ( 10 điểm )
SKKN có thể áp dụng được cho nhiều người, ở nhiều đơn vị: (………./ 10 điểm ).
5. Hợp lệ : ( 10 điểm )
Hình thức văn vản được trình bày đúng qui định: (………./ 10 điểm ).
TỔNG CỘNG : (………./ 100 điểm ).
III./ PHẦN NHẬN XÉT, XẾP LOẠI:
Xếp loại tác dụng bài viết :
………………………………………………………………………………………………..
Ghi chú :
Loại A ( Tốt ) phải đạt số điểm từ 90 đến 100 điểm.
Loại B ( Khá ) phải đạt số điểm từ 75 đến 89 điểm.
Loại C ( TB ) phải đạt số điểm từ 50 đến 74 điểm.
Dưới 50 điểm: Không xếp loại
Hòn Đất, ngày 20 tháng 4 năm 2009
Thư ký Chủ tịch hội đồng TĐKT
Nguyễn Kim Khánh Phan Văn Kiêm
TRƯỜNG T.H.P.T HÒN ĐẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TĐ - KT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- -------------
BIÊN BẢN
( XÉT DUYỆT SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM )
NĂM HỌC 2008 - 2009
I./ THÀNH PHẦN HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT :
Phan Văn Kiêm Chức vụ : Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng TĐKT
Vũ Mạnh Cẩn Chức vụ : CT CĐCS P. Chủ tịch.
Trịnh Thị Yến Chức vụ : P. Hiệu trưởng Thành viên
Nguyễn Kim Khánh Chức vụ : Tổ Phó Thành viên , thư ký
Tên tác giả : LÊ NGỌC NAM Chức vụ : Giáo viên
Tên đề tài SKKN : Cách sử dụng phương pháp giải nhanh các bài tập toán hóa.
II./ PHẦN CHẤM ĐIỂM:
1. Sáng tạo : ( 30 điểm )
Có đối tượng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc : (………./ 10 điểm ).
Có đề xuất hướng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
2. Lợi ích : ( 30 điểm )
SKKN phân tích, chứng minh được tính cần thiết, đáng tin, đạt hiệu quả cao so với vấn đề
khi chưa áp dụng sáng kiến: (………./ 30 điểm ).
3. Khoa học : ( 20 điểm )
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ và điều kiện
hiện có của đơn vị: (………./ 10 điểm ).
Trình bày lô gíc, nội dung SKKN dễ hiểu : (………./ 10 điểm ).
4. Phổ dụng : ( 10 điểm )
SKKN có thể áp dụng được cho nhiều người, ở nhiều đơn vị: (………./ 10 điểm ).
5. Hợp lệ : ( 10 điểm )
Hình thức văn vản được trình bày đúng qui định: (………./ 10 điểm ).
TỔNG CỘNG : (………./ 100 điểm ).
III./ PHẦN NHẬN XÉT, XẾP LOẠI:
Xếp loại tác dụng bài viết :
………………………………………………………………………………………………..
Ghi chú :
Loại A ( Tốt ) phải đạt số điểm từ 90 đến 100 điểm.
Loại B ( Khá ) phải đạt số điểm từ 75 đến 89 điểm.
Loại C ( TB ) phải đạt số điểm từ 50 đến 74 điểm.
Dưới 50 điểm: Không xếp loại
Hòn Đất, ngày 26 tháng 5 năm 2009
Thư ký Chủ tịch hội đồng TĐKT
Nguyễn Kim Khánh Phan Văn Kiêm
TRƯỜNG T.H.P.T HÒN ĐẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TĐ - KT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- -------------
BIÊN BẢN
( XÉT DUYỆT SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM )
NĂM HỌC 2008 - 2009
I./ THÀNH PHẦN HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT :
Phan Văn Kiêm Chức vụ : Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng TĐKT
Vũ Mạnh Cẩn Chức vụ : CT CĐCS P. Chủ tịch.
Trịnh Thị Yến Chức vụ : P. Hiệu trưởng Thành viên
Nguyễn Kim Khánh Chức vụ : Tổ Phó Thành viên , thư ký
Tên tác giả : PHẠM THỊ HUỆ Chức vụ : Giáo viên
Tên đề tài SKKN : Tổ chức tiết dạy Hóa học theo phương pháp hoạt động nhóm
II./ PHẦN CHẤM ĐIỂM:
1. Sáng tạo : ( 30 điểm )
Có đối tượng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc : (………./ 10 điểm ).
Có đề xuất hướng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
2. Lợi ích : ( 30 điểm )
SKKN phân tích, chứng minh được tính cần thiết, đáng tin, đạt hiệu quả cao so với vấn đề
khi chưa áp dụng sáng kiến: (………./ 30 điểm ).
3. Khoa học : ( 20 điểm )
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ và điều kiện
hiện có của đơn vị: (………./ 10 điểm ).
Trình bày lô gíc, nội dung SKKN dễ hiểu : (………./ 10 điểm ).
4. Phổ dụng : ( 10 điểm )
SKKN có thể áp dụng được cho nhiều người, ở nhiều đơn vị: (………./ 10 điểm ).
5. Hợp lệ : ( 10 điểm )
Hình thức văn vản được trình bày đúng qui định: (………./ 10 điểm ).
TỔNG CỘNG : (………./ 100 điểm ).
III./ PHẦN NHẬN XÉT, XẾP LOẠI:
Xếp loại tác dụng bài viết :
………………………………………………………………………………………………..
Ghi chú :
Loại A ( Tốt ) phải đạt số điểm từ 90 đến 100 điểm.
Loại B ( Khá ) phải đạt số điểm từ 75 đến 89 điểm.
Loại C ( TB ) phải đạt số điểm từ 50 đến 74 điểm.
Dưới 50 điểm: Không xếp loại
Hòn Đất, ngày 26 tháng 5 năm 2009
Thư ký Chủ tịch hội đồng TĐKT
Nguyễn Kim Khánh Phan Văn Kiêm
TRƯỜNG T.H.P.T HÒN ĐẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TĐ - KT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- -------------
BIÊN BẢN
( XÉT DUYỆT SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM )
NĂM HỌC 2008 - 2009
I./ THÀNH PHẦN HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT :
Phan Văn Kiêm Chức vụ : Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng TĐKT
Vũ Mạnh Cẩn Chức vụ : CT CĐCS P. Chủ tịch.
Trịnh Thị Yến Chức vụ : P. Hiệu trưởng Thành viên
Nguyễn Kim Khánh Chức vụ : Tổ Phó Thành viên , thư ký
Tên tác giả : CAO VĂN DŨNG Chức vụ : Giáo viên
Tên đề tài SKKN : Phương pháp tập luyện phát triển sức bền.
II./ PHẦN CHẤM ĐIỂM:
1. Sáng tạo : ( 30 điểm )
Có đối tượng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc : (………./ 10 điểm ).
Có đề xuất hướng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
2. Lợi ích : ( 30 điểm )
SKKN phân tích, chứng minh được tính cần thiết, đáng tin, đạt hiệu quả cao so với vấn đề
khi chưa áp dụng sáng kiến: (………./ 30 điểm ).
3. Khoa học : ( 20 điểm )
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ và điều kiện
hiện có của đơn vị: (………./ 10 điểm ).
Trình bày lô gíc, nội dung SKKN dễ hiểu : (………./ 10 điểm ).
4. Phổ dụng : ( 10 điểm )
SKKN có thể áp dụng được cho nhiều người, ở nhiều đơn vị: (………./ 10 điểm ).
5. Hợp lệ : ( 10 điểm )
Hình thức văn vản được trình bày đúng qui định: (………./ 10 điểm ).
TỔNG CỘNG : (………./ 100 điểm ).
III./ PHẦN NHẬN XÉT, XẾP LOẠI:
Xếp loại tác dụng bài viết :
………………………………………………………………………………………………..
Ghi chú :
Loại A ( Tốt ) phải đạt số điểm từ 90 đến 100 điểm.
Loại B ( Khá ) phải đạt số điểm từ 75 đến 89 điểm.
Loại C ( TB ) phải đạt số điểm từ 50 đến 74 điểm.
Dưới 50 điểm: Không xếp loại
Hòn Đất, ngày 26 tháng 5 năm 2009
Thư ký Chủ tịch hội đồng TĐKT
Nguyễn Kim Khánh Phan Văn Kiêm
TRƯỜNG T.H.P.T HÒN ĐẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TĐ - KT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- -------------
BIÊN BẢN
( XÉT DUYỆT SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM )
NĂM HỌC 2008 - 2009
I./ THÀNH PHẦN HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT :
Phan Văn Kiêm Chức vụ : Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng TĐKT
Vũ Mạnh Cẩn Chức vụ : CT CĐCS P. Chủ tịch.
Trịnh Thị Yến Chức vụ : P. Hiệu trưởng Thành viên
Nguyễn Kim Khánh Chức vụ : Tổ Phó Thành viên , thư ký
Tên tác giả : PHẠM THỊ XUYẾN Chức vụ : Giáo viên
Tên đề tài SKKN : Một số thủ thuật tạo bầu không khí học tập tích cực trong môn Vật lý.
II./ PHẦN CHẤM ĐIỂM:
1. Sáng tạo : ( 30 điểm )
Có đối tượng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc : (………./ 10 điểm ).
Có đề xuất hướng nghiên cứu mới : (………./ 10 điểm ).
2. Lợi ích : ( 30 điểm )
SKKN phân tích, chứng minh được tính cần thiết, đáng tin, đạt hiệu quả cao so với vấn đề
khi chưa áp dụng sáng kiến: (………./ 30 điểm ).
3. Khoa học : ( 20 điểm )
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ và điều kiện
hiện có của đơn vị: (………./ 10 điểm ).
Trình bày lô gíc, nội dung SKKN dễ hiểu : (………./ 10 điểm ).
4. Phổ dụng : ( 10 điểm )
SKKN có thể áp dụng được cho nhiều người, ở nhiều đơn vị: (………./ 10 điểm ).
5. Hợp lệ : ( 10 điểm )
Hình thức văn vản được trình bày đúng qui định: (………./ 10 điểm ).
TỔNG CỘNG : (………./ 100 điểm ).
III./ PHẦN NHẬN XÉT, XẾP LOẠI:
Xếp loại tác dụng bài viết :
………………………………………………………………………………………………..
Ghi chú :
Loại A ( Tốt ) phải đạt số điểm từ 90 đến 100 điểm.
Loại B ( Khá ) phải đạt số điểm từ 75 đến 89 điểm.
Loại C ( TB ) phải đạt số điểm từ 50 đến 74 điểm.
Dưới 50 điểm: Không xếp loại
Hòn Đất, ngày 26 tháng 5 năm 2009
Thư ký Chủ tịch hội đồng TĐKT
Nguyễn Kim Khánh Phan Văn Kiêm