Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án đề thi lý thuyết điện dân dụng 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.31 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2(2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi : DA ĐDD - LT 08
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buôc 7
1 Một dòng điện có giá trị thực là 5A. Dùng Ampemét có
giới hạn đo 10A để đo dòng điện này. Kết quả đo được
4,95 A. Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối, sai số qui
đổi.
1
+ Sai số tuyệt đối:
∆A =A1 - A= 5 - 4,95 = 0,05 A
+ Sai số tương đối:

%100.
A
A
A

=∆
hoặc
%1%100.
5
05,0
%100.
1
==



=∆
A
A
A

+ Sai số qui đổi:

%5,0%100*
10
05,0
%100.
==

=
dm
qd
A
A
γ

0,25
0,25
0,5
2 Trên nhãn động cơ KĐB 3 pha, roto lồng sóc có ghi:
P
đm
=10kW; ∆/Y=220/380V; n
đm
=1460 vòng/phút,

85,0=η
; cos
ϕ
=0,8; Đấu động cơ vào lưới 3 pha có U
d
=220V;
f=50Hz.
a. Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên
nhãn động cơ?
b. Muốn giảm dòng điện mở máy khi khởi động
động cơ trên thì có thể thực hiện bằng những phương
pháp nào? Giaỉ thích?
c. Hãy chứng minh rằng khi khởi động động cơ
bằng phương pháp đổi nối từ Y sang ∆ thì dòng điện mở
máy và mômen mở máy sẽ giảm.
3
1/4
a. Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên nhãn động
cơ?
- P
đm
: Công suất cơ định mức đưa ra trên trục động cơ. 0,25
- n
đm
: tốc độ quay định mức của roto 0,25
- ∆/Y-220/380V: Lưới 3 pha có U
d
=220V=> dây quấn Stato
đấu ∆.
0,25

- Lưới 3 pha có U
d
=380V => dây quấn Stato đấu Y. 0,25
Lưới 3 pha thực tế có U
d
=220V => dây quấn Stato động cơ
trên đấu ∆.
b
Muốn giảm dòng điện mở máy khi khởi động động cơ trên
thì có thể thực hiện bằng những phương pháp nào? Giaỉ
thích?
Từ biểu thức dòng điện mở máy động cơ 3 pha:
I
mm
=
)
2
'x
1
(x
2
)
2
'r
1
(r
2
U
f
+

+
+
0,5
Muốn giảm dòng điện mở máy cho động cơ trên ta có thể
thực hiện bằng các phương pháp sau:
+ Phương pháp1: Đổi nối Y-∆ (vì khi làm việc thường dây
quấn Stato đấu ∆) =>giảm điện áp đặt vào động cơ khi khởi
động => I
mm
giảm.
0,25
+ Phương pháp 2: Dùng cuộn kháng điện mắc nối tiếp với
dây quấn Stato => giảm điện áp đặt vào động cơ => I
mm
giảm.
0,25
c. Hãy chứng minh rằng khi khởi động động cơ bằng phương
pháp đổi nối từ Y sang ∆ thì dòng điện mở máy và mômen
mở máy sẽ giảm.
Khi khởi động dây quấn Stato đấu tam giác: I
mm∆
=
3.
Z
U
đc
d

0,25
Khi khởi động dây quấn Stato đấu Y: I

mmY
=
đc
d
Z.3
U

0,25
Do vậy:
3
I
I
mmY
mm
=

=>nên khi khởi động dây quấn đấu Y dòng
điện mở máy giảm đi 3 lần.
0,25
Khi khởi động dây quấn đấu Y thì điện áp đặt vào mỗi pha
động cơ giảm
3
lần mà mômen mở máy của động cơ tỷ lệ
với bình phương điện áp nên mômen mở máy giảm đi 3 lần.
0,25
2/4
3 Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của nồi cơm điện
kiểu cơ.
3
- Vẽ hình

-
Cấu tạo chính của nồi là dây điện trở chính (Nấu); Dây điện
trở phụ (ủ) và bộ phận tự động điều chỉnh nhiệt độ.
1,25
0,25
* Nguyên lý:
- Ấn cần điều khiển 1, nam châm 2 được đẩy vào đáy
trụ sắt 8 nên bị hút chặt làm tiếp điểm N đóng lại cấp điện
cho Rc và đèn báo sáng lên. Nhiệt độ nồi tăng lên đến
khoảng 70
0
C , bảng lưỡng kim 4 cong lên đóng tiếp điểm H,
một phần dòng điện chạy qua Rf nhưng không ảnh hưởng tới
sự đốt nóng (Vì khi đó Rf bị ngắn mạch) và nhiệt độ vẫn tiếp
tục tăng lên.
- Nhiệt độ tăng đến khoảng 90
0
C bảng lưỡng kim cong
nhiều đến mức làm cho thanh động của tiếp điểm H chạm
vào đầu vít 3 và tiếp điểm bị cắt, lúc này Rc vẫn được cấp
0,5
0,25
3/4

N
H
R
P

R

C
Đ
6
7
5
1
2
8
3
1. Cần điều khiển 5. R
C
: Điện trở nấu
2. Nam châm điện 6. R
P
: Điện trở hâm
3. Vít điều chỉnh 7. Rđ: Điện trở đèn
4. Bảng lưỡng kim 8. Vòng trụ sắt
(
Tấm tăng nhiệt
)

điện qua tiếp điểm N.
- Khi nhiệt độ tăng đến 125
0
C (Cơm đã cạn nước và
gần chín) Nam châm 2 mất từ tính và nhả ra làm cắt tiếp
điểm N.
- Nhiệt độ giảm dần dưới 90
0
C tiếp điểm H đóng lại

Rf được nối tiếp với Rc hâm nóng cơm ở nhiệt độ từ (70
0
C
đến 90
0
C).
- Trạng thái nấu và trạng thái ủ của nồi có thể biểu
diễn bằng sơ đồ sau:
0,25
0,25
0,25
II. Phần tự chọn, do các trường biên soạn
3
Câu 4
………, ngày …… tháng ……. năm ………..
4/4
R
C
R
R
Đ
N
H

×