Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): </b>
Câu 1:
Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng và . Kết quả là
Câu 2:
Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3:
Tìm số tự nhiên , biết rằng và . Kết quả là
Câu 4:
Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 5:
Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so
sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6:
Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N
sao cho AM = 2cm; AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn
IM là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân, theo đơn vị cm).
Câu 7:
Để số tự nhiên là số nguyên tố thì giá trị của là
Câu 8:
Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 9:
Biết rằng chia hết cho 13 ( ), khi đó số dư khi chia
cho 13 bằng
BÀI THI SỐ 3-đề 2
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): </b>
Câu 1:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:
Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3:
Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 4:
Số các số tự nhiên thỏa mãn B(5) và là
Câu 5:
Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so
sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6:
Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao
cho AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài đoạn BC (theo đơn vị cm) là .
Câu 7:
Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm
Dnằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng
điqua ít nhất hai trong bốn điểm trên ? Kết quả là có đường
thẳng.
Câu 8:
Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các
thừa số theo giá trị tăng dần, dùng dấu "." để biểu thị phép nhân)
Câu 9:
Tìm số tự nhiên thỏa mãn . Kết quả là
=
Câu 10: